Hotline: 02373.208.018

Bộ Y Tế: 1900.9095

benhvien71tw@gmail.com

Web Design

Your content goes here. Edit or remove this text inline.

Logo Design

Your content goes here. Edit or remove this text inline.

Web Development

Your content goes here. Edit or remove this text inline.

White Labeling

Your content goes here. Edit or remove this text inline.

VIEW ALL SERVICES 

Danh mục kỹ thuật

STT MA_DVKT TEN_DVKT
1 10.0982.0551 Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay
2 15.9001.2048 Nội soi Mũi xoang
3 K31.1968 Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng I
4 03.3531.0421 Mổ lấy sỏi bàng quang
5 18.0067.0029 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
6 18.0067.0013 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
7 10.9005.0218 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm]
8 10.9005.0216 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm]
9 18.0081.2002 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)
10 18.0081.2002 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)
11 21.0102.0070 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí]
12 22.0274.1326 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
13 27.0142.0451_GT Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
14 27.0191.0451_GT Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
15 27.0144.0451_GT Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
16 28.0014.0575_GT Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
17 28.0014.0574_GT Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
18 16.0294.1079_GT Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
19 03.2179.0870_GT Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê
20 28.0013.0575_GT Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng
21 28.0013.0574_GT Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng
22 15.0300.0955_GT Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ
23 15.0323.0985_GT Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau
24 15.0322.0985_GT Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước
25 15.0321.0912_GT Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương
26 07.0220.1144_GT Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
27 10.0885.0559_GT Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
28 03.2587.0870_GT Cắt u amidan qua đường miệng
29 28.0111.0575_GT Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi
30 28.0108.0575_GT Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi
31 10.0882.0559_GT Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
32 28.0288.0576_GT Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật
33 28.0280.0571_GT Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè
34 07.0219.1144_GT Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường
35 27.0190.2039_GT Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng
36 27.0187.2039_GT Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
37 10.0900.0550_GT Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi
38 10.0883.0559_GT Phẫu thuật điều trị gân bánh chè
39 07.0218.0571_GT Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
40 27.0189.2039_GT Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa
41 27.0188.2039_GT Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
42 10.0906.0548_GT Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay
43 10.0901.0550_GT Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay
44 10.0884.0559_GT Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi
45 10.0293.0411_GT Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
46 10.0291.0411_GT Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
47 10.0292.0411_GT Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi
48 10.0290.0411_GT Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi
49 10.0289.0400_GT Mở ngực thăm dò, sinh thiết
50 10.0880.0559_GT Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau
51 03.3327.0459_GT Phẫu thuật viêm ruột thừa
52 03.2932.1136_GT Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai
53 15.0203.0988_GT Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản
54 15.0189.0948_GT Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản
55 15.0167.0978_GT Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mền gây tê
56 03.0074.0125_GT Nội soi màng phổi sinh thiết
57 10.0287.0411_GT Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
58 10.0511.0491_GT Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng
59 10.0325.0421_GT Lấy sỏi niệu quản đơn thuần
60 10.0302.0416_GT Cắt toàn bộ thận và niệu quản
61 10.0286.0411_GT Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
62 10.0285.0411_GT Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
63 10.0281.0411_GT Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi
64 15.0166.0978_GT Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê)
65 15.0159.0965_GT Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt
66 15.0154.0914_GT Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản
67 15.0152.0988_GT Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
68 15.0168.0966_GT Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê)
69 10.0727.0553_GT Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay
70 27.0094.0413_GT Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi
71 27.0089.0124_GT Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi
72 27.0088.0124_GT Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
73 27.0082.0125_GT Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi
74 27.0078.0124_GT Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
75 27.0087.0124_GT Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
76 27.0079.0125_GT Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực
77 27.0077.0125_GT Phẫu thuật nội soi gỡ dính – hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi
78 27.0075.0125_GT Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
79 10.0509.0493_GT Dẫn lưu áp xe ruột thừa
80 10.0510.0459_GT Các phẫu thuật ruột thừa khác
81 10.0508.0459_GT Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
82 10.0506.0459_GT Cắt ruột thừa đơn thuần
83 10.0507.0459_GT Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
84 10.0496.0489_GT Cắt mạc nối lớn
85 10.0498.0489_GT Cắt u mạc treo ruột
86 10.0497.0489_GT Cắt bỏ u mạc nối lớn
87 12.0203.0491_GT Mở thông dạ dày ra da do ung thư
88 15.0150.0871_GT Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator
89 12.0161.0874_GT Cắt polyp ống tai
90 03.2104.0997_GT Vá nhĩ đơn thuần
91 10.0526.0465_GT Lấy dị vật trực tràng
92 10.0528.0454_GT Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
93 10.0525.0491_GT Làm hậu môn nhân tạo
94 10.0524.0491_GT Làm hậu môn nhân tạo
95 03.2064.1079_GT Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
96 10.0489.0458_GT Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue)
97 10.0492.0493_GT Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
98 12.0267.0653_GT Cắt u vú lành tính
99 12.0260.0416_GT Cắt toàn bộ thận và niệu quản
100 15.0114.0951_GT Phẫu thuật chấn thương xoang trán
101 12.0215.0491_GT Làm hậu môn nhân tạo
102 03.2177.0965_GT Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi
103 12.0186.0408_GT Cắt phổi và màng phổi
104 12.0187.0408_GT Cắt phổi không điển hình do ung thư
105 12.0185.0408_GT Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực
106 12.0182.0408_GT Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư
107 12.0180.0408_GT Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
108 12.0179.0408_GT Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư
109 04.0031.0488_GT Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao
110 04.0022.0551_GT Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng
111 12.0093.0915_GT Vét hạch cổ bảo tồn
112 12.0089.0945_GT Cắt u tuyến nước bọt mang tai
113 10.0879.0559_GT Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I
114 10.0878.0559_GT Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên
115 10.0875.0559_GT Phẫu thuật tổn thương gân chày trước
116 10.0877.0559_GT Phẫu thuật tổn thương gân Achille
117 10.0871.0548_GT Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân
118 10.0874.0571_GT Cụt chấn thương cổ và bàn chân
119 10.0872.0548_GT Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên
120 27.0178.0455_GT Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng
121 12.0092.0909_GT Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
122 27.0172.0464_GT Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
123 10.0572.0577_GT Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp
124 10.0571.0632_GT Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
125 10.0533.0494_GT Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
126 27.0170.0464_GT Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng
127 10.0943.0534_GT Phẫu thuật tháo khớp chi
128 10.0942.0534_GT Phẫu thuật cắt cụt chi
129 28.0161.0576_GT Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ
130 10.0698.0628_GT Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
131 28.0162.0576_GT Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
132 03.2212.0912_GT Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi
133 10.0979.0571_GT Phẫu thuật viêm xương
134 10.0876.0559_GT Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I
135 10.0153.0414_GT Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
136 12.0091.0909_GT Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
137 10.0163.0411_GT Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
138 12.0091.0909_GT Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
139 03.3797.0571_GT Tháo bỏ các ngón chân
140 03.3959.0918_GT Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi
141 10.0493.0465_GT Đóng mở thông ruột non
142 10.0491.0455_GT Gỡ dính sau mổ lại
143 10.0486.0465_GT Cắt ruột non hình chêm
144 10.0453.0464_GT Nối vị tràng
145 03.3800.0577_GT Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương
146 28.0039.1136_GT Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi
147 28.0038.1136_GT Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi
148 10.0850.0575_GT Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay
149 28.0016.1136_GT Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ
150 10.0954.0576_GT Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu
151 03.3919.0491_GT Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng
152 28.0017.1136_GT Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu
153 03.3463.0484_GT Cắt lách toàn bộ do chấn thương
154 03.3461.0484_GT Cắt lách bán phần do chấn thương
155 03.3919.0400_GT Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng
156 10.0774.0559_GT Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
157 10.0001.0577_GT Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp
158 03.2613.0874_GT Cắt polyp ống tai
159 10.0555.0494_GT Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản
160 10.0818.0559_GT Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I
161 10.0947.0571_GT Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
162 10.0955.0577_GT Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
163 10.0953.0571_GT Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)
164 10.0463.0465_GT Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
165 03.3083.0576_GT Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
166 03.3264.0411_GT Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp
167 03.3379.0494_GT Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
168 03.3378.0494_GT Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
169 03.3377.0494_GT Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
170 10.0481.0455_GT Cắt dây chằng, gỡ dính ruột
171 10.0480.0465_GT Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non
172 10.0479.0491_GT Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng
173 10.0451.0491_GT Mở bụng thăm dò
174 03.3246.0411_GT Khâu vết thương nhu mô phổi
175 12.0335.0534_GT Cắt cụt cẳng chân do ung thư
176 10.0319.0436_GT Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
177 10.0317.0436_GT Dẫn lưu bể thận tối thiểu
178 10.0949.0548_GT Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép)
179 10.0948.0548_GT Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay
180 10.0403.0436_GT Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
181 15.0081.0918_GT Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi
182 10.0561.0494_GT Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)
183 10.0557.0494_GT Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản
184 10.0556.0494_GT Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
185 03.2263.0624_GT Khâu rách cùng đồ âm đạo
186 10.0416.0491_GT Mở thông dạ dày
187 10.0407.0435_GT Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
188 10.0406.0435_GT Cắt bỏ tinh hoàn
189 15.0045.0909_GT Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
190 03.3252.0411_GT Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
191 03.3251.0411_GT Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
192 10.0558.0494_GT Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp
193 03.2264.0669_GT Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
194 03.2240.0914_GT Phẫu thuật nạo VA gây mê
195 15.0046.0954_GT Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
196 10.0550.0494_GT Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ
197 10.0549.0494_GT Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)
198 10.0547.0494_GT Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ
199 10.0559.0494_GT Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ
200 12.0162.0918_GT Cắt polyp mũi
201 10.0551.0494_GT Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
202 10.0548.0494_GT Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
203 03.2748.0534_GT Căt cụt cẳng chân do ung thư
204 03.2746.0534_GT Tháo khớp cổ tay do ung thư
205 03.2745.0534_GT Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
206 12.0178.0411_GT Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
207 10.0415.0400_GT Mở ngực thăm dò, sinh thiết
208 03.2205.0955_GT Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản
209 15.0034.0997_GT Vá nhĩ đơn thuần
210 03.2180.0954_GT Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
211 10.0554.0494_GT Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)
212 12.0324.0558_GT Cắt u xương sụn lành tính
213 12.0171.0400_GT Phẫu thuật cắt kén khí phổi
214 12.0170.0400_GT Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi
215 12.0169.0400_GT Phẫu thuật bóc kén màng phổi
216 03.2504.0488_GT Vét hạch cổ bảo tồn
217 03.2241.0871_GT Cắt Amidan bằng Coblator
218 10.0842.0559_GT Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi
219 10.0840.0559_GT Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II
220 10.0839.0559_GT Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V
221 15.0320.0985_GT Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
222 15.0290.0955_GT Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
223 10.0843.0550_GT Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng
224 10.0983.0551_GT Phẫu thuật vết thương khớp
225 10.0980.0571_GT Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết
226 11.0162.1120_GT Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính
227 15.0043.0874_GT Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
228 03.2744.0534_GT Cắt cụt cánh tay do ung thư
229 03.3282.0493_GT Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
230 03.2450.0945_GT Cắt u vùng tuyến mang tai
231 12.0325.0558_GT Cắt u xương, sụn
232 12.0329.0534_GT Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
233 12.0328.0534_GT Cắt cụt cánh tay do ung thư
234 10.0356.0436_GT Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
235 12.0327.0534_GT Tháo khớp cổ tay do ung thư
236 03.3400.0632_GT Lấy máu tụ tầng sinh môn
237 03.3401.0492_GT Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
238 10.0862.0571_GT Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón
239 03.3402.0491_GT Mở bụng thăm dò
240 03.3395.0492_GT Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
241 10.0357.0436_GT Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
242 10.0863.0534_GT Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
243 10.0807.0577_GT Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động
244 03.3394.0464_GT Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
245 03.3387.0489_GT Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
246 10.0861.0577_GT Thương tích bàn tay phức tạp
247 10.0810.0559_GT Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi
248 13.0149.0624_GT Khâu rách cùng đồ âm đạo
249 10.0350.0434_GT Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
250 03.3397.0492_GT Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng
251 10.0808.0577_GT Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động
252 03.3385.0493_GT Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
253 13.0143.0655_GT Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
254 03.3384.0492_GT Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt
255 13.0136.0628_GT Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
256 10.0679.0492_GT Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
257 13.0174.0653_GT Cắt u vú lành tính
258 03.3388.0489_GT Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột
259 10.0713.0487_GT Lấy u sau phúc mạc
260 11.0019.1102_GT Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
261 10.0687.0492_GT Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
262 10.0684.0492_GT Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
263 11.0018.1105_GT Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn
264 10.0673.0484_GT Cắt lách do chấn thương
265 10.0686.0492_GT Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng
266 10.0685.0492_GT Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
267 10.0675.0484_GT Cắt lách bán phần
268 10.0674.0484_GT Cắt lách bệnh lý
269 10.0701.0491_GT Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
270 10.0683.0492_GT Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
271 10.0681.0492_GT Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
272 10.0680.0492_GT Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
273 11.0017.1103_GT Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
274 07.0030.0360_GT Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp
275 07.0013.0360_GT Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
276 07.0011.0357_GT Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
277 07.0007.0362_GT Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
278 10.0791.0548_GT Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
279 07.0010.0357_GT Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
280 07.0009.0360_GT Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
281 07.0008.0360_GT Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
282 10.0712.0489_GT Lấy u phúc mạc
283 10.0562.0494_GT Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn
284 10.0744.0548_GT Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
285 03.3599.0492_GT Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên
286 03.3711.0571_GT Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
287 11.0025.1106_GT Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
288 10.0734.0548_GT Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
289 03.3590.0492_GT Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt
290 03.3589.0492_GT Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
291 10.0751.0559_GT Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay
292 11.0024.1109_GT Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn
293 27.0177.0455_GT Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
294 10.0735.0548_GT Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
295 10.0621.0472_GT Cắt túi mật
296 10.0750.0559_GT Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay
297 10.0749.0559_GT Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay
298 03.3722.0548_GT Phẫu thuật toác khớp mu
299 10.0752.0559_GT Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II)
300 10.0623.0474_GT Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật
301 10.0616.0493_GT Dẫn lưu áp xe gan
302 10.0772.0548_GT Phẫu thuật KHX gãy bánh chè
303 03.3489.0464_GT Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
304 10.0622.0474_GT Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
305 10.0773.0548_GT Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
306 03.3651.0558_GT Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
307 01.0101.0125_GT Nội soi màng phổi sinh thiết
308 04.0058.0571_GT Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức
309 04.0057.0571_GT Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ
310 04.0056.0549_GT Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)
311 04.0055.0536_GT Phẫu thuật thay khớp vai do lao
312 04.0041.0571_GT Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
313 04.0040.0571_GT Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
314 04.0038.0571_GT Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực
315 04.0037.1114_GT Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên
316 04.0036.1114_GT Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực
317 04.0035.1114_GT Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ
318 04.0034.0488_GT Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn
319 04.0027.0571_GT Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân
320 04.0026.0571_GT Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân
321 04.0025.0571_GT Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi
322 04.0024.0551_GT Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân
323 04.0023.0551_GT Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối
324 04.0021.0571_GT Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu
325 04.0020.0551_GT Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu
326 04.0019.0571_GT Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay
327 04.0018.0571_GT Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay
328 04.0017.0571_GT Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay
329 04.0016.0551_GT Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay
330 04.0015.0551_GT Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu
331 04.0014.0551_GT Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai
332 04.0013.0551_GT Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn
333 02.0039.0124_GT Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất
334 02.0038.0125_GT Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
335 10.0152.0410_GT Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
336 04.0039.0571_GT Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
337 04.0033.0488_GT Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách
338 04.0032.0488_GT Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ
339 04.0029.0493_GT Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao
340 04.0028.0493_GT Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
341 04.0012.0551_GT Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn
342 04.0010.0369_GT Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng
343 04.0009.0369_GT Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực
344 04.0007.0551_GT Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao
345 04.0001.0369_GT Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ
346 03.4165.0918_GT Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng
347 24.0235.1719.SC2.XN Coronavirus Real-time PCR
348 24.0235.1719.SC2.BN Coronavirus Real-time PCR
349 20.0013.2048 Nội soi tai mũi họng
350 24.0108.1720.SC2 Virus test nhanh
351 24.0235.1719.SC2 Coronavirus Real-time PCR
352 K16.1962 Giường YHCT ban ngày Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
353 K16.1968 Giường YHCT ban ngày Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
354 K31.1968 Giường YHCT ban ngày Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
355 23.0060.1496 Định lượng Ethanol (cồn) [Máu]
356 12.0091.0909 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
357 08.0022.0252 Sắc thuốc thang
358 08.0015.0252 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
359 03.3850.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữahai xương cẳng tay
360 20.0013.2048 Nội soi tai mũi họng
361 24.0117.1646 HBsAg test nhanh
362 03.3826.0204 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
363 13.0033.0614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
364 08.0456.0228 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
365 08.0284.0230 Điện châm điều trị trĩ
366 15.0301.0216 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
367 10.9005.0218 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
368 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng
369 23.0010.1494 Đo hoạt độ Amylase [Máu]
370 23.0158.1506 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
371 18.0105.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
372 18.0112.0028 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
373 03.3826.0200 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
374 03.0484.0230 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
375 18.0103.0028 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
376 23.0175.1576 Định lượng Amylase (niệu)
377 08.0476.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
378 03.0464.0230 Điện châm điều trị liệt nửa người
379 18.0015.0001 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
380 03.0522.0230 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
381 08.0314.0230 Điện châm điều trị ù tai
382 24.0267.1674 Trứng giun, sán soi tươi
383 03.0388.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn
384 23.0083.1523 Định lượng HbA1c [Máu]
385 03.0524.0230 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh
386 18.0102.0010 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
387 03.2391.0215 Truyền tĩnh mạch
388 15.0207.0878 Chích áp xe quanh Amidan
389 23.0202.1592 Định tính Protein Bence -jones [niệu]
390 01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường
391 03.0525.0230 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp
392 03.0486.0230 Điện châm điều trị sụp mi
393 03.3909.0505 Chích rạch áp xe nhỏ
394 03.1693.0738 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
395 03.0352.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
396 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai
397 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai
398 18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú hai bên
399 23.0029.1473 Định lượng Calci toàn phần [Máu]
400 18.0106.0029 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
401 03.0467.0230 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ
402 15.0301.0218 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
403 10.9005.0216 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
404 18.0098.0010 Chụp Xquang khung chậu thẳng
405 23.0172.1580 Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)
406 18.0104.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
407 18.0113.0013 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
408 14.0290.0212 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt
409 03.0527.0230 Điện châm điều trị đau lưng
410 03.0483.0230 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
411 03.0530.0230 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy
412 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
413 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
414 K23.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
415 K22.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
416 K21.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
417 K20.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
418 K19.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
419 K19.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
420 K18.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nhi
421 K12.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Lao
422 K12.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Lao
423 K08.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tiết
424 K33.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ung bướu
425 K30.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt
426 K12.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Lao
427 K12.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Lao
428 K08.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Nội tiết
429 K33.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ung bướu
430 K30.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Mắt
431 K29.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
432 K28.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
433 K27.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
434 K25.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Bỏng
435 K24.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
436 K07.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội thận – tiết niệu
437 K05.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiêu hóa
438 K04.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
439 K03.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
440 K03.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
441 K03.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
442 K03.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
443 K13.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Da liễu
444 K13.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Da liễu
445 K13.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Da liễu
446 K29.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
447 K28.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
448 K27.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
449 K25.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Bỏng
450 K24.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
451 K23.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
452 K22.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
453 K21.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
454 K20.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
455 K19.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
456 K19.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
457 K18.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nhi
458 K12.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
459 K12.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
460 K08.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội tiết
461 K33.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ung bướu
462 K30.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Mắt
463 K29.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
464 K28.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
465 K27.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
466 K25.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Bỏng
467 K24.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
468 K23.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
469 K22.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
470 K21.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
471 K20.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
472 K19.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
473 K19.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
474 K18.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
475 K12.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
476 K12.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
477 K08.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiết
478 K18.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nhi
479 K06.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
480 K04.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
481 K49.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa chống độc
482 K31.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
483 K31.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
484 K18.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nhi
485 K16.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
486 K16.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
487 K18.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Nhi
488 K13.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Da liễu
489 K30.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt
490 K29.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
491 K28.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
492 K27.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
493 K24.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
494 K23.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
495 K22.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
496 K21.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
497 K20.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
498 K19.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
499 K19.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
500 K02.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
501 K02.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
502 K48.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
503 K48.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
504 K02.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
505 K02.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
506 K48.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
507 K48.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
508 K13.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Da liễu
509 K12.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
510 K12.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
511 K09.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Dị ứng
512 K06.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
513 K04.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
514 K50.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
515 K50.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
516 K49.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa chống độc
517 K36.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Huyết học
518 K33.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ung bướu
519 K18.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
520 K18.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
521 K15.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tâm thần
522 K14.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Thần kinh
523 K12.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
524 K12.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
525 K11.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Truyền nhiễm
526 K09.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Dị ứng
527 K08.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiết
528 K19.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
529 K19.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
530 K19.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
531 K19.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
532 K14.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Thần kinh
533 K14.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Thần kinh
534 K14.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Thần kinh
535 K33.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ung bướu
536 K31.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
537 K31.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
538 K48.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
539 K48.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
540 K31.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
541 K31.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
542 K30.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Mắt
543 K29.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
544 K28.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
545 K21.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
546 K20.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
547 K16.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
548 K16.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
549 K15.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Tâm thần
550 K14.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Thần kinh
551 K27.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Phụ sản
552 K25.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Bỏng
553 K13.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Da liễu
554 K12.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Lao
555 K12.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Lao
556 K06.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
557 K49.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chống độc
558 K49.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chống độc
559 K49.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chống độc
560 K49.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chống độc
561 K48.1902 Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
562 K48.1902 Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
563 K31.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
564 K31.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
565 K31.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
566 K31.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
567 K31.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
568 K31.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
569 K31.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
570 K31.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
571 K30.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Mắt
572 K29.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
573 K28.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
574 K27.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản
575 K25.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Bỏng
576 K25.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Bỏng
577 K24.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
578 K23.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
579 K22.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
580 K21.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
581 K20.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
582 K24.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
583 K23.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
584 K22.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
585 K14.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Thần kinh
586 K09.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Dị ứng
587 K09.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Dị ứng
588 K09.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Dị ứng
589 K09.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Dị ứng
590 K03.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
591 K03.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
592 K02.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
593 K02.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
594 K03.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
595 K03.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
596 K33.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ung bướu
597 K50.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
598 K50.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
599 K36.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Huyết học
600 K11.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Truyền nhiễm
601 K09.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Dị ứng
602 K08.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tiết
603 K07.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội thận – tiết niệu
604 K05.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tiêu hóa
605 K18.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nhi
606 K18.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nhi
607 K04.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tim mạch
608 K49.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Chống độc
609 K02.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
610 K02.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
611 K49.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chống độc
612 K48.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
613 K48.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
614 K27.1922 Giường Nội Khoa loại 3 Bệnh viện chuyên Khoa Hạng I thuộc Bộ Y tế – Khoa Phụ Sản
615 K19.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
616 K19.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
617 K16.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
618 K16.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
619 17.1896 Khám Phục hồi chức năng
620 16.1896 Khám Răng hàm mặt
621 15.1896 Khám Tai mũi họng
622 14.1896 Khám Mắt
623 13.1896 Khám Phụ sản
624 12.1896 Khám Ung bướu
625 11.1896 Khám Bỏng
626 10.1896 Khám Ngoại
627 08.1896 Khám YHCT
628 07.1896 Khám Nội tiết
629 06.1896 Khám tâm thần
630 05.1896 Khám Da liễu
631 04.1896 Khám Lao
632 03.1896 Khám Nhi
633 02.1896 Khám Nội
634 18.0621.0090 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
635 18.0110.0010 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
636 03.0682.0228 Cứu điều trị bại não thể hàn
637 24.0142.1726 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc)
638 12.0187.0408 Cắt phổi không điển hình do ung thư
639 18.0129.0014 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
640 17.0073.0277 Tập các kiểu thở
641 08.0371.0271 Thủy châm điều trị viêm mũi xoang
642 10.1003.0527 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
643 24.0007.1723 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động
644 03.0634.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị
645 03.1853.1011 Điều trị tủy lại
646 18.0264.0040 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
647 18.0264.0040 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
648 16.0044.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
649 16.0044.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
650 03.0337.0230 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận
651 27.0076.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực
652 02.0218.0152 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục
653 03.0400.0230 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
654 08.0294.0230 Điện châm điều trị sa tử cung
655 18.0129.0029 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
656 03.0158.0137 Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
657 10.0852.0556 Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh
658 03.0509.0230 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp
659 08.0375.0271 Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
660 16.0336.1053 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
661 03.0077.1888 Đặt ống nội khí quản
662 18.0141.0020 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
663 02.0229.0152 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang
664 08.0423.0280 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp
665 02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay
666 18.0068.0013 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
667 11.0087.0120 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
668 08.0334.0271 Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến
669 10.0803.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay
670 03.0088.1791 Thăm dò chức năng hô hấp
671 22.0353.1229 Điện di protein huyết thanh
672 17.0078.0238 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu
673 18.0082.0010 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
674 03.3715.0556 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi)
675 03.2587.0870 Cắt u amidan qua đường miệng
676 10.0868.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót
677 08.0324.0271 Thủy châm điều trị mất ngủ
678 02.0049.0130 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc
679 02.0395.0213 Tiêm khớp cùng chậu
680 18.0160.0040 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
681 18.0160.0040 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
682 03.3676.0556 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
683 03.3380.0498 Cắt polype trực tràng
684 13.0051.0254 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
685 18.0129.0028 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
686 15.0135.0168 Sinh thiết hốc mũi
687 08.0184.0230 Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận
688 03.0332.0230 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ
689 18.0196.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)
690 18.0196.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)
691 18.0260.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
692 18.0260.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
693 23.0034.1469 Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu]
694 18.0259.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
695 18.0259.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
696 04.0031.0488 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao
697 03.2117.0903 Lấy dị vật tai
698 08.0195.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
699 10.0801.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay
700 23.0210.1607 Định lượng Protein (dịch não tủy)
701 18.0155.0040 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
702 18.0155.0040 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
703 10.1000.0516 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
704 18.0092.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
705 03.3835.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
706 03.0427.0227 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V
707 03.0647.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp
708 02.0414.0214 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm
709 18.0630.0087 Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm
710 27.0077.0125 Phẫu thuật nội soi gỡ dính – hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi
711 10.0566.0584 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)
712 03.0155.0140 Nội soi dạ dày cầm máu
713 10.0738.0556 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
714 10.0508.0459 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
715 10.0819.0556 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
716 03.1055.0143 Nội soi ổ bụng- sinh thiết
717 10.0509.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
718 03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
719 02.0391.0213 Tiêm khớp ức – sườn
720 21.0120.1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén
721 05.0010.0329 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2
722 03.1699.0849 Soi đáy mắt trực tiếp
723 23.0053.1485 Định lượng Cyclosphorin [Máu]
724 03.1049.0140 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
725 03.1846.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
726 03.1846.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
727 08.0446.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
728 03.2149.0916 Nhét bấc mũi sau
729 03.0423.0227 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
730 22.0146.1319 Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương
731 18.0019.0001 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
732 08.0164.0230 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
733 10.1010.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng
734 23.0215.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò)
735 14.0112.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi
736 10.0680.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
737 17.0136.0519 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
738 15.0152.0988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
739 08.0458.0228 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
740 10.0559.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ
741 10.1003.0528 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
742 17.0004.0232 Điều trị bằng từ trường
743 20.0059.0140 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
744 02.0485.0147 Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
745 03.1858.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
746 03.1858.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
747 02.0262.0136 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết
748 03.3910.0505 Chích hạch viêm mủ
749 10.0547.0494 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ
750 27.0304.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột
751 24.0108.1720 Virus test nhanh
752 18.0067.0028 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
753 03.0112.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
754 16.0216.1041 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
755 01.0091.0071 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
756 22.0502.1268 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
757 08.0424.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
758 24.0322.1724 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
759 17.0102.0258 Tập tri giác và nhận thức
760 12.0325.0558 Cắt u xương, sụn
761 03.3826.0202 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
762 08.0282.0230 Điện châm điều trị cảm mạo
763 03.0159.0140 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu
764 10.0571.0632 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
765 15.0137.0932 Nội soi sinh thiết u vòm
766 15.0320.0985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
767 03.4138.0148 Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán
768 08.0196.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
769 15.0055.0903 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê]
770 23.0013.1491 Định lượng Anti CCP [Máu]
771 07.0225.0205 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
772 03.0472.0230 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
773 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
774 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
775 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
776 03.0040.0081 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim
777 18.0116.0013 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
778 10.0843.0550 Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng
779 10.0416.0491 Mở thông dạ dày
780 08.0327.0271 Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm
781 10.0980.0571 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết
782 10.0723.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay
783 02.0423.0214 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm
784 24.0003.1715 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
785 10.1020.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
786 14.0174.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
787 08.0412.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
788 03.0067.0186 Nội soi màng phổi để chẩn đoán
789 03.1727.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
790 18.0091.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
791 03.1727.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
792 10.0823.0582 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới
793 08.0361.0271 Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não
794 03.0309.0230 Điện mãng châm điều trị stress
795 16.0066.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
796 14.0204.0075 Cắt chỉ khâu kết mạc
797 18.0096.0029 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
798 18.0108.0013 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
799 17.0051.0268 Tập đi với khung treo
800 08.0183.0230 Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não
801 24.0170.2042 HIV Ag/Ab test nhanh
802 03.3862.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
803 10.0507.0459 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
804 15.0229.0932 Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê
805 02.0285.0140 Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm màu
806 15.0236.0927 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
807 03.0993.0869 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (i bên)
808 10.0871.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân
809 15.0212.0900 Lấy dị vật họng miệng
810 18.0013.0001 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
811 03.3857.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày
812 24.0317.1674 Trichomonas vaginalis soi tươi
813 23.0159.1569 Định lượng Troponin T [Máu]
814 16.0054.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy
815 27.0093.1196 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán
816 03.3833.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
817 03.3785.0556 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân
818 02.0049.0128 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc
819 03.0693.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
820 18.0130.0035 Chụp Xquang thực quản dạ dày
821 10.0908.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh
822 02.0063.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu
823 01.0222.0211 Thụt giữ
824 03.0371.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
825 08.0451.0228 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn
826 03.0690.0228 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn
827 03.0327.0230 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày
828 21.0014.1778 Điện tim thường
829 10.0766.0556 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi
830 27.0179.0502 Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da
831 10.0996.0515 Nắn, bó bột gãy xương đòn
832 03.2239.0893 Đốt họng bằng khí CO­2 (bằng áp lạnh)
833 02.0405.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)
834 08.0432.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
835 02.0297.0506 Nội soi hậu môn ống cứng
836 18.0099.0012 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
837 18.0099.0012 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
838 08.0279.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp
839 18.0104.0013 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
840 28.0200.0573 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ
841 28.0095.0836 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)
842 23.0214.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]
843 03.0490.0230 Điện châm điều trị lác
844 18.0650.0088 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
845 03.0308.0230 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu
846 24.0290.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng
847 08.0418.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực
848 08.0373.0271 Thủy châm điều trị đau răng
849 03.0521.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp
850 27.0166.1196 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng
851 23.0003.1494 Định lượng Acid Uric [Máu]
852 18.0107.0029 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
853 08.0180.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
854 15.0304.0505 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ
855 03.0409.0227 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh
856 12.0263.1190 Cắt nang thừng tinh một bên
857 08.0398.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
858 15.0303.2047 Thay băng vết mổ
859 28.0010.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên
860 03.2337.0165 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm
861 10.0941.0556 Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire)
862 01.0267.0204 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
863 10.0983.0551 Phẫu thuật vết thương khớp
864 03.0117.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu
865 12.0329.0534 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
866 15.0226.1005 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê
867 22.0117.1503 Định lượng sắt huyết thanh
868 10.0616.0493 Dẫn lưu áp xe gan
869 15.0209.1041 Cắt phanh lưỡi
870 03.0383.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng
871 03.0627.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính
872 02.0048.0127 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
873 03.0476.0230 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
874 03.3397.0492 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng
875 18.0608.0169 Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm
876 27.0300.1196 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách
877 16.0200.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới
878 18.0030.0001 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
879 03.1650.0505 Rạch áp xe túi lệ
880 17.0009.0255 Điều trị bằng sóng xung kích
881 10.0787.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
882 20.0066.0143 Nội soi ổ bụng- sinh thiết
883 10.0674.0484 Cắt lách bệnh lý
884 27.0263.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp – xe gan
885 03.0325.0230 Điện mãng châm điều trị trĩ
886 27.0266.0476 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật
887 16.0043.1021 Lấy cao răng
888 10.1016.0529 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
889 23.0208.1605 Định lượng Glucose (dịch não tủy)
890 24.0326.1722 Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
891 10.0850.0575 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay
892 15.0227.1005 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê
893 08.0318.0230 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
894 22.0154.1735 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
895 18.0122.0013 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
896 10.1021.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
897 03.2536.1049 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
898 03.0466.0230 Điện châm điều trị teo cơ
899 08.0338.0271 Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em
900 08.0428.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
901 22.0014.1242 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động
902 24.0019.1685 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
903 12.0268.0591 Mổ bóc nhân xơ vú
904 28.0201.0573 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận
905 10.0800.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay
906 10.1013.0530 Nắn, bó bột gãy xương chậu
907 02.0244.0103 Đặt ống thông dạ dày
908 24.0284.1674 Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi
909 12.0002.1044 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
910 08.0208.0230 Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài
911 18.0609.0170 Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
912 08.0354.0271 Thủy châm điều trị huyết áp thấp
913 10.0990.0530 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
914 03.0485.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo
915 03.0299.0230 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh
916 03.0397.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái
917 10.0745.0556 Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
918 03.2331.0164 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe
919 22.0001.1352 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
920 03.3900.0563 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
921 28.0162.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
922 10.0673.0484 Cắt lách do chấn thương
923 17.0052.0267 Tập vận động thụ động
924 18.0122.0011 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
925 20.0010.0990 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán
926 02.0412.0214 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
927 02.0174.0121 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm
928 03.0084.0077 Chọc thăm dò màng phổi
929 18.0077.0028 Chụp Xquang Chausse III
930 18.0613.0177 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm
931 03.1971.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
932 23.0194.1589 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]
933 03.3714.0556 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus)
934 23.0183.1480 Định lượng Cortisol (niệu)
935 10.0770.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp
936 28.0013.0575 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng
937 10.0839.0559 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V
938 03.3594.0218 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo
939 02.0065.0169 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
940 15.0231.0932 Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê
941 01.0093.0079 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
942 08.0228.0227 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
943 18.0031.0003 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
944 02.0290.0500 Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
945 10.0866.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon
946 08.0300.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
947 18.0087.0029 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
948 05.0005.0329 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
949 08.0267.0227 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp
950 02.0177.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
951 03.3282.0493 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
952 18.0131.0017 Chụp Xquang ruột non
953 10.1030.0515 Nắm, cố định trật khớp hàm
954 23.0111.1534 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu]
955 28.0035.0772 Khâu phục hồi bờ mi
956 24.0252.1698 RSV Ab miễn dịch bán tự động
957 08.0225.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona
958 03.0066.1888 Bơm rửa phế quản không bàn chải
959 12.0260.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
960 23.0155.1564 Định lượng Theophylline [Máu]
961 02.0417.0214 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
962 01.0096.0094 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
963 01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
964 10.0562.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn
965 10.0746.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay
966 17.0075.0277 Tập ho có trợ giúp
967 22.0609.1321 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Sudan đen
968 15.0193.0157 Nội soi nong hẹp thực quản
969 23.0054.1239 Định lượng D-Dimer [Máu]
970 24.0057.1716 Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
971 27.0303.0485 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương
972 03.1067.0498 Nội soi cắt polip ông tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)
973 07.0030.0360 Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp
974 10.0942.0534 Phẫu thuật cắt cụt chi
975 10.0780.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân
976 03.2117.0901 Lấy dị vật tai
977 13.0054.0600 Chích áp xe tầng sinh môn
978 18.0089.0010 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
979 03.0442.0227 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc
980 10.0954.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu
981 22.0132.0180 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)
982 22.0132.0180 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)
983 03.3599.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên
984 10.0463.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
985 03.0642.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
986 03.3866.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
987 01.0067.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng
988 08.0377.0271 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai
989 10.0820.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
990 18.0072.0010 Chụp Xquang Blondeau
991 10.1019.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
992 08.0181.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em
993 10.0998.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
994 10.0764.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi
995 12.0162.0918 Cắt polyp mũi
996 01.0162.0121 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
997 12.0328.0534 Cắt cụt cánh tay do ung thư
998 27.0333.1197 Nội soi ổ bụng chẩn đoán
999 18.0133.0019 Chụp Xquang đường mật qua Kehr
1000 10.0785.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
1001 10.1028.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
1002 01.0232.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
1003 28.0014.0575 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
1004 18.0093.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
1005 03.3651.0558 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
1006 10.1018.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối
1007 08.0372.0271 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa
1008 18.0120.0028 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
1009 08.0469.0228 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn
1010 03.3649.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn
1011 22.0134.1296 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
1012 17.0037.0267 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
1013 10.0410.0584 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
1014 02.0085.1778 Điện tim thường
1015 03.0305.0230 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ
1016 18.0067.0010 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
1017 10.0697.0583 Phẫu thuật cắt u thành bụng
1018 03.1061.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết
1019 15.0206.0879 Chích áp xe sàn miệng
1020 18.0114.0028 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
1021 20.0017.0131 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách
1022 03.0628.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
1023 08.0400.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
1024 03.4180.0230 Điện nhĩ châm điều trị táo bón
1025 18.0114.0029 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
1026 10.0675.0484 Cắt lách bán phần
1027 03.3842.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay
1028 10.1029.0516 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
1029 08.0407.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
1030 03.3489.0464 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
1031 10.1009.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
1032 18.0651.0088 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
1033 24.0026.1680 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng
1034 23.0028.1466 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) [Máu]
1035 13.0166.0715 Soi cổ tử cung
1036 22.0020.1347 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
1037 10.0901.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay
1038 03.0450.0227 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta
1039 08.0004.0224 Nhĩ châm
1040 25.0007.1758 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp
1041 03.0666.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
1042 03.0344.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
1043 10.0788.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương gót
1044 25.0018.1758 Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt
1045 18.0256.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
1046 18.0256.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
1047 08.0247.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
1048 03.1062.0137 Nội soi đại tràng sigma
1049 08.0431.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
1050 12.0003.1045 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
1051 18.0057.0001 Siêu âm tinh hoàn hai bên
1052 01.0006.0215 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
1053 23.0186.1582 Định tính Dưỡng chấp [niệu]
1054 10.0985.0519 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
1055 08.0220.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
1056 03.0651.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
1057 03.1850.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
1058 03.1850.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
1059 08.0406.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
1060 10.0863.0534 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
1061 27.0177.0455 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
1062 03.0659.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác
1063 03.0380.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
1064 18.0051.0005 Siêu âm tim, mạch máu có cản âm
1065 28.0288.0576 Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật
1066 03.0458.0227 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
1067 02.0424.0214 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm
1068 03.0342.0230 Điện mãng châm điều trị đái dầm
1069 02.0243.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
1070 03.1859.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay
1071 18.0125.0028 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
1072 02.0265.0140 Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su
1073 03.0656.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
1074 03.2245.0217 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
1075 08.0351.0271 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
1076 24.0313.1674 Pneumocystis jirovecii nhuộm soi
1077 16.0306.1043 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm
1078 10.0807.0577 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động
1079 14.0137.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi
1080 24.0031.1686 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động
1081 02.0409.0213 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng
1082 03.0995.1005 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ
1083 18.0142.0033 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
1084 03.0431.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
1085 23.0064.1480 Định lượng Fructosamin [Máu]
1086 02.0309.0138 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết
1087 11.0099.0237 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ
1088 06.0038.1777 Đo điện não vi tính
1089 10.1012.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày
1090 10.0684.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
1091 10.0999.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
1092 02.0186.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu
1093 10.1002.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
1094 14.0188.0793 Phẫu thuật quặm tái phát
1095 10.0558.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp
1096 03.0133.0210 Thông tiểu
1097 18.0077.0010 Chụp Xquang Chausse III
1098 21.0125.1806 Test dung nạp Glucagon
1099 02.0326.0165 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan
1100 12.0313.1190 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
1101 24.0094.1623 Streptococcus pyogenes ASO
1102 24.0013.1721 Vi khuẩn định danh giải trình tự gene
1103 18.0261.0040 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
1104 18.0261.0040 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
1105 21.0012.1798 Holter điện tâm đồ
1106 01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
1107 24.0120.1648 HBsAg khẳng định
1108 16.0224.1035 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
1109 14.0188.0794 Phẫu thuật quặm tái phát
1110 20.0029.0130 Nội soi khí – phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc
1111 22.0283.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
1112 03.0608.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
1113 23.0068.1561 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu]
1114 18.0115.0029 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
1115 10.0994.0529 Nắn, bó bột cột sống
1116 03.1849.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
1117 23.0184.1598 Định lượng Creatinin (niệu)
1118 03.3673.0556 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay
1119 03.0639.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp
1120 11.0025.1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
1121 03.0518.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
1122 10.0953.0571 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)
1123 03.0625.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
1124 03.3855.0511 Nắn, bó bột trật khớp háng
1125 02.0233.0158 Rửa bàng quang
1126 16.0205.1024 Nhổ chân răng vĩnh viễn
1127 10.0965.0344 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)
1128 24.0223.1719 EBV Real-time PCR
1129 10.0353.0158 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
1130 02.0330.0166 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy
1131 02.0432.0078 Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
1132 17.0162.0272 Thủy trị liệu có thuốc
1133 23.0065.1517 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu]
1134 18.0103.0013 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
1135 10.0737.0556 Phẫu thuật KHX gãy đài quay
1136 10.0057.0083 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)
1137 10.0057.0083 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)
1138 14.0106.0769 Đóng lỗ dò đường lệ
1139 18.0093.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
1140 18.0079.0028 Chụp Xquang Stenvers
1141 18.0035.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
1142 24.0151.1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR
1143 08.0339.0271 Thủy châm điều trị giảm thính lực
1144 10.0880.0559 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau
1145 02.0283.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP)
1146 22.0268.1330 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)
1147 10.0403.0436 Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
1148 02.0252.0502 Mở thông dạ dày bằng nội soi
1149 03.1060.0145 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
1150 03.3765.0556 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương
1151 23.0031.1473 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu]
1152 10.0751.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay
1153 03.2263.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo
1154 18.0095.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
1155 25.0059.1749 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP
1156 03.0422.0227 Cấy chỉ điều trị động kinh
1157 18.0109.0028 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
1158 03.3738.0556 Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày
1159 03.0401.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
1160 15.0132.0867 Bẻ cuốn mũi
1161 02.0294.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu
1162 05.0009.0329 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2
1163 03.2184.0899 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
1164 08.0311.0230 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa
1165 01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
1166 12.0083.1040 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm
1167 18.0110.0012 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
1168 18.0110.0012 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
1169 08.0188.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
1170 22.0139.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)
1171 15.0290.0955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
1172 03.0439.0227 Cấy chỉ điều trị trĩ
1173 03.0665.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
1174 03.1021.0129 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
1175 10.0685.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
1176 16.0046.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
1177 15.0144.0907 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
1178 08.0254.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
1179 03.3867.0525 Nắn, bó bột gãy xương chày
1180 15.0203.0988 Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản
1181 23.0137.1551 Định lượng Pro-GRP (Pro- Gastrin-Releasing Peptide) [Máu]
1182 23.0120.1541 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) [Máu]
1183 03.2450.0945 Cắt u vùng tuyến mang tai
1184 18.0117.0011 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
1185 22.0089.1567 Định lượng Transferin
1186 10.0491.0455 Gỡ dính sau mổ lại
1187 03.0390.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày
1188 23.0160.1569 Định lượng Troponin Ths [Máu]
1189 03.2611.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm
1190 10.0729.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp
1191 03.0448.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
1192 18.0106.0013 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
1193 12.0178.0411 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
1194 02.0388.0213 Tiêm khớp khuỷu tay
1195 15.0224.1002 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản
1196 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi
1197 18.0221.0040 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
1198 02.0288.0142 Nội soi ổ bụng
1199 27.0307.1196 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo
1200 03.3717.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp
1201 03.3387.0489 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
1202 03.3794.0556 Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
1203 01.0042.0099 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da
1204 24.0314.1674 Taenia (Sán dây) soi tươi định danh
1205 18.0114.0011 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
1206 17.0085.0282 Kỹ thuật xoa bóp vùng
1207 18.0138.0031 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
1208 10.1022.0519 Nắn, bó bột gãy xương chày
1209 18.0607.0169 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm
1210 02.0061.0164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
1211 03.3773.0556 Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân
1212 10.0815.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
1213 08.0434.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
1214 01.0087.0898 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
1215 03.3861.0529 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
1216 14.0195.0857 Tiêm hậu nhãn cầu
1217 15.0323.0985 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau
1218 27.0332.1196 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
1219 24.0169.1616 HIV Ab test nhanh
1220 02.0374.0001 Siêu âm phần mềm (một vị trí)
1221 10.0734.0548 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
1222 16.0214.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
1223 07.0225.0204 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
1224 24.0319.1674 Vi nấm soi tươi
1225 03.0323.0230 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn
1226 03.0416.0227 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
1227 03.3760.0556 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
1228 18.0142.0021 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
1229 03.3395.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
1230 03.0024.0192 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
1231 25.0089.1735 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
1232 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một vị trí)
1233 23.0130.1549 Định lượng Pro-calcitonin [Máu]
1234 10.0550.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ
1235 03.0417.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
1236 08.0395.0280 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
1237 25.0026.1735 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
1238 10.0690.0582 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành
1239 25.0022.1735 Tế bào học nước tiểu
1240 11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
1241 11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
1242 08.0232.0227 Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
1243 18.0219.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
1244 18.0219.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
1245 18.0029.0004 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
1246 23.0163.1504 Định lượng Tobramycin [Máu]
1247 18.0088.0030 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
1248 15.0303.0200 Thay băng vết mổ
1249 03.0043.0004 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu
1250 02.0296.0500 Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp
1251 18.0092.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
1252 10.0359.0584 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
1253 21.0005.1774 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz
1254 07.0227.0367 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
1255 03.0402.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư
1256 01.0243.0096 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ
1257 10.0757.0556 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
1258 10.0808.0577 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động
1259 16.0045.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
1260 16.0045.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
1261 03.2748.0534 Căt cụt cẳng chân do ung thư
1262 24.0025.1686 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng
1263 03.2325.0096 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
1264 03.3385.0493 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
1265 03.1065.0191 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ
1266 14.0212.0864 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
1267 10.0779.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
1268 08.0355.0271 Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
1269 03.0671.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
1270 18.0079.0010 Chụp Xquang Stenvers
1271 02.0121.0320 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
1272 18.0074.0010 Chụp Xquang hàm chếch một bên
1273 10.0325.0421 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần
1274 03.0131.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục
1275 22.0013.1242 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
1276 03.2121.0994 Chích rạch màng nhĩ
1277 03.3675.0556 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
1278 23.0151.1563 Định lượng Testosterol [Máu]
1279 03.3786.0556 Đặt vít gãy thân xương sên
1280 03.2107.0934 Thủ thuật nong vòi nhĩ
1281 18.0119.0010 Chụp Xquang ngực thẳng
1282 10.0776.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
1283 24.0052.1719 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR
1284 03.0457.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
1285 22.0126.0092 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần)
1286 18.0107.0013 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
1287 18.0095.0010 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
1288 10.0955.0577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
1289 08.0182.0230 Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
1290 13.0162.0604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
1291 10.0733.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
1292 03.3247.0094 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi
1293 14.0227.0834 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình
1294 21.0106.1800 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo
1295 15.0081.0918 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi
1296 03.0661.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
1297 02.0421.0214 Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm
1298 22.0023.1239 Định lượng D-Dimer
1299 03.0041.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
1300 18.0068.0029 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
1301 10.0816.0556 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
1302 10.0997.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
1303 02.0501.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng – cắt papilla điều trị u bóng Vater
1304 08.0408.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
1305 16.0064.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser
1306 23.0128.1494 Định lượng Phospho (máu)
1307 17.0012.0243 Điều trị bằng Laser công suất thấp
1308 03.0480.0230 Điện châm điều trị stress
1309 10.0986.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
1310 17.0033.0266 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
1311 03.4179.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng
1312 11.0149.0272 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút)
1313 08.0349.0271 Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
1314 14.0194.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu
1315 18.0101.0012 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
1316 18.0101.0012 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
1317 08.0448.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
1318 03.0311.0230 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
1319 03.3712.0556 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
1320 03.0645.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
1321 03.1682.0856 Tiêm dưới kết mạc
1322 08.0414.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
1323 18.0110.0028 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
1324 03.0370.0230 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
1325 27.0079.0125 Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực
1326 12.0012.1048 Cắt các u nang giáp móng
1327 27.0298.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách
1328 03.3703.0556 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
1329 10.0151.1044 Phẫu thuật u thần kinh trên da
1330 01.0165.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục
1331 03.1684.0857 Tiêm hậu nhãn cầu
1332 13.0163.0602 Chích áp xe vú
1333 10.0943.0534 Phẫu thuật tháo khớp chi
1334 10.0795.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân
1335 03.0655.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta
1336 28.0174.1076 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí
1337 10.0727.0553 Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay
1338 03.4178.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện
1339 10.0864.0583 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay
1340 23.0009.1493 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu]
1341 24.0032.1687 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR
1342 07.0009.0360 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
1343 10.0789.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót
1344 03.0609.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em
1345 16.0069.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
1346 24.0309.1674 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi
1347 28.0046.0826 Kéo dài cân cơ nâng mi
1348 03.0081.0071 Bơm rửa màng phổi
1349 10.0480.0465 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non
1350 08.0468.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn
1351 12.0093.0915 Vét hạch cổ bảo tồn
1352 18.0625.0087 Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm
1353 10.1009.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
1354 15.0237.0928 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê
1355 10.0415.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết
1356 10.0731.0556 Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay
1357 14.0238.0029 Chụp khu trú dị vật nội nhãn
1358 03.1700.0849 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
1359 03.2118.0882 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
1360 18.0131.0035 Chụp Xquang ruột non
1361 02.0227.0164 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da
1362 03.0684.0228 Cứu điều trị ù tai thể hàn
1363 01.0025.0004 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM
1364 27.0396.0433 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi
1365 18.0622.0085 Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
1366 10.0317.0436 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
1367 03.1059.0500 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
1368 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
1369 17.0027.0232 Điều trị bằng điện trường cao áp
1370 18.0265.0041 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
1371 18.0265.0041 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
1372 03.2372.0214 Tiêm corticoide vào khớp
1373 02.0273.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ
1374 03.1840.1018 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser
1375 02.0163.0203 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
1376 01.0201.0849 Soi đáy mắt cấp cứu
1377 22.0285.1267 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
1378 03.0648.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
1379 03.0603.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt
1380 03.0386.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
1381 23.0133.1494 Định lượng Protein toàn phần [Máu]
1382 03.0082.0209 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP)
1383 28.0335.0556 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
1384 10.0561.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)
1385 01.0172.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu
1386 23.0019.1493 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
1387 03.3870.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
1388 03.0056.0130 Nội soi khí phế quản hút đờm
1389 10.0683.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
1390 02.0261.0319 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê
1391 22.0136.1363 Tìm mảnh vỡ hồng cầu
1392 16.0204.1025 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
1393 08.0168.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
1394 10.0489.0458 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue)
1395 03.0319.0230 Điện mãng châm điều trị thất ngôn
1396 18.0078.0028 Chụp Xquang Schuller
1397 10.0730.0556 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay
1398 23.0079.1499 Định lượng Gentamicin [Máu]
1399 15.0303.0202 Thay băng vết mổ
1400 02.0253.0135 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu
1401 03.0453.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm
1402 28.0011.0583 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm
1403 27.0306.0490 Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột
1404 24.0028.1682 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
1405 03.0447.0227 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ
1406 08.0222.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông
1407 10.1007.0522 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
1408 03.3847.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
1409 10.0288.0583 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực
1410 27.0083.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm ngực
1411 18.0263.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy)
1412 18.0263.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy)
1413 23.0007.1494 Định lượng Albumin [Máu]
1414 23.0217.1605 Định lượng Glucose (dịch chọc dò)
1415 03.0437.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
1416 02.0400.0213 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay
1417 08.0229.0227 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược
1418 11.0015.1158 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
1419 23.0045.1481 Định lượng C-Peptid [Máu]
1420 10.0524.0491 Làm hậu môn nhân tạo
1421 18.0032.0069 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
1422 03.0392.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc
1423 10.0832.0344 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
1424 03.0631.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
1425 03.0649.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ
1426 12.0011.1190 Cắt các u lành tuyến giáp
1427 12.0267.0653 Cắt u vú lành tính
1428 03.0482.0230 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh
1429 03.2264.0669 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
1430 02.0271.0140 Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu
1431 08.0344.0271 Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
1432 02.0236.0169 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
1433 15.0357.1001 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi
1434 08.0420.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
1435 10.0701.0491 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
1436 03.0315.0230 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
1437 18.0636.0171 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính
1438 03.1951.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
1439 03.0617.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh
1440 03.0675.0228 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
1441 08.0252.0227 Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn
1442 18.0144.0022 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu
1443 10.0511.0491 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng
1444 22.0141.1343 Tập trung bạch cầu
1445 03.0488.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc
1446 03.3646.0556 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai
1447 08.0410.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress
1448 10.0741.0556 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu
1449 08.0241.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông
1450 03.2383.0315 Test nội bì
1451 10.0498.0489 Cắt u mạc treo ruột
1452 28.0280.0571 Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè
1453 17.0072.0268 Tập với bàn nghiêng
1454 17.0006.0231 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc
1455 19.0327.1826 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1456 08.0288.0230 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
1457 03.0688.0228 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
1458 03.1957.1033 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em
1459 03.0168.0159 Rửa dạ dày cấp cứu
1460 15.0137.0931 Nội soi sinh thiết u vòm
1461 27.0173.1196 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
1462 03.3830.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
1463 25.0030.1751 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết
1464 01.0223.0211 Đặt ống thông hậu môn
1465 10.0721.0556 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
1466 18.0067.0029 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
1467 03.2372.0213 Tiêm corticoide vào khớp
1468 18.0140.0032 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
1469 02.0399.0213 Tiêm hội chứng DeQuervain
1470 02.0362.0113 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
1471 03.3852.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
1472 07.0225.0202 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
1473 18.0071.0028 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
1474 15.0054.0903 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
1475 08.0374.0271 Thủy châm điều trị táo bón kéo dài
1476 03.2512.1049 Cắt u cơ vùng hàm mặt
1477 08.0401.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
1478 28.0138.0583 Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời
1479 03.1066.0136 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
1480 02.0180.0099 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm
1481 03.2175.0996 Chích áp xe thành sau họng
1482 08.0342.0271 Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
1483 02.0015.0071 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
1484 03.0361.0230 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
1485 10.0948.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay
1486 22.0005.1354 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
1487 07.0225.0201 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
1488 17.0039.0267 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
1489 10.0875.0559 Phẫu thuật tổn thương gân chày trước
1490 18.0611.0170 Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm
1491 17.0015.0275 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
1492 16.0223.1035 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp
1493 28.0108.0575 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi
1494 03.1000.0923 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần
1495 18.0017.0003 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng
1496 03.3251.0411 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
1497 27.0272.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr
1498 02.0316.0004 Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng
1499 03.0504.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác
1500 08.0179.0230 Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
1501 18.0111.0029 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
1502 24.0006.1723 Vi khuẩn kháng thuốc định tính
1503 08.0306.0230 Điện châm điều trị lác cơ năng
1504 03.0334.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
1505 18.0089.0028 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
1506 21.0119.1801 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén
1507 15.0322.0985 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước
1508 18.0140.0020 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
1509 24.0016.1712 Vi hệ đường ruột
1510 01.0238.0299 Đo áp lực ổ bụng
1511 10.0769.0556 Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi
1512 03.0039.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
1513 14.0085.0834 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
1514 10.0408.0584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
1515 02.0315.0004 Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan
1516 01.0164.0210 Thông bàng quang
1517 08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
1518 10.0556.0494 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
1519 14.0188.0790 Phẫu thuật quặm tái phát
1520 25.0090.1757 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh
1521 10.0151.1045 Phẫu thuật u thần kinh trên da
1522 10.0759.0556 Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi
1523 10.0997.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
1524 03.3841.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay
1525 03.2504.0488 Vét hạch cổ bảo tồn
1526 10.0699.0583 Khâu vết thương thành bụng
1527 22.0515.0083 Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy
1528 22.0515.0083 Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy
1529 12.0335.0534 Cắt cụt cẳng chân do ung thư
1530 03.2241.0871 Cắt Amidan bằng Coblator
1531 14.0064.0802 Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi
1532 19.0311.1824 Định lượng CA¹²⁵ bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1533 03.0413.0227 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ
1534 03.3722.0548 Phẫu thuật toác khớp mu
1535 10.0726.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay
1536 03.0318.0230 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực
1537 02.0305.0135 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết
1538 03.3377.0494 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
1539 18.0020.0001 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
1540 18.0138.0023 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
1541 03.1940.1035 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
1542 12.0319.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
1543 11.0171.0237 Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại
1544 15.0131.0923 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới
1545 17.0160.0245 Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch
1546 18.0076.0010 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
1547 07.0011.0357 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
1548 08.0436.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt
1549 03.0430.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình
1550 03.0298.0230 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ
1551 18.0089.0029 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
1552 03.3919.0400 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng
1553 12.0180.0408 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
1554 10.0496.0489 Cắt mạc nối lớn
1555 08.0296.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
1556 08.0296.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
1557 14.0203.0075 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
1558 17.0048.0268 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…)
1559 08.0350.0271 Thủy châm điều trị đái dầm
1560 15.0240.0904 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
1561 17.0065.0269 Tập với ròng rọc
1562 10.0876.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I
1563 03.3959.0918 Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi
1564 03.2245.0216 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
1565 02.0050.0132 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
1566 08.0326.0271 Thủy châm điều trị nấc
1567 18.0106.0011 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
1568 03.0143.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
1569 03.0622.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
1570 03.1953.1035 Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC)
1571 02.0096.1798 Holter huyết áp
1572 08.0442.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng
1573 03.0679.0228 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
1574 03.0152.0849 Soi đáy mắt cấp cứu
1575 18.0044.0001 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
1576 18.0090.0013 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
1577 03.2212.0912 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi
1578 18.0094.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
1579 18.0101.0010 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
1580 18.0154.0041 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
1581 18.0154.0041 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
1582 05.0006.0329 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2
1583 03.0638.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
1584 10.0906.0548 Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay
1585 03.0301.0230 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ
1586 15.0045.0910 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
1587 03.0605.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
1588 16.0230.1010 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
1589 27.0144.0451 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
1590 10.0999.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
1591 18.0135.0025 Chụp Xquang đường dò
1592 03.0621.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
1593 18.0058.0069 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
1594 02.0306.0137 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết
1595 08.0249.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
1596 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
1597 01.0372.1591 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu
1598 03.3248.0094 Dẫn lưu áp xe phổi
1599 03.0438.0227 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn
1600 08.0332.0271 Thủy châm điều trị sa dạ dày
1601 23.0187.1593 Định lượng Glucose (niệu)
1602 10.0686.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng
1603 24.0100.1709 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng
1604 10.0066.0976 Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm
1605 03.0346.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn thầnkinh chức năng sau chấn thương sọ não
1606 23.0219.1494 Định lượng Protein (dịch chọc dò)
1607 23.0022.1465 Định lượng β2 microglobulin [Máu]
1608 03.0460.0227 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư
1609 18.0095.0012 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
1610 03.0339.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
1611 23.0052.1486 Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu]
1612 02.0419.0214 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
1613 22.0280.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
1614 03.3248.0095 Dẫn lưu áp xe phổi
1615 03.0035.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
1616 23.0134.1550 Định lượng Progesteron [Máu]
1617 08.0381.0271 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
1618 15.0052.0993 Bơm hơi vòi nhĩ
1619 08.0461.0228 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
1620 08.0411.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
1621 03.2119.0505 Chích nhọt ống tai ngoài
1622 08.0341.0271 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
1623 17.0066.0268 Tập với dụng cụ quay khớp vai
1624 18.0112.0013 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
1625 03.0101.0206 Thay canuyn mở khí quản
1626 10.0357.0436 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
1627 10.0831.0556 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền
1628 10.0621.0472 Cắt túi mật
1629 03.3843.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay
1630 16.0235.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
1631 28.0091.0573 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận
1632 18.0115.0013 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
1633 03.0520.0230 Điện châm điều trị tăng huyết áp
1634 23.0080.1522 Định lượng Haptoglobulin [Máu]
1635 10.1012.0526 Nắn, bó bột gãy mâm chày
1636 17.0056.0267 Tập vận động có kháng trở
1637 03.3388.0489 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột
1638 12.0091.0909 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
1639 15.0223.0879 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
1640 23.0036.1474 Định lượng Calcitonin [Máu]
1641 03.0436.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
1642 18.0629.0166 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm
1643 22.0286.1268 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
1644 23.0081.1647 Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (CMIA/ECLIA) [Máu]
1645 10.0289.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết
1646 03.0516.0230 Điện châm điều trị đau răng
1647 03.0074.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết
1648 02.0429.0214 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
1649 23.0178.1463 Định lượng Benzodiazepin [niệu]
1650 08.0409.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
1651 27.0172.0464 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
1652 03.3826.0075 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
1653 16.0055.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
1654 16.0055.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
1655 03.0495.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
1656 01.0143.0209 Thông khí nhân tạo với khí NO
1657 08.0474.0228 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
1658 03.0633.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác
1659 03.0090.0898 Khí dung thuốc thở máy
1660 08.0007.0227 Cấy chỉ
1661 02.0320.0166 Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan
1662 11.0120.0244 Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne
1663 18.0086.0028 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
1664 03.0300.0230 Điện mãng châm điều trị teo cơ
1665 02.0213.0148 Nội soi niệu quản chẩn đoán
1666 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi
1667 02.0002.0071 Bơm rửa khoang màng phổi
1668 10.1026.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuptren
1669 10.0916.0543 Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương
1670 18.0111.0011 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
1671 03.0653.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
1672 15.0239.1004 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê
1673 13.0155.0334 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
1674 03.0420.0227 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược
1675 18.0071.0029 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
1676 18.0099.0028 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
1677 13.0193.0159 Rửa dạ dày sơ sinh
1678 10.0822.0556 Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay
1679 08.0174.0230 Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo
1680 12.0045.1049 Cắt u cơ vùng hàm mặt
1681 27.0087.0124 Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
1682 03.0354.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người
1683 18.0008.0001 Siêu âm nhãn cầu
1684 23.0161.1569 Định lượng Troponin I [Máu]
1685 18.0086.0029 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
1686 10.1031.0514 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
1687 02.0111.1798 Nghiệm pháp Atropin
1688 23.0032.1468 Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu]
1689 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
1690 12.0203.0491 Mở thông dạ dày ra da do ung thư
1691 18.0045.0004 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
1692 17.0047.0268 Tập lên, xuống cầu thang
1693 03.0459.0227 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật
1694 02.0385.0213 Tiêm khớp cổ tay
1695 16.0232.1016 Điều trị tủy răng sữa
1696 16.0232.1016 Điều trị tủy răng sữa
1697 23.0066.1516 Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu]
1698 08.0266.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
1699 01.0141.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]
1700 03.3758.0556 Đóng đinh xương chày mở
1701 03.2454.1048 Cắt nang giáp móng
1702 22.0142.1304 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
1703 02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
1704 17.0010.0236 Điều trị bằng dòng giao thoa
1705 22.0150.1594 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)
1706 03.0629.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
1707 03.1061.0134 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết
1708 03.3832.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
1709 03.1858.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
1710 03.1858.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
1711 10.0712.0489 Lấy u phúc mạc
1712 03.3732.0556 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
1713 03.2327.0096 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính
1714 02.0095.1798 Holter điện tâm đồ
1715 23.0147.1561 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]
1716 23.0193.1589 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]
1717 18.0227.0040 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy)
1718 18.0227.0040 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy)
1719 14.0197.0855 Bơm thông lệ đạo
1720 23.0140.1555 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) [Máu]
1721 14.0193.0856 Tiêm dưới kết mạc
1722 18.0080.0010 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
1723 25.0024.1735 Tế bào học dịch chải phế quản
1724 18.0122.0028 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
1725 23.0041.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
1726 03.3761.0556 Phẫu thuật chân chữ O
1727 25.0013.1758 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
1728 16.0072.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite
1729 13.0158.0634 Nạo hút thai trứng
1730 13.0149.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo
1731 01.0138.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
1732 08.0278.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
1733 03.0369.0230 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
1734 03.0373.0230 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi
1735 03.0019.1798 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ
1736 11.0162.1120 Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính
1737 18.0085.0028 Chụp Xquang mỏm trâm
1738 18.0090.0011 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
1739 08.0358.0271 Thủy châm điều trị thất vận ngôn
1740 10.0896.0556 Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O)
1741 22.0351.1228 Điện di miễn dịch huyết thanh
1742 24.0042.1714 Vibrio cholerae soi tươi
1743 27.0167.1196 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
1744 10.1014.0529 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi
1745 08.0246.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
1746 07.0226.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
1747 18.0092.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
1748 02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai
1749 24.0036.1684 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc
1750 02.0256.0139 Nội soi trực tràng ống mềm
1751 01.0242.0175 Rửa màng bụng cấp cứu
1752 03.0404.0227 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt
1753 22.0131.0179 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần)
1754 22.0131.0179 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần)
1755 12.0322.1191 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
1756 18.0046.0004 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch
1757 10.0782.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
1758 08.0343.0271 Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
1759 02.0027.0129 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản
1760 03.3851.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
1761 10.1017.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
1762 18.0098.0012 Chụp Xquang khung chậu thẳng
1763 18.0098.0012 Chụp Xquang khung chậu thẳng
1764 17.0135.0239 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
1765 02.0408.0213 Tiêm cạnh cột sống cổ
1766 03.3849.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
1767 01.0021.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
1768 18.0113.0028 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
1769 01.0098.0079 Chọc hút dịch, khí trung thất
1770 14.0192.0075 Cắt chỉ khâu giác mạc
1771 24.0249.1697 Rotavirus test nhanh
1772 01.0285.1349 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
1773 08.0457.0228 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
1774 18.0653.0060 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính
1775 08.0012.0224 Từ châm
1776 02.0387.0213 Tiêm khớp đốt ngón tay
1777 10.0786.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân
1778 03.3854.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
1779 03.3384.0492 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt
1780 22.0130.0178 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần)
1781 22.0130.0178 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần)
1782 17.0046.0268 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)
1783 20.0087.0152 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
1784 18.0219.0040 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
1785 08.0253.0227 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
1786 18.0192.0041 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
1787 18.0192.0041 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
1788 03.2181.0995 Chích áp xe quanh Amidan
1789 18.0618.0170 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm
1790 08.0285.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
1791 28.0039.1136 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi
1792 02.0398.0213 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối
1793 03.1690.0075 Cắt chỉ khâu kết mạc
1794 23.0112.1506 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
1795 10.0717.0556 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai
1796 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
1797 03.3821.0216 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
1798 03.3821.0216 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
1799 08.0191.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung
1800 03.2152.0867 Bẻ cuốn dưới
1801 15.0241.1003 Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê
1802 14.0111.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác
1803 10.0560.0583 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil
1804 10.0765.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
1805 24.0011.1713 Vi khuẩn khẳng định
1806 08.0378.0271 Thủy châm điều trị đau lưng
1807 03.2451.1049 Cắt u phần mềm vùng cổ
1808 03.0303.0230 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
1809 03.1841.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser
1810 08.0394.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
1811 16.0044.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
1812 16.0044.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
1813 10.0400.0584 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
1814 03.0640.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
1815 08.0454.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
1816 20.0013.0933 Nội soi tai mũi họng
1817 02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai
1818 17.0158.0233 Điều trị bằng điện vi dòng
1819 16.0050.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
1820 16.0050.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
1821 03.0449.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
1822 18.0191.0040 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
1823 18.0191.0040 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
1824 16.0051.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
1825 16.0051.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
1826 03.2205.0955 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản
1827 03.3743.0556 Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu
1828 07.0245.0090 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm
1829 23.0162.1570 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]
1830 18.0161.0040 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
1831 18.0161.0040 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
1832 03.0124.0148 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi
1833 15.0140.0916 Nhét bấc mũi sau
1834 25.0025.1735 Tế bào học dịch rửa phế quản
1835 01.0267.0205 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
1836 03.0314.0230 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
1837 03.3259.0583 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
1838 03.0375.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
1839 18.0141.0032 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
1840 08.0346.0271 Thủy châm điều trị sa tử cung
1841 12.0185.0408 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực
1842 03.3826.0203 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
1843 16.0044.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
1844 16.0044.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
1845 18.0121.0029 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
1846 10.0557.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản
1847 24.0268.1674 Trứng giun soi tập trung
1848 23.0121.1548 Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu]
1849 02.0318.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan
1850 07.0244.0089 Chọc hút tế bào tuyến giáp
1851 10.1015.0511 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật
1852 01.0055.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
1853 08.0419.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
1854 10.0791.0548 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
1855 10.0740.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
1856 15.0154.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản
1857 10.0985.0520 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
1858 03.3787.0556 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm
1859 13.0157.0619 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
1860 18.0076.0028 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
1861 08.0178.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng
1862 03.0494.0230 Điện châm điều trị thất ngôn
1863 03.2367.0112 Chọc dịch khớp
1864 08.0330.0271 Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
1865 10.0870.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân
1866 08.0238.0227 Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
1867 03.2182.0895 Đốt nhiệt họng hạt
1868 24.0266.1674 Đơn bào đường ruột nhuộm soi
1869 03.3688.0556 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
1870 15.0133.0867 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới
1871 08.0001.0224 Mai hoa châm
1872 03.3020.0334 Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
1873 03.0683.0228 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
1874 16.0222.1035 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp
1875 18.0633.0165 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm
1876 08.0203.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt
1877 18.0082.0028 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
1878 10.1019.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
1879 22.0002.1352 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động
1880 03.2064.1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
1881 15.0204.1043 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng
1882 01.0136.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [giờ theo thực tế]
1883 17.0045.0268 Tập đi với bàn xương cá
1884 08.0365.0271 Thủy châm điều trị liệt chi trên
1885 18.0126.0026 Chụp Xquang tuyến vú
1886 22.0143.1303 Máu lắng (bằng máy tự động)
1887 10.1022.0520 Nắn, bó bột gãy xương chày
1888 03.3818.0218 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
1889 18.0102.0028 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
1890 10.0989.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
1891 17.0044.0268 Tập đi với gậy
1892 03.3731.0556 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
1893 23.0110.1535 Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu]
1894 12.0324.0558 Cắt u xương sụn lành tính
1895 08.0303.0230 Điện châm điều trị đau hố mắt
1896 08.0335.0271 Thủy châm điều trị mày đay
1897 08.0316.0230 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh
1898 08.0470.0228 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn
1899 10.0481.0455 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột
1900 08.0402.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
1901 03.0069.0001 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu
1902 07.0243.0085 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm
1903 10.0302.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
1904 28.0108.0573 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi
1905 03.0313.0230 Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt
1906 17.0168.0281 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy
1907 12.0092.0909 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
1908 03.3606.0156 Nong niệu đạo
1909 22.0352.1227 Điện di huyết sắc tố
1910 24.0320.1720 Vi nấm test nhanh
1911 03.0057.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu
1912 10.0718.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai
1913 08.0484.0281 Xoa bóp bấm huyệt bằng máy
1914 03.0076.0114 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.
1915 03.0441.0227 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày
1916 23.0016.1462 Định lượng Apo A₁ (Apolipoprotein A₁) [Máu]
1917 08.0298.0230 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
1918 03.1850.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
1919 03.1850.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
1920 16.0238.1029 Nhổ răng sữa
1921 03.3083.0576 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
1922 10.0995.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai
1923 03.0428.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
1924 10.1025.0517 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn
1925 02.0222.0152 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
1926 03.0333.0230 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
1927 10.0692.0582 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành
1928 10.1002.0528 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
1929 08.0230.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
1930 08.0472.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
1931 23.0004.1455 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) [Máu]
1932 10.0679.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
1933 10.0922.0556 Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân
1934 18.0096.0028 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
1935 08.0353.0271 Thủy châm điều trị hen phế quản
1936 18.0119.0028 Chụp Xquang ngực thẳng
1937 10.0528.0454 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
1938 02.0242.0077 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
1939 03.0288.0228 Chườm ngải
1940 02.0050.0129 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
1941 17.0011.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại
1942 24.0119.1649 HBsAg miễn dịch tự động
1943 11.0019.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
1944 27.0080.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
1945 01.0099.0111 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ
1946 23.0042.1482 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu]
1947 15.0236.0925 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
1948 15.0034.0997 Vá nhĩ đơn thuần
1949 18.0084.0028 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)
1950 08.0280.0230 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
1951 15.0194.1001 Phẫu thuật cắt u sàn miệng
1952 10.0453.0464 Nối vị tràng
1953 10.0865.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân
1954 01.0140.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế]
1955 08.0162.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình
1956 10.0989.0530 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
1957 15.0234.0925 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
1958 22.0138.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
1959 16.0055.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
1960 16.0055.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
1961 03.0289.0224 Hào châm
1962 03.1800.1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
1963 16.0045.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
1964 16.0045.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
1965 23.0109.1536 Đo hoạt độ Lipase [Máu]
1966 10.1024.0520 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
1967 24.0264.1664 Hồng cầu trong phân test nhanh
1968 03.1949.1035 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
1969 10.1015.0512 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật
1970 10.0526.0465 Lấy dị vật trực tràng
1971 03.3908.0573 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản
1972 08.0293.0230 Điện châm điều trị bí đái cơ năng
1973 10.0905.0556 Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM
1974 10.0752.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II)
1975 15.0216.0893 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)
1976 08.0336.0271 Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
1977 23.0181.1475 Định lượng Catecholamin (niệu)
1978 18.0096.0013 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
1979 18.0087.0013 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
1980 23.0074.1520 Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) [Máu]
1981 23.0173.1575 Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu]
1982 15.0144.0906 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
1983 13.0175.0591 Bóc nhân xơ vú
1984 18.0228.0041 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy)
1985 09.0123.0898 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
1986 14.0197.0854 Bơm thông lệ đạo
1987 03.3869.0521 Nắn, bó bột gãy Monteggia
1988 27.0316.1196 Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành
1989 15.0147.1006 Hút rửa mũi, xoang sau mổ
1990 17.0003.0254 Điều trị bằng vi sóng
1991 03.2117.0902 Lấy dị vật tai
1992 08.0328.0271 Thủy châm điều trị viêm amydan
1993 03.0670.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria
1994 05.0065.0168 Sinh thiết niêm mạc
1995 15.0114.0951 Phẫu thuật chấn thương xoang trán
1996 03.0499.0230 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp
1997 18.0092.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
1998 08.0269.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm
1999 15.0240.0905 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
2000 08.0301.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên
2001 14.0188.0788 Phẫu thuật quặm tái phát
2002 14.0291.0212 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
2003 16.0201.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân
2004 10.0319.0436 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
2005 02.0228.0164 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận
2006 21.0037.1777 Ghi điện não đồ vi tính
2007 03.0167.0103 Đặt ống thông dạ dày
2008 18.0087.0010 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
2009 02.0428.0214 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm
2010 15.0174.0120 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)
2011 24.0065.1719 Chlamydia Real-time PCR
2012 03.2390.0212 Tiêm tĩnh mạch
2013 03.3901.0563 Rút đinh các loại
2014 08.0216.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai
2015 12.0170.0400 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi
2016 20.0073.0136 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
2017 03.2265.0618 Phong bế ngoài màng cứng
2018 10.1014.0530 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi
2019 12.0091.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
2020 13.0195.0094 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh
2021 11.0173.0244 Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma
2022 25.0015.1758 Chọc hút kim nhỏ các hạch
2023 10.0842.0559 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi
2024 10.0806.0537 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới
2025 10.0287.0411 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
2026 01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
2027 08.0190.0230 Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
2028 15.0218.0899 Bơm thuốc thanh quản
2029 20.0018.0133 Nội soi khí – phế quản ống mềm cắt đốt u bằng điện đông cao tần
2030 22.0279.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
2031 24.0321.1674 Vi nấm nhuộm soi
2032 02.0292.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su
2033 17.0019.0272 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục
2034 16.0068.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
2035 13.0199.0211 Đặt sonde hậu môn sơ sinh
2036 05.0054.0343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng
2037 03.0444.0227 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp
2038 10.0567.0584 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)
2039 08.0430.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
2040 08.0299.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng
2041 10.0750.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay
2042 02.0277.0502 Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày
2043 10.0918.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi
2044 03.1956.1029 Nhổ chân răng sữa
2045 02.0255.0319 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi
2046 03.0078.0120 Mở khí quản
2047 23.0020.1493 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
2048 21.0040.1777 Ghi điện não đồ thông thường
2049 23.0199.1763 Định tính Porphyrin [niệu]
2050 12.0165.0989 Súc rửa vòm họng trong xạ trị
2051 03.3725.0556 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
2052 04.0008.0546 Phẫu thuật thay khớp gối do lao
2053 17.0030.0232 Điều trị bằng tĩnh điện trường
2054 02.0266.0157 Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng
2055 24.0270.1720 Cryptosporidium test nhanh
2056 03.0317.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
2057 08.0185.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang
2058 08.0292.0230 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
2059 24.0038.1651 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR
2060 10.0792.0556 Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)
2061 16.0070.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement
2062 02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân
2063 13.0144.0721 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
2064 18.0093.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
2065 05.0069.0343 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp
2066 10.1008.0521 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles
2067 24.0153.1718 HCV genotype Real-time PCR
2068 02.0304.0134 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết
2069 08.0189.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng
2070 22.0281.1281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
2071 08.0467.0228 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn
2072 02.0295.0498 Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm
2073 10.0719.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn
2074 15.0225.0933 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản
2075 03.1683.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu
2076 17.0091.0262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)
2077 03.0411.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ
2078 12.0320.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
2079 15.0235.0928 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
2080 28.0016.1136 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ
2081 08.0202.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
2082 10.0920.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân
2083 15.0081.0919 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi
2084 03.2067.1043 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm
2085 03.3797.0571 Tháo bỏ các ngón chân
2086 03.0396.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
2087 03.0056.0128 Nội soi khí phế quản hút đờm
2088 10.1011.0513 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
2089 03.1087.0149 Nội soi bàng quang sinh thiết
2090 16.0206.1026 Nhổ răng thừa
2091 18.0606.0169 Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm
2092 03.0695.0228 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
2093 03.0162.0139 Nội soi trực tràng cấp cứu
2094 23.0148.1561 Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]
2095 03.3826.0205 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
2096 03.0470.0230 Điện châm điều trị chứng ù tai
2097 08.0013.0238 Kéo nắn cột sống cổ
2098 18.0007.0001 Siêu âm qua thóp
2099 08.0417.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng
2100 02.0313.0159 Rửa dạ dày cấp cứu
2101 23.0213.1494 Định lượng Amylase (dịch)
2102 18.0610.0090 Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
2103 18.0018.0001 Siêu âm tử cung phần phụ
2104 16.0075.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser
2105 03.2745.0534 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
2106 08.0471.0228 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn
2107 03.3590.0492 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt
2108 10.0921.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày
2109 24.0043.1714 Vibrio cholerae nhuộm soi
2110 03.0613.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ
2111 18.0069.0028 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
2112 23.0084.1506 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
2113 03.3762.0556 Phẫu thuật chân chữ X
2114 18.0604.0169 Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm
2115 08.0333.0271 Thủy châm điều trị trĩ
2116 27.0331.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư
2117 12.0264.1189 Cắt nang thừng tinh hai bên
2118 03.0360.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
2119 24.0100.1710 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng
2120 08.0250.0227 Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
2121 08.0197.0230 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
2122 03.1858.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
2123 03.1858.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
2124 15.0188.0925 Kỹ thuật đặt van phát âm
2125 03.0481.0230 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính
2126 10.0549.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)
2127 03.3378.0494 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
2128 10.0525.0491 Làm hậu môn nhân tạo
2129 15.0215.0895 Đốt họng hạt bằng nhiệt
2130 27.0084.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm cổ
2131 18.0123.0012 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
2132 18.0123.0012 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
2133 03.2538.1060 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
2134 08.0256.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
2135 10.0572.0577 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp
2136 18.0113.0011 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
2137 25.0029.1751 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết
2138 23.0033.1470 Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu]
2139 17.0002.0254 Điều trị bằng sóng cực ngắn
2140 18.0121.0013 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
2141 24.0121.1647 HBsAg định lượng
2142 22.0161.1292 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
2143 18.0010.0069 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
2144 03.0426.0227 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
2145 15.0050.0994 Chích rạch màng nhĩ
2146 24.0005.1716 Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động
2147 03.3402.0491 Mở bụng thăm dò
2148 25.0075.1735 Nhuộm Diff – Quick
2149 17.0042.0268 Tập đi với khung tập đi
2150 03.0035.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
2151 03.0073.0132 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
2152 23.0075.1494 Định lượng Glucose [Máu]
2153 03.0686.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
2154 18.0255.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
2155 18.0255.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
2156 23.0200.1579 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)
2157 27.0142.0451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
2158 10.0772.0548 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè
2159 03.2176.0892 Áp lạnh Amidan
2160 03.3608.0505 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
2161 23.0063.1514 Định lượng Ferritin [Máu]
2162 08.0274.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh
2163 08.0439.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
2164 24.0235.1719 Coronavirus Real-time PCR
2165 08.0221.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh
2166 17.0013.0275 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
2167 18.0080.0028 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
2168 17.0163.0272 Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng
2169 27.0094.0413 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi
2170 02.0289.0143 Nội soi ổ bụng có sinh thiết
2171 03.3919.0491 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng
2172 03.0607.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ
2173 27.0336.1210 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở
2174 07.0232.0367 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
2175 28.0014.0574 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
2176 22.0291.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
2177 10.0878.0559 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên
2178 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
2179 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
2180 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
2181 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
2182 01.0137.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]
2183 02.0401.0213 Tiêm gân gấp ngón tay
2184 03.0446.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng
2185 02.0363.0086 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
2186 02.0216.0152 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang
2187 03.0025.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài
2188 03.1846.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
2189 03.1846.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
2190 08.0251.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
2191 28.0110.0584 Khâu vết thương vùng môi
2192 01.0111.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
2193 01.0139.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế]
2194 23.0104.1532 Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu]
2195 03.0089.0898 Khí dung thuốc cấp cứu
2196 15.0129.0921 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê
2197 15.0130.0922 Đốt điện cuốn mũi dưới
2198 14.0238.0028 Chụp khu trú dị vật nội nhãn
2199 10.0725.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay
2200 03.3838.0529 Nắn, bó bột cột sống
2201 16.0045.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
2202 16.0045.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
2203 16.0197.1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
2204 08.0359.0271 Thủy châm điều trị đau dây V
2205 03.1085.0148 Nội soi niệu quản chẩn đoán
2206 07.0013.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
2207 08.0213.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
2208 08.0312.0230 Điện châm điều trị đau răng
2209 10.0405.0156 Nong niệu đạo
2210 25.0074.1736 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou
2211 03.1014.0131 Nội soi phế quản ống mềm
2212 16.0065.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser
2213 15.0058.0899 Làm thuốc tai
2214 03.0658.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa
2215 08.0450.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly
2216 08.0194.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V
2217 03.0616.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
2218 23.0040.1507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu]
2219 03.3889.0556 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy
2220 17.0064.0268 Tập với giàn treo các chi
2221 03.1846.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
2222 03.1846.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
2223 02.0329.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang giả tụy
2224 10.0688.0583 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn
2225 03.1014.0129 Nội soi phế quản ống mềm
2226 10.0771.0556 Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi
2227 08.0321.0230 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
2228 23.0222.1596 Đo tỷ trọng dịch chọc dò
2229 15.0046.0872 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
2230 28.0033.0773 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
2231 18.0122.0029 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
2232 23.0188.1586 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]
2233 08.0265.0227 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
2234 08.0392.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
2235 03.2240.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê
2236 08.0360.0271 Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống
2237 23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
2238 03.0356.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
2239 03.1938.1035 Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp
2240 28.0161.0576 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ
2241 13.0191.0079 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh
2242 27.0328.1196 Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành
2243 08.0310.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
2244 17.0241.0527 Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu
2245 23.0154.1565 Định lượng Tg (Thyroglobulin) [Máu]
2246 08.0219.0230 Điện nhĩ châm điều trị ù tai
2247 03.2744.0534 Cắt cụt cánh tay do ung thư
2248 02.0215.0149 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm
2249 16.0061.1011 Điều trị tủy lại
2250 17.0131.0274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ
2251 10.0802.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
2252 03.0367.0230 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
2253 20.0072.0191 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ
2254 10.0497.0489 Cắt bỏ u mạc nối lớn
2255 13.0136.0628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
2256 15.0045.0909 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
2257 10.0753.0556 Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu
2258 03.0657.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
2259 23.0024.1464 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu]
2260 18.0022.0069 Siêu âm Doppler gan lách
2261 03.0461.0230 Điện châm điều trị di chứng bại liệt
2262 25.0027.1735 Tế bào học dịch rửa ổ bụng
2263 03.0501.0230 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện
2264 02.0451.1798 Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder)
2265 03.0505.0230 Điện châm điều trị đái dầm
2266 07.0225.0200 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
2267 07.0225.0203 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
2268 03.3905.0563 Rút chỉ thép xương ức
2269 10.0293.0411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
2270 15.0235.0926 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
2271 21.0008.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
2272 10.0912.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu
2273 03.0102.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản
2274 01.0077.1888 Thay ống nội khí quản
2275 24.0001.1714 Vi khuẩn nhuộm soi
2276 08.0014.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng
2277 18.0134.0019 Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi
2278 02.0393.0213 Tiêm khớp thái dương hàm
2279 10.0862.0571 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón
2280 03.0424.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
2281 03.1839.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser
2282 24.0263.1665 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
2283 10.0799.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
2284 01.0131.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]
2285 18.0159.0041 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
2286 18.0159.0041 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
2287 03.0326.0230 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
2288 18.0083.0014 Chụp Xquang răng toàn cảnh
2289 03.3831.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O
2290 17.0071.0270 Tập với xe đạp tập
2291 28.0009.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
2292 10.0551.0494 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
2293 02.0307.0136 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết
2294 14.0239.0011 Chụp lỗ thị giác
2295 03.1727.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
2296 03.1727.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
2297 03.0336.0230 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta
2298 03.0355.0230 Điện nhĩ châm điều trị bại não
2299 10.0758.0556 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp
2300 23.0138.1554 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) [Máu]
2301 11.0017.1103 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
2302 03.0433.0227 Cấy chỉ điều trị viêm xoang
2303 10.0736.0556 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia
2304 02.0519.0173 Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở
2305 14.0207.0738 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
2306 14.0159.0857 Tiêm nhu mô giác mạc
2307 12.0071.1038 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm
2308 10.0290.0411 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi
2309 01.0217.0502 Mở thông dạ dày bằng nội soi
2310 22.0008.1353 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
2311 08.0257.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
2312 10.0794.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân
2313 18.0229.0041 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy)
2314 18.0229.0041 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy)
2315 12.0080.1059 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt
2316 23.0077.1518 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]
2317 23.0023.1492 Định lượng Beta Crosslap [Máu]
2318 16.0071.1018 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement
2319 11.0024.1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn
2320 03.4181.0227 Cấy chỉ điều trị sa trực tràng
2321 08.0427.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc
2322 08.0455.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
2323 03.0385.0230 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp
2324 10.0998.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
2325 10.0411.0584 Cắt hẹp bao quy đầu
2326 15.0059.0908 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài
2327 16.0053.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
2328 15.0302.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật
2329 03.0306.0230 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
2330 03.0058.0209 Thở máy bằng xâm nhập
2331 18.0156.0041 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
2332 18.0156.0041 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
2333 18.0004.0001 Siêu âm hạch vùng cổ
2334 22.0149.1594 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
2335 14.0255.0755 Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)
2336 12.0182.0408 Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư
2337 23.0055.1489 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu]
2338 23.0103.1531 Xét nghiệm Khí máu [Máu]
2339 02.0425.0214 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
2340 12.0327.0534 Tháo khớp cổ tay do ung thư
2341 08.0258.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
2342 02.0046.0129 Nội soi phế quản ống cứng
2343 10.0884.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi
2344 08.0397.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
2345 03.0992.0868 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (i bên)
2346 03.0389.0230 Điện nhĩ châm điều trị trĩ
2347 03.2183.0893 Đốt lạnh họng hạt
2348 27.0187.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
2349 10.0778.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
2350 08.0272.0227 Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh
2351 02.0416.0214 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
2352 18.0070.0028 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
2353 18.0100.0028 Chụp Xquang khớp vai thẳng
2354 03.0496.0230 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta
2355 10.0356.0436 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
2356 03.0515.0230 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
2357 03.1078.0148 Nội soi bàng quang
2358 03.0017.1774 Đặt catheter động mạch phổi
2359 11.0157.0272 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính
2360 22.0124.1298 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
2361 20.0080.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng
2362 21.0121.1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (i00g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén
2363 21.0092.0755 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
2364 18.0124.0034 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
2365 03.0473.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng
2366 03.0517.0230 Điện châm điều trị giảm đau do Zona
2367 10.0830.0556 Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert
2368 10.0681.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
2369 17.0041.0268 Tập đi với thanh song song
2370 03.3784.0556 Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài
2371 12.0068.0834 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
2372 08.0393.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
2373 08.0459.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
2374 15.0056.0882 Chọc hút dịch vành tai
2375 03.0085.0094 Mở màng phổi tối thiểu
2376 08.0317.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
2377 03.0528.0230 Điện châm điều trị đau mỏi cơ
2378 18.0094.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
2379 18.0086.0013 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
2380 10.0773.0548 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
2381 08.0006.0271 Thủy châm
2382 03.0523.0230 Điện châm điều trị đau ngực sườn
2383 16.0337.1053 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
2384 23.0026.1493 Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]
2385 08.0201.0230 Điện nhĩ châm điều trị thống kinh
2386 02.0267.0140 Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày
2387 03.3694.0556 Đặt vít gãy trật xương thuyền
2388 14.0136.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi
2389 18.0222.0040 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
2390 08.0305.0230 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
2391 03.0421.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
2392 15.0054.0902 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
2393 01.0243.0095 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ
2394 22.0015.1308 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)
2395 03.0146.0083 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh
2396 18.0119.0012 Chụp Xquang ngực thẳng
2397 18.0119.0012 Chụp Xquang ngực thẳng
2398 01.0134.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]
2399 03.2534.1047 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm
2400 20.0070.0500 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
2401 15.0046.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
2402 18.0094.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
2403 27.0190.2039 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng
2404 12.0070.1039 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
2405 24.0066.1719 Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động
2406 03.1014.0130 Nội soi phế quản ống mềm
2407 24.0269.1674 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi
2408 14.0172.0772 Khâu phục hồi bờ mi
2409 08.0223.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
2410 03.1816.1041 Phẫu thuật cắt phanh môi
2411 20.0079.0134 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết
2412 10.0172.0582 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi
2413 03.0672.0228 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn
2414 03.0296.0230 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
2415 03.0092.0299 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
2416 13.0143.0655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
2417 03.3326.0506 Tháo lồng bằng bơm khí/nước
2418 25.0021.1735 Tế bào học dịch màng khớp
2419 03.0403.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
2420 01.0069.0298 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
2421 09.0151.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
2422 24.0099.1708 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng
2423 08.0277.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ
2424 01.0070.1888 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)
2425 20.0008.0932 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết
2426 07.0219.1144 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường
2427 17.0028.0232 Điều trị bằng ion tĩnh điện
2428 24.0244.1670 Influenza virus A, B Real-time PCR (*)
2429 18.0125.0012 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
2430 03.3662.0556 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
2431 10.0994.0530 Nắn, bó bột cột sống
2432 18.0112.0011 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
2433 10.0919.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối
2434 18.0125.0012 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
2435 03.0497.0230 Điện châm điều trị nôn nấc
2436 08.0240.0227 Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
2437 03.3778.0556 Găm Kirschner trong gãy mắt cá
2438 03.0304.0230 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
2439 18.0628.0081 Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn siêu âm
2440 15.0214.1002 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng
2441 03.3788.0556 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên
2442 21.0018.0308 Test giãn phế quản (broncho modilator test)
2443 03.0673.0228 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn
2444 18.0113.0029 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
2445 10.0492.0493 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
2446 08.0209.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang
2447 08.0226.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh
2448 03.0611.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
2449 03.3860.0511 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật
2450 03.0321.0230 Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp
2451 22.0128.0093 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
2452 22.0128.0093 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
2453 08.0169.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu
2454 18.0132.0036 Chụp Xquang đại tràng
2455 03.0676.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
2456 08.0391.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
2457 24.0140.1718 HBV genotype Real-time PCR
2458 03.0310.0230 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
2459 08.0170.0230 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
2460 15.0222.0898 Khí dung mũi họng
2461 03.0065.1888 Bơm rửa phế quản có bàn chải
2462 01.0132.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]
2463 14.0128.0826 Kéo dài cân cơ nâng mi
2464 08.0304.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc
2465 03.2387.0212 Tiêm trong da
2466 10.0350.0434 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
2467 10.0407.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
2468 12.0010.1049 Cắt các u lành vùng cổ
2469 03.3665.0556 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
2470 01.0133.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]
2471 03.1057.0140 Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu
2472 14.0188.0789 Phẫu thuật quặm tái phát
2473 12.0171.0400 Phẫu thuật cắt kén khí phổi
2474 03.0531.0230 Điện châm điều trị chứng tic
2475 03.0312.0230 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên
2476 03.0507.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
2477 08.0234.0227 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến
2478 08.0363.0271 Thủy châm điều trị khàn tiếng
2479 02.0420.0214 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm
2480 18.0120.0010 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
2481 10.1025.0518 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn
2482 24.0136.1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR
2483 18.0078.0010 Chụp Xquang Schuller
2484 10.0867.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp
2485 24.0291.1720 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh
2486 03.0096.0120 Mở khí quản qua da cấp cứu
2487 01.0207.1777 Ghi điện não đồ cấp cứu
2488 03.1970.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate
2489 03.0691.0228 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn
2490 17.0001.0254 Điều trị bằng sóng ngắn
2491 03.2508.1049 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản
2492 03.0164.0077 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
2493 02.0422.0214 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
2494 03.3711.0571 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
2495 02.0272.2044 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori
2496 15.0303.0205 Thay băng vết mổ
2497 03.0165.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
2498 18.0632.0165 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
2499 10.0398.0584 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
2500 03.0498.0230 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
2501 03.0492.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
2502 23.0166.1494 Định lượng Urê máu [Máu]
2503 03.0350.0230 Điện mãng châm điều trị đau răng
2504 02.0389.0213 Tiêm khớp vai
2505 03.3463.0484 Cắt lách toàn bộ do chấn thương
2506 03.0512.0230 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
2507 03.1918.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
2508 16.0055.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
2509 16.0055.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
2510 16.0051.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
2511 16.0051.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
2512 14.0216.0505 Rạch áp xe túi lệ
2513 08.0396.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
2514 24.0236.1627 Hantavirus test nhanh
2515 27.0170.0464 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng
2516 03.0479.0230 Điện châm điều trị mất ngủ
2517 12.0186.0408 Cắt phổi và màng phổi
2518 03.2388.0212 Tiêm dưới da
2519 10.0555.0494 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản
2520 10.0991.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
2521 15.0143.0906 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
2522 15.0043.0875 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
2523 10.0724.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay
2524 14.0239.0010 Chụp lỗ thị giác
2525 01.0128.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]
2526 03.0681.0228 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn
2527 02.0427.0214 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
2528 18.0091.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
2529 24.0230.1719 Enterovirus Real-time PCR
2530 03.0489.0230 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
2531 03.0349.0230 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư
2532 08.0276.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dương
2533 13.0156.0639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
2534 18.0116.0011 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
2535 18.0103.0011 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
2536 03.0636.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
2537 02.0396.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)
2538 03.3865.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
2539 18.0220.0040 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
2540 02.0259.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
2541 10.0949.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép)
2542 02.0231.0164 Rút catheter đường hầm
2543 08.0435.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa
2544 01.0002.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
2545 02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
2546 08.0236.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực
2547 08.0002.0224 Hào châm
2548 17.0007.0234 Điều trị bằng các dòng điện xung
2549 24.0144.1621 HCV Ab test nhanh
2550 03.0632.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
2551 03.0366.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
2552 03.2746.0534 Tháo khớp cổ tay do ung thư
2553 20.0081.0137 Nội soi đại tràng sigma
2554 03.3868.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuytren
2555 27.0181.0502 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
2556 18.0197.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy)
2557 18.0197.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy)
2558 03.1681.0075 Cắt chỉ khâu giác mạc
2559 21.0007.1798 Holter huyết áp
2560 03.0454.0227 Cấy chỉ điều trị bí đái
2561 03.1063.0500 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
2562 03.0465.0230 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ
2563 02.0390.0213 Tiêm khớp ức đòn
2564 15.0139.0897 Phương pháp Proetz
2565 08.0273.0227 Cấy chỉ điều trị sa tử cung
2566 03.0129.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu
2567 18.0114.0013 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
2568 22.0152.1609 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
2569 08.0231.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
2570 06.0037.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
2571 16.0226.1035 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement
2572 18.0106.0028 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
2573 23.0150.1562 Định lượng Tacrolimus [Máu]
2574 08.0212.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
2575 24.0164.1696 HEV IgM test nhanh
2576 01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
2577 05.0068.0343 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt
2578 03.0365.0230 Điện nhĩ châm điều trị động kinh
2579 18.0118.0030 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
2580 24.0289.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính
2581 03.2324.0109 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất
2582 03.1079.0152 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
2583 18.0637.0171 Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính
2584 16.0239.1029 Nhổ chân răng sữa
2585 23.0122.1508 Đo hoạt độ P-Amylase [Máu]
2586 08.0283.0230 Điện châm điều trị viêm amidan
2587 03.1972.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)
2588 15.0219.1888 Đặt nội khí quản
2589 27.0078.0124 Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
2590 03.0415.0227 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác
2591 15.0206.0996 Chích áp xe sàn miệng
2592 16.0217.1041 Phẫu thuật cắt phanh môi
2593 27.0274.1196 Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da
2594 10.0883.0559 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè
2595 22.0304.1306 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
2596 17.0159.0243 Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo
2597 22.0157.1218 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi
2598 08.0475.0228 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
2599 03.1930.1018 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC)
2600 03.0471.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác
2601 18.0257.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
2602 18.0257.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
2603 03.2150.0916 Nhét bấc mũi trước
2604 15.0131.0922 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới
2605 04.0022.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng
2606 03.0395.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
2607 03.0407.0227 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người
2608 22.0122.1367 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)
2609 13.0174.0653 Cắt u vú lành tính
2610 24.0053.1719 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động
2611 18.0023.0004 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)
2612 18.0025.0069 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
2613 07.0003.0354 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
2614 15.0211.0168 Sinh thiết u họng miệng
2615 03.2326.0095 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
2616 03.3863.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối
2617 18.0115.0028 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
2618 03.0393.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
2619 18.0090.0028 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
2620 03.3766.0556 Phẫu thuật khớp giả xương chầy
2621 05.0003.0272 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
2622 01.0034.0299 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
2623 02.0319.0166 Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ
2624 03.0408.0227 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ
2625 24.0198.1633 CMV Real-time PCR
2626 18.0064.0177 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng
2627 03.1835.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser
2628 08.0248.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
2629 23.0141.1498 Định lượng Renin activity [Máu]
2630 03.3836.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
2631 01.0054.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
2632 28.0053.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi
2633 03.3689.0556 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
2634 22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
2635 10.0344.0585 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
2636 08.0325.0271 Thủy châm điều trị hội chứng stress
2637 10.1001.0515 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
2638 08.0297.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
2639 18.0034.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
2640 02.0247.0211 Đặt ống thông hậu môn
2641 15.0195.1002 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má
2642 15.0141.0916 Nhét bấc mũi trước
2643 03.0160.0184 Soi đại tràng cầm máu
2644 03.0398.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
2645 03.2104.0997 Vá nhĩ đơn thuần
2646 08.0224.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư
2647 08.0340.0271 Thủy châm điều trị liệt trẻ em
2648 03.0612.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
2649 08.0463.0228 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
2650 10.0743.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay
2651 08.0380.0271 Thủy châm điều trị đau hố mắt
2652 03.1212.1824 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
2653 08.0009.0228 Cứu
2654 15.0213.0900 Lấy dị vật hạ họng
2655 18.0012.0001 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
2656 02.0415.0214 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
2657 03.3913.1048 Cắt nang giáp móng
2658 10.0768.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi
2659 05.0007.0329 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2
2660 25.0016.1730 Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm
2661 03.0511.0230 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần
2662 10.0991.0524 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
2663 08.0264.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài
2664 10.1018.0514 Nắn, bó bột trật khớp gối
2665 23.0139.1553 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu]
2666 18.0094.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
2667 10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
2668 18.0100.0012 Chụp Xquang khớp vai thẳng
2669 18.0100.0012 Chụp Xquang khớp vai thẳng
2670 08.0433.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt
2671 05.0107.0254 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED
2672 18.0108.0010 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
2673 18.0071.0011 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
2674 03.2383.0314 Test nội bì
2675 03.3853.0521 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles
2676 02.0160.1777 Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ
2677 17.0195.0226 Chẩn đoán điện thần kinh cơ
2678 16.0203.1026 Nhổ răng vĩnh viễn
2679 18.0102.0013 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
2680 03.0331.0230 Điện mãng châm điều trị đau lưng
2681 02.0257.0139 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu
2682 28.0040.0583 Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt
2683 18.0083.0028 Chụp Xquang răng toàn cảnh
2684 15.0321.0912 Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương
2685 01.0208.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
2686 25.0023.1735 Tế bào học đờm
2687 10.0722.0556 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn
2688 08.0011.0243 Laser châm
2689 03.0487.0230 Điện châm điều trị bệnh hố mắt
2690 16.0218.1041 Phẫu thuật cắt phanh má
2691 27.0089.0124 Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi
2692 18.0036.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
2693 17.0086.0283 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
2694 10.1010.0524 Nắn, bó bột trật khớp háng
2695 03.3744.0556 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi
2696 10.0001.0577 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp
2697 03.0650.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
2698 17.0034.0267 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
2699 08.0313.0230 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
2700 10.0451.0491 Mở bụng thăm dò
2701 12.0169.0400 Phẫu thuật bóc kén màng phổi
2702 03.0678.0228 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
2703 03.2072.1009 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
2704 10.0689.0582 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương
2705 08.0449.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
2706 03.3246.0411 Khâu vết thương nhu mô phổi
2707 12.0062.0834 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt
2708 03.1858.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
2709 03.1858.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
2710 24.0265.1674 Đơn bào đường ruột soi tươi
2711 08.0206.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
2712 18.0262.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
2713 18.0262.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
2714 23.0197.1590 Định lượng Phospho (niệu)
2715 08.0271.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt
2716 24.0049.1714 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
2717 08.0172.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn
2718 23.0189.1587 Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) [niệu]
2719 03.1018.0128 Nội soiphế quản chải phế quản chẩn đoán
2720 02.0418.0214 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm
2721 03.0435.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
2722 03.0290.0224 Nhĩ châm
2723 22.0017.1310 Nghiệm pháp Von-Kaulla
2724 18.0099.0010 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
2725 08.0287.0230 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
2726 10.0754.0556 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu
2727 03.2820.0004 Siêu âm tim tại giường
2728 02.0230.0152 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang
2729 23.0136.1248 Định lượng Protein S100 [Máu]
2730 10.0493.0465 Đóng mở thông ruột non
2731 27.0147.0502 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày
2732 10.0805.0537 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên
2733 17.0005.0231 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
2734 02.0046.0132 Nội soi phế quản ống cứng
2735 13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo
2736 10.0913.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia
2737 23.0076.1494 Định lượng Globulin [Máu]
2738 03.0668.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
2739 12.0164.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm
2740 10.0318.0104 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
2741 08.0382.0271 Thủy châm điều trị lác cơ năng
2742 10.0995.0518 Nắn, bó bột trật khớp vai
2743 08.0483.0280 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay
2744 08.0477.0228 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
2745 18.0619.0090 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
2746 03.3532.0121 Mở thông bàng quang
2747 08.0289.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
2748 10.0781.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
2749 18.0112.0029 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
2750 02.0397.0213 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay
2751 08.0218.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
2752 24.0239.1667 HPV Real-time PCR
2753 08.0376.0271 Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp
2754 01.0095.0094 Mở màng phổi cấp cứu
2755 21.0004.1790 Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)
2756 02.0293.0138 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết
2757 15.0142.0869 Cầm máu mũi bằng Merocel
2758 27.0082.0125 Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi
2759 22.0140.1360 Tìm giun chỉ trong máu
2760 10.1013.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu
2761 10.1013.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu
2762 02.0413.0214 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
2763 20.0014.0933 Nội soi tai mũi họng huỳnh quang
2764 03.0178.0211 Đặt sonde hậu môn
2765 18.0107.0011 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
2766 08.0444.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
2767 08.0323.0271 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
2768 18.0068.0011 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
2769 01.0040.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
2770 01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
2771 08.0227.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt
2772 08.0255.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
2773 18.0118.0013 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
2774 08.0270.0227 Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ
2775 01.0097.0111 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
2776 10.0877.0559 Phẫu thuật tổn thương gân Achille
2777 25.0037.1751 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin
2778 03.3834.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi
2779 08.0465.0228 Cứu điều trị di tinh thể hàn
2780 03.0302.0230 Điện mãng châm điều trị bại não
2781 03.0359.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
2782 18.0091.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
2783 17.0136.0520 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
2784 10.0882.0559 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
2785 18.0067.0013 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
2786 08.0438.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh
2787 18.0220.0041 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
2788 18.0220.0041 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
2789 10.0153.0414 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
2790 18.0123.0028 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
2791 18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp
2792 10.0691.0582 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành
2793 03.0626.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress
2794 03.1817.1041 Phẫu thuật cắt phanh má
2795 20.0022.0131 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết
2796 18.0060.0069 Siêu âm Doppler dương vật
2797 18.0160.0041 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
2798 18.0160.0041 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
2799 03.0689.0228 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
2800 18.0143.0033 Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng
2801 17.0070.0261 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
2802 08.0239.0227 Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
2803 03.0641.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực
2804 03.0099.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng
2805 01.0135.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]
2806 08.0268.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng
2807 10.1024.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
2808 10.1031.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
2809 12.0215.0491 Làm hậu môn nhân tạo
2810 08.0010.0224 Chích lể
2811 10.0990.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
2812 08.0187.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dương
2813 03.3864.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
2814 10.1020.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
2815 23.0118.1503 Định lượng Mg [Máu]
2816 23.0018.1457 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]
2817 10.0735.0548 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
2818 10.0777.0556 Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày
2819 07.0242.0084 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
2820 10.0732.0556 Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay
2821 10.1008.0522 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles
2822 03.0029.0192 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
2823 10.1016.0530 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
2824 23.0030.1472 Định lượng Calci ion hóa [Máu]
2825 03.3789.0556 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
2826 03.0680.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
2827 08.0217.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
2828 18.0124.0016 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
2829 18.0109.0012 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
2830 18.0109.0012 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
2831 03.2358.0211 Đặt sonde hậu môn
2832 15.0189.0948 Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản
2833 08.0307.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông
2834 16.0055.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
2835 16.0055.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
2836 07.0010.0357 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
2837 24.0175.1663 HIV khẳng định (*)
2838 18.0021.0069 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
2839 23.0201.1593 Định lượng Protein (niệu)
2840 03.3327.0459 Phẫu thuật viêm ruột thừa
2841 03.3859.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
2842 08.0445.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não
2843 16.0050.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
2844 16.0050.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
2845 23.0142.1557 Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu]
2846 03.0623.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh
2847 02.0339.0211 Thụt tháo phân
2848 03.2175.0879 Chích áp xe thành sau họng
2849 10.0548.0494 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
2850 18.0068.0028 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
2851 03.0469.0230 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ
2852 03.0618.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
2853 01.0129.0209 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]
2854 18.0117.0029 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
2855 18.0085.0010 Chụp Xquang mỏm trâm
2856 24.0080.1675 Leptospira test nhanh
2857 10.1007.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
2858 18.0016.0001 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
2859 17.0018.0221 Điều trị bằng Parafin
2860 10.1023.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót
2861 14.0188.0795 Phẫu thuật quặm tái phát
2862 03.0654.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
2863 10.0762.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi
2864 08.0243.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
2865 16.0074.1018 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
2866 18.0115.0011 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
2867 10.0747.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay
2868 24.0008.1722 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
2869 24.0114.1719 Virus PCR
2870 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
2871 03.0468.0230 Điện châm điều trị bại não
2872 08.0422.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
2873 22.0153.1610 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
2874 18.0108.0029 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
2875 17.0008.0253 Điều trị bằng siêu âm
2876 08.0460.0228 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn
2877 05.0002.0076 Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng
2878 01.0221.0211 Thụt tháo
2879 17.0026.0220 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
2880 10.0924.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương
2881 11.0005.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
2882 03.2382.0313 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc
2883 08.0027.0228 Chườm ngải
2884 02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
2885 07.0229.0366 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
2886 24.0059.1719 Neisseria meningitidis Real-time PCR
2887 10.0739.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
2888 01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu
2889 02.0403.0213 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)
2890 03.0414.0227 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai
2891 24.0243.1671 Influenza virus A, B test nhanh
2892 03.0382.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang
2893 02.0324.0166 Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan
2894 03.0477.0230 Điện châm điều trị động kinh cục bộ
2895 03.3825.0217 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
2896 01.0085.0277 Vận động trị liệu hô hấp
2897 10.1021.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
2898 10.0620.0583 Mở thông túi mật
2899 16.0050.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
2900 16.0050.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
2901 18.0090.0029 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
2902 05.0008.0329 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2
2903 01.0106.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu
2904 03.0148.0083 Chọc dịch tủy sống
2905 01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
2906 15.0234.0927 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
2907 22.0151.1594 Cặn Addis
2908 08.0426.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
2909 03.0328.0230 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh
2910 18.0151.0041 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
2911 18.0151.0041 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
2912 03.3461.0484 Cắt lách bán phần do chấn thương
2913 06.0040.1799 Đo lưu huyết não
2914 22.0502.1267 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
2915 14.0098.0739 Chích mủ mắt
2916 18.0006.0001 Siêu âm hốc mắt
2917 10.1006.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
2918 03.0663.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
2919 18.0033.0004 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
2920 18.0037.0004 Siêu âm Doppler động mạch tử cung
2921 03.0376.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
2922 08.0295.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
2923 03.3589.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
2924 24.0018.1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
2925 10.1004.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
2926 10.0767.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi
2927 18.0075.0028 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
2928 03.3779.0556 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác
2929 15.0130.0923 Đốt điện cuốn mũi dưới
2930 03.2155.0869 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
2931 03.1621.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi
2932 24.0213.1719 HSV Real-time PCR
2933 10.0793.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân
2934 18.0075.0010 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
2935 16.0202.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng
2936 24.0232.1719 Adenovirus Real-time PCR
2937 18.0087.0028 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
2938 03.0429.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị
2939 03.0674.0228 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn
2940 10.0479.0491 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng
2941 08.0473.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
2942 28.0111.0575 Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi
2943 10.0986.0530 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
2944 28.0017.1136 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu
2945 08.0322.0271 Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
2946 15.0168.0966 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê)
2947 18.0072.0028 Chụp Xquang Blondeau
2948 21.0050.1821 Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic)
2949 18.0055.0069 Siêu âm Doppler tuyến vú
2950 04.0057.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ
2951 03.0022.0192 Kích thích tim với tần số cao
2952 03.0377.0230 Điện nhĩ châm điều trị lác
2953 08.0366.0271 Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới
2954 08.0237.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ
2955 18.0096.0011 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
2956 03.0519.0230 Điện châm điều trị hen phế quản
2957 03.0998.0990 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết
2958 23.0067.1515 Định lượng Folate [Máu]
2959 03.0493.0230 Điện châm điều trị giảm thính lực
2960 08.0425.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
2961 02.0394.0320 Tiêm ngoài màng cứng
2962 03.1082.0152 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
2963 08.0262.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang
2964 07.0231.0505 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường
2965 08.0302.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo
2966 23.0046.1480 Định lượng Cortisol (máu)
2967 14.0221.0849 Soi góc tiền phòng
2968 10.1029.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
2969 03.2177.0965 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi
2970 03.0644.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày
2971 01.0202.0083 Chọc dịch tủy sống
2972 02.0310.0506 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết
2973 23.0156.1566 Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) [Máu]
2974 17.0014.0275 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
2975 10.0925.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý
2976 10.0879.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I
2977 18.0703.0001 Siêu âm tại giường
2978 18.0149.0040 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
2979 18.0149.0040 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
2980 23.0176.1598 Định lượng Axit Uric (niệu)
2981 16.0044.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
2982 16.0044.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
2983 18.0116.0029 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
2984 15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê
2985 10.0861.0577 Thương tích bàn tay phức tạp
2986 03.0997.0932 Nội soi mũi, họng có sinh thiết
2987 13.0137.0077 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng
2988 12.0265.0583 Cắt u lành dương vật
2989 10.1000.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
2990 17.0058.0268 Tập vận động trên bóng
2991 03.1702.0849 Soi góc tiền phòng
2992 03.0456.0227 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần
2993 17.0092.0268 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
2994 03.0694.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn
2995 10.0775.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
2996 18.0097.0030 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
2997 08.0466.0228 Cứu điều trị liệt dương thể hàn
2998 08.0242.0227 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
2999 03.3019.0334 Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
3000 03.3019.0334 Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
3001 08.0235.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
3002 15.0356.1001 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp
3003 08.0198.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
3004 03.0351.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
3005 03.0425.0227 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính
3006 18.0107.0028 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
3007 10.0979.0571 Phẫu thuật viêm xương
3008 03.0696.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
3009 27.0088.0124 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
3010 10.0749.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay
3011 23.0050.1484 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]
3012 05.0011.0329 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2
3013 02.0407.0213 Tiêm cân gan chân
3014 27.0188.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
3015 03.3679.0556 Phẫu thuật gãy Monteggia
3016 08.0192.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
3017 24.0225.2041 EV71 IgM/IgG test nhanh
3018 02.0017.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng
3019 03.2613.0875 Cắt polyp ống tai
3020 03.3856.0513 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
3021 02.0435.0169 Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
3022 03.0394.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ
3023 18.0223.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy)
3024 18.0223.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy)
3025 11.0018.1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn
3026 25.0060.1723 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học
3027 10.0992.0530 Bột Corset Minerve,Cravate
3028 10.0292.0411 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi
3029 02.0175.0121 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm
3030 23.0221.1506 Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò)
3031 18.0069.0010 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
3032 10.0763.0556 Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi
3033 25.0020.1735 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
3034 03.0660.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái
3035 03.0630.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
3036 03.0294.0230 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
3037 27.0075.0125 Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
3038 03.0374.0230 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt
3039 18.0623.0082 Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm
3040 07.0008.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
3041 14.0239.0029 Chụp lỗ thị giác
3042 18.0098.0028 Chụp Xquang khung chậu thẳng
3043 18.0111.0028 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
3044 20.0063.0142 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
3045 03.0053.0127 Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm
3046 15.0220.0206 Thay canuyn
3047 03.0291.0224 Ôn châm
3048 07.0220.1144 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
3049 10.0622.0474 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
3050 08.0005.0230 Điện châm
3051 03.2245.0218 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
3052 03.0322.0230 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
3053 17.0022.0272 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)
3054 08.0364.0271 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
3055 10.0917.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi
3056 03.2354.0077 Chọc dịch màng bụng
3057 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
3058 10.1026.0526 Nắn, bó bột gãy Dupuptren
3059 15.0142.0868 Cầm máu mũi bằng Merocel
3060 10.0286.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
3061 02.0275.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi đường, giun đường mật
3062 18.0074.0028 Chụp Xquang hàm chếch một bên
3063 08.0453.0228 Cứu điều trị nấc thể hàn
3064 04.0056.0549 Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)
3065 03.1729.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3066 18.0605.0170 Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
3067 03.1850.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
3068 03.1850.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
3069 03.0387.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
3070 23.0025.1493 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]
3071 05.0042.0275 Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ
3072 03.2120.0899 Làm thuốc tai
3073 22.0608.1316 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase)
3074 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi
3075 03.1071.0139 Soi trực tràng
3076 13.0187.0209 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
3077 14.0210.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
3078 03.2456.1044 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm
3079 02.0003.0073 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
3080 16.0051.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3081 16.0051.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3082 03.2357.0211 Thụt tháo phân
3083 03.2613.0874 Cắt polyp ống tai
3084 08.0384.0271 Thủy châm điều trị viêm bàng quang
3085 07.0218.0571 Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
3086 08.0166.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên
3087 18.0101.0028 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
3088 03.1064.0184 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
3089 18.0105.0010 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
3090 03.1663.0768 Khâu da mi
3091 08.0163.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
3092 27.0273.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
3093 22.0308.1306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
3094 18.0073.0010 Chụp Xquang Hirtz
3095 03.1727.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3096 03.1727.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3097 15.0243.0932 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê
3098 14.0188.0791 Phẫu thuật quặm tái phát
3099 03.0307.0230 Điện mãng châm điều trị đau đầu
3100 20.0022.0127 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết
3101 15.0233.0135 Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê
3102 18.0132.0018 Chụp Xquang đại tràng
3103 03.0502.0230 Điện châm điều trị táo bón
3104 17.0062.0267 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng
3105 05.0024.0333 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn
3106 03.3817.0505 Chích áp xe phần mềm lớn
3107 03.1663.0769 Khâu da mi
3108 18.0104.0029 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
3109 10.1027.0521 Nắn, bó bột gãy Monteggia
3110 03.0348.0230 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
3111 03.1012.0131 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản
3112 18.0072.0029 Chụp Xquang Blondeau
3113 23.0206.1596 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
3114 07.0230.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường
3115 15.0301.0217 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
3116 22.0127.0091 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần)
3117 17.0090.0267 Tập điều hợp vận động
3118 10.0163.0411 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
3119 18.0603.0169 Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm
3120 15.0158.1002 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)
3121 15.0300.0955 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ
3122 03.1056.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị
3123 03.0364.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
3124 14.0092.0865 Tiêm coctison điều trị u máu
3125 14.0205.0759 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
3126 03.0098.0079 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
3127 08.0167.0230 Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa
3128 02.0024.1791 Đo chức năng hô hấp
3129 01.0092.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu
3130 27.0265.0473 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
3131 18.0120.0012 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
3132 18.0120.0012 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
3133 03.0529.0230 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai
3134 02.0311.0139 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết
3135 10.0687.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
3136 03.0491.0230 Điện châm điều trị giảm thị lực
3137 18.0117.0028 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
3138 03.0358.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai
3139 08.0186.0230 Điện nhĩ châm điều di tinh
3140 01.0244.0165 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
3141 18.0053.0007 Siêu âm 3D/4D tim
3142 24.0023.1678 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
3143 03.0610.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
3144 02.0110.1798 Nghiệm pháp bàn nghiêng
3145 10.0784.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
3146 18.0123.0010 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
3147 03.2179.0870 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê
3148 18.0048.0004 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
3149 02.0498.0101 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu
3150 24.0099.1707 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng
3151 03.0006.1774 Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt)
3152 10.0988.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
3153 22.0163.1412 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
3154 03.0508.0230 Điện châm điều trị cảm cúm
3155 18.0222.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
3156 18.0222.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
3157 22.0135.1313 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)
3158 17.0063.0268 Tập với thang tường
3159 22.0129.1415 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)
3160 16.0225.1035 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
3161 18.0049.0004 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
3162 22.0144.1364 Tìm tế bào Hargraves
3163 07.0233.0355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
3164 15.0237.0926 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê
3165 23.0069.1561 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu]
3166 24.0253.1719 RSV Real-time PCR
3167 03.3401.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
3168 03.0353.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa
3169 14.0215.0505 Rạch áp xe mi
3170 23.0011.1459 Định lượng Amoniac (NH3) [Máu]
3171 03.3718.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu
3172 03.2510.1059 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt
3173 24.0004.1716 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
3174 15.0301.0219 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
3175 03.0677.0228 Cứu điều trị liệt thể hàn
3176 08.0415.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
3177 18.0002.0001 Siêu âm các tuyến nước bọt
3178 15.0055.0902 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê]
3179 03.0434.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
3180 10.0412.0584 Mở rộng lỗ sáo
3181 03.0462.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên
3182 03.1706.0782 Lấy dị vật kết mạc
3183 08.0200.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
3184 10.0713.0487 Lấy u sau phúc mạc
3185 02.0264.0140 Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
3186 18.0116.0028 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
3187 16.0067.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite
3188 01.0065.0071 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
3189 08.0281.0230 Điện châm điều trị hội chứng stress
3190 03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
3191 03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
3192 03.0179.0211 Thụt tháo phân
3193 22.0292.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
3194 15.0159.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt
3195 18.0003.0001 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
3196 15.0166.0978 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê)
3197 18.0073.0028 Chụp Xquang Hirtz
3198 08.0443.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
3199 10.0947.0571 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
3200 03.0652.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic
3201 03.0295.0230 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
3202 02.0045.0187 Nội soi phế quản ống mềm
3203 22.0274.1326 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
3204 10.0818.0559 Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I
3205 03.2154.0897 Làm Proetz
3206 02.0120.0192 Sốc điện điều trị rung nhĩ
3207 10.1027.0522 Nắn, bó bột gãy Monteggia
3208 10.0406.0435 Cắt bỏ tinh hoàn
3209 23.0035.1471 Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu]
3210 10.0774.0559 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
3211 28.0038.1136 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi
3212 18.0648.0172 Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính
3213 03.0451.0227 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ
3214 18.0024.0004 Siêu âm Doppler động mạch thận
3215 01.0089.0206 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng
3216 03.3264.0411 Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp
3217 08.0357.0271 Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
3218 27.0184.0457 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
3219 23.0131.1552 Định lượng Prolactin [Máu]
3220 27.0329.1197 Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng
3221 24.0056.1714 Neisseria meningitidis nhuộm soi
3222 03.3400.0632 Lấy máu tụ tầng sinh môn
3223 03.1954.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)
3224 18.0108.0028 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
3225 03.0053.0128 Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm
3226 15.0208.0916 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA
3227 03.1955.1029 Nhổ răng sữa
3228 15.0355.1001 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai
3229 10.0720.0556 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
3230 03.1955.1029 Nhổ răng sữa
3231 24.0017.1714 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
3232 03.1007.0131 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
3233 04.0051.0563 Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống
3234 10.0900.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi
3235 03.2356.0505 Chọc hút áp xe thành bụng
3236 08.0399.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
3237 05.0004.0334 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
3238 24.0261.1719 Rubella virus Real-time PCR
3239 03.0329.0230 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp
3240 27.0086.0415 Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
3241 18.0091.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
3242 03.1931.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite
3243 10.0798.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
3244 23.0027.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
3245 08.0263.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa
3246 08.0348.0271 Thủy châm điều trị thống kinh
3247 03.0138.1777 Điện não đồ thường quy
3248 08.0233.0227 Cấy chỉ điều trị mày đay
3249 08.0199.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
3250 18.0128.0028 Chụp Xquang tại phòng mổ
3251 03.0614.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
3252 08.0362.0271 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp
3253 03.0412.0227 Cấy chỉ điều trị bại não
3254 23.0195.1589 Định tính Codein (test nhanh) [niệu]
3255 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày
3256 03.0018.0081 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu
3257 03.1727.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3258 03.1727.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3259 18.0127.0028 Chụp Xquang tại giường
3260 16.0335.1022 Nắn sai khớp thái dương hàm
3261 10.0926.0556 Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương
3262 08.0291.0230 Điện châm điều trị viêm bàng quang
3263 03.3782.0556 Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não
3264 24.0215.1719 VZV Real-time PCR
3265 10.1037.0556 Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng
3266 03.0604.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
3267 18.0103.0029 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
3268 02.0376.0168 Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm
3269 24.0084.1719 Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR
3270 10.0744.0548 Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
3271 11.0089.0215 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng
3272 24.0002.1720 Vi khuẩn test nhanh
3273 15.0205.1043 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng
3274 24.0050.1716 Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
3275 10.0840.0559 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II
3276 03.3690.0556 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay
3277 03.0452.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón
3278 27.0191.0451 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
3279 03.2449.0834 Cắt u da vùng mặt, tạo hình.
3280 03.2198.0982 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
3281 18.0230.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 1-32 dãy)
3282 18.0230.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 1-32 dãy)
3283 18.0620.0087 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
3284 27.0189.2039 Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa
3285 08.0290.0230 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
3286 07.0228.0366 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
3287 08.0437.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh
3288 10.0554.0494 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)
3289 02.0317.0165 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
3290 18.0624.0175 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm
3291 28.0096.0834 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)
3292 03.2180.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
3293 03.0038.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
3294 03.0073.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
3295 10.0934.0563 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
3296 03.0274.0238 Kéo nắn cột sống cổ
3297 22.0125.1298 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
3298 08.0204.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
3299 08.0464.0228 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
3300 25.0035.1753 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff
3301 23.0218.1534 Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò)
3302 03.1942.1010 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
3303 03.3406.0600 Chích áp xe tầng sinh môn
3304 10.0676.0582 Khâu vết thương lách
3305 17.0240.0527 Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu
3306 08.0275.0227 Cấy chỉ điều trị di tinh
3307 01.0163.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu
3308 16.0045.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3309 16.0045.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3310 23.0043.1478 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]
3311 22.0145.1320 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương
3312 03.0669.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng
3313 13.0049.0635 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
3314 03.0646.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
3315 22.0611.1311 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu
3316 25.0014.1758 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt
3317 18.0102.0029 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
3318 10.0821.0556 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
3319 03.3394.0464 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
3320 10.0761.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
3321 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
3322 10.0885.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
3323 12.0314.1189 Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 – 10cm
3324 03.0368.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
3325 08.0379.0271 Thủy châm điều trị sụp mi
3326 18.0043.0001 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
3327 03.2329.0095 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
3328 03.2116.0992 Thông vòi nhĩ
3329 15.0303.0204 Thay băng vết mổ
3330 03.0023.0192 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
3331 14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc
3332 03.0643.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn
3333 03.0297.0230 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người
3334 03.0272.0243 Laser châm
3335 01.0094.0111 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
3336 02.0232.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục
3337 03.3875.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
3338 03.3663.0556 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
3339 11.0010.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
3340 01.0101.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết
3341 13.0188.0083 Chọc dò tủy sống sơ sinh
3342 13.0188.0083 Chọc dò tủy sống sơ sinh
3343 03.1815.1041 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
3344 03.2178.0900 Lấy dị vật hạ họng
3345 03.3647.0556 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
3346 16.0050.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
3347 16.0050.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
3348 15.0228.0932 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
3349 10.0281.0411 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi
3350 03.0335.0230 Điện mãng châm điều trị chứng tic
3351 03.0506.0230 Điện châm điều trị bí đái
3352 10.0872.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên
3353 24.0073.1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh
3354 10.1011.0514 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
3355 24.0073.1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh
3356 12.0161.0875 Cắt polyp ống tai
3357 18.0104.0011 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
3358 22.0160.1345 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
3359 23.0044.1478 Định lượng CK-MB mass [Máu]
3360 03.0606.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
3361 12.0089.0945 Cắt u tuyến nước bọt mang tai
3362 08.0347.0271 Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
3363 28.0176.1076 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
3364 08.0441.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông
3365 03.1850.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
3366 03.1850.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
3367 18.0011.0001 Siêu âm màng phổi
3368 08.0331.0271 Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
3369 02.0411.0214 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
3370 10.0992.0529 Bột Corset Minerve,Cravate
3371 08.0319.0230 Điện châm điều trị giảm đau do zona
3372 14.0171.0769 Khâu da mi đơn giản
3373 03.0053.0130 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
3374 10.0623.0474 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật
3375 15.0238.1004 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê
3376 10.0552.0495 Phẫu thuật Longo
3377 02.0406.0213 Tiêm gân gót
3378 03.0667.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng
3379 03.2355.0077 Dẫn lưu dịch màng bụng
3380 14.0116.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi
3381 10.0486.0465 Cắt ruột non hình chêm
3382 28.0159.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai
3383 22.0499.0163 Rút máu để điều trị
3384 03.0357.0230 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ
3385 16.0298.1009 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
3386 02.0176.0121 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm
3387 15.0207.0995 Chích áp xe quanh Amidan
3388 15.0143.0907 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
3389 03.2245.0219 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
3390 08.0211.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
3391 08.0447.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
3392 08.0352.0271 Thủy châm điều trị đau vai gáy
3393 03.2332.0078 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
3394 10.0402.0584 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
3395 08.0337.0271 Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược
3396 02.0145.1777 Ghi điện não thường quy
3397 22.0055.1346 Thời gian phục hồi Canxi
3398 03.0500.0230 Điện châm điều trị viêm phần phụ
3399 02.0048.0131 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
3400 03.3887.0556 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương
3401 15.0167.0978 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mền gây tê
3402 08.0383.0271 Thủy châm điều trị giảm thị lực
3403 23.0039.1476 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu]
3404 16.0294.1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
3405 03.3383.0584 Cắt nang/polyp rốn
3406 08.0215.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
3407 24.0035.1685 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng
3408 18.0059.0001 Siêu âm dương vật
3409 18.0052.0004 Siêu âm Doppler tim, van tim
3410 08.0413.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
3411 03.0384.0230 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
3412 10.0817.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
3413 18.0100.0010 Chụp Xquang khớp vai thẳng
3414 18.0121.0028 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
3415 03.0157.0140 Cầm máu thực quản qua nội soi
3416 10.0874.0571 Cụt chấn thương cổ và bàn chân
3417 22.0121.1369 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
3418 01.0240.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
3419 03.0343.0230 Điện móng châm điều trị bí đái
3420 03.1703.0075 Cắt chỉ khâu da
3421 03.0130.0262 Vận động trị liệu bàng quang
3422 08.0462.0228 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn
3423 10.1030.0516 Nắm, cố định trật khớp hàm
3424 03.0091.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
3425 03.3754.0556 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
3426 03.3684.0556 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
3427 04.0058.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức
3428 14.0218.0849 Soi đáy mắt trực tiếp
3429 03.0053.0131 Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm
3430 08.0173.0230 Điện nhĩ châm điều trị nấc
3431 03.2932.1136 Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai
3432 03.3727.0556 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
3433 20.0031.0132 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật
3434 09.0028.0099 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
3435 15.0136.1005 Nội soi sinh thiết u hốc mũi
3436 14.0188.0792 Phẫu thuật quặm tái phát
3437 18.0105.0012 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
3438 18.0105.0012 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
3439 24.0124.1619 HBsAb định lượng
3440 05.0051.0324 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn
3441 13.0145.0611 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh…
3442 22.0610.1315 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
3443 10.0506.0459 Cắt ruột thừa đơn thuần
3444 20.0031.0129 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật
3445 18.0652.0060 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
3446 12.0161.0874 Cắt polyp ống tai
3447 16.0051.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3448 16.0051.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3449 10.0996.0516 Nắn, bó bột gãy xương đòn
3450 24.0093.1703 Salmonella Widal
3451 12.0069.0834 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
3452 07.0007.0362 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
3453 15.0043.0874 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
3454 18.0224.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy)
3455 18.0224.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy)
3456 03.1836.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp Composite
3457 10.0923.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi
3458 08.0193.0230 Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn
3459 18.0121.0011 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
3460 01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
3461 15.0138.0920 Chọc rửa xoang hàm
3462 12.0261.1191 Cắt u sùi đầu miệng sáo
3463 03.0478.0230 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
3464 18.0026.0069 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
3465 03.2069.1022 Nắn sai khớp thái dương hàm
3466 03.0340.0230 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón
3467 16.0232.1017 Điều trị tủy răng sữa
3468 16.0232.1017 Điều trị tủy răng sữa
3469 02.0410.0213 Tiêm cạnh cột sống ngực
3470 03.0191.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
3471 03.1052.0142 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
3472 12.0092.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
3473 02.0392.0213 Tiêm khớp đòn- cùng vai
3474 03.0514.0230 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
3475 02.0352.0113 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
3476 23.0157.1567 Định lượng Transferin [Máu]
3477 01.0130.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
3478 03.0463.0230 Điện châm điều trị liệt chi dưới
3479 28.0013.0574 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng
3480 23.0129.1547 Định lượng Pre-albumin [Máu]
3481 17.0049.0268 Tập đi với chân giả trên gối
3482 18.0130.0017 Chụp Xquang thực quản dạ dày
3483 03.0347.0230 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
3484 03.0324.0230 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn
3485 23.0181.1578 Định lượng Catecholamin (niệu)
3486 03.1022.0128 Nội soiphế quản qua ống nội khí quản
3487 12.0179.0408 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư
3488 16.0199.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên
3489 13.0200.0074 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
3490 10.0809.0583 Phẫu thuật vết thương bàn tay
3491 03.2107.0935 Thủ thuật nong vòi nhĩ
3492 03.0161.0136 Soi đại tràng sinh thiết
3493 13.0029.0716 Soi ối
3494 24.0227.1719 EV71 Real-time PCR
3495 03.0443.0227 Cấy chỉ điều trị dị ứng
3496 08.0356.0271 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
3497 03.1014.0128 Nội soi phế quản ống mềm
3498 10.1001.0516 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
3499 11.0124.0253 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc
3500 24.0021.1693 Mycobacterium tuberculosis Mantoux
3501 24.0240.1718 HPV genotype Real-time PCR
3502 03.0372.0230 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo
3503 17.0050.0268 Tập đi với chân giả dưới gối
3504 03.0320.0230 Điện mãng châm điều trị hen phế quản
3505 03.2458.1044 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm
3506 15.0223.0996 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
3507 08.0008.0224 Ôn châm
3508 03.2533.1049 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
3509 10.0291.0411 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
3510 17.0043.0268 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
3511 08.0315.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác
3512 03.3379.0494 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
3513 03.0624.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
3514 22.0021.1219 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
3515 08.0171.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress
3516 14.0106.0768 Đóng lỗ dò đường lệ
3517 08.0244.0227 Cấy chỉ điều trị nấc
3518 27.0178.0455 Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng
3519 03.0455.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật
3520 08.0245.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình
3521 08.0177.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
3522 03.3800.0577 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương
3523 03.3759.0556 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
3524 10.0914.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)
3525 03.3341.0495 Phẫu thuật Longo
3526 23.0073.1519 Định lượng GH (Growth Hormone) [Máu]
3527 02.0426.0214 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
3528 28.0168.1076 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt
3529 10.0915.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay
3530 18.0158.0040 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)
3531 18.0158.0040 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)
3532 02.0221.0150 Nội soi bàng quang
3533 03.2333.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
3534 18.0111.0013 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
3535 20.0071.0184 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
3536 03.3825.0219 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
3537 10.0533.0494 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
3538 08.0421.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
3539 15.0150.0871 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator
3540 05.0044.0329 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
3541 10.0987.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0
3542 03.0391.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày
3543 03.3252.0411 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
3544 08.0345.0271 Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ
3545 03.0125.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
3546 16.0198.1026 Phẫu thuật nhổ răng ngầm
3547 03.0440.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
3548 23.0051.1494 Định lượng Creatinin (máu)
3549 10.0510.0459 Các phẫu thuật ruột thừa khác
3550 23.0143.1503 Định lượng Sắt [Máu]
3551 03.0083.0209 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
3552 03.0410.0227 Cấy chỉ điều trị teo cơ
3553 23.0017.1462 Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) [Máu]
3554 03.3872.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
3555 03.1685.0854 Bơm thông lệ đạo
3556 18.0070.0010 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
3557 02.0185.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu
3558 03.3399.0600 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
3559 03.3781.0556 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩmsinh
3560 18.0221.0041 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
3561 18.0221.0041 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
3562 18.0093.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
3563 08.0367.0271 Thủy châm điều trị sụp mi
3564 03.0432.0227 Cấy chỉ điều trị thất ngôn
3565 03.0316.0230 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị
3566 17.0161.0228 Điều trị chườm ngải cứu
3567 27.0085.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm thắt lưng
3568 03.2342.0169 Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm
3569 24.0045.1716 Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
3570 15.0331.1049 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt
3571 10.0783.0556 Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân
3572 14.0239.0028 Chụp lỗ thị giác
3573 25.0019.1758 Chọc hút kim nhỏ mô mềm
3574 18.0193.0040 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)
3575 18.0193.0040 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)
3576 13.0051.0237 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
3577 10.0285.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
3578 08.0416.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
3579 03.0169.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
3580 22.0137.1361 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ
3581 01.0144.0209 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
3582 03.0997.0931 Nội soi mũi, họng có sinh thiết
3583 01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
3584 01.0142.0209 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)
3585 03.4182.0230 Điện châm điều trị sa trực tràng
3586 23.0205.1598 Định lượng Urê (niệu)
3587 03.0635.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
3588 18.0150.0041 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
3589 18.0150.0041 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
3590 10.0810.0559 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi
3591 08.0452.0228 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
3592 03.0381.0230 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn
3593 08.0205.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
3594 03.2389.0212 Tiêm bắp thịt
3595 10.0828.0556 Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay
3596 01.0056.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
3597 10.0553.0495 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ
3598 03.0615.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
3599 25.0069.1756 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian
3600 03.1846.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3601 03.1846.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
3602 03.0378.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
3603 10.1028.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
3604 03.1000.0922 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần
3605 15.0209.0996 Cắt phanh lưỡi
3606 16.0043.1020 Lấy cao răng
3607 16.0236.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement
3608 23.0180.1577 Định lượng Canxi (niệu)
3609 08.0165.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
3610 02.0383.0213 Tiêm khớp cổ chân
3611 02.0382.0213 Tiêm khớp háng
3612 02.0381.0213 Tiêm khớp gối
3613 02.0380.0168 Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch)
3614 02.0379.0170 Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm
3615 02.0378.0174 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
3616 02.0377.0170 Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm
3617 02.0375.0168 Sinh thiết tuyến nước bọt
3618 02.0364.0087 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
3619 01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
3620 01.0080.0206 Thay canuyn mở khí quản
3621 01.0073.0120 Mở khí quản thường quy
3622 01.0071.0120 Mở khí quản cấp cứu
3623 01.0066.1888 Đặt ống nội khí quản
3624 01.0041.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
3625 01.0036.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
3626 01.0019.0004 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
3627 01.0008.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
3628 01.0007.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
3629 13.0150.0724 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
3630 03.4107.0152 Nội soi tháo sonde JJ
3631 13.0046.0608 Chọc ối điều trị đa ối
3632 04.0055.0536 Phẫu thuật thay khớp vai do lao
3633 04.0041.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
3634 04.0040.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
3635 04.0038.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực
3636 04.0037.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên
3637 04.0036.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực
3638 04.0035.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ
3639 04.0034.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn
3640 04.0027.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân
3641 04.0026.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân
3642 04.0025.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi
3643 04.0024.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân
3644 04.0023.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối
3645 04.0021.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu
3646 04.0020.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu
3647 04.0019.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay
3648 04.0018.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay
3649 04.0017.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay
3650 04.0016.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay
3651 04.0015.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu
3652 04.0014.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai
3653 04.0013.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn
3654 04.0006.0547 Phẫu thuật thay khớp háng do lao
3655 04.0006.0545 Phẫu thuật thay khớp háng do lao
3656 04.0005.0543 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao
3657 02.0045.0132 Nội soi phế quản ống mềm
3658 02.0045.0131 Nội soi phế quản ống mềm
3659 02.0045.0130 Nội soi phế quản ống mềm
3660 02.0043.0131 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
3661 02.0043.0127 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
3662 02.0040.0131 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản
3663 02.0039.0124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất
3664 02.0038.0125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
3665 02.0036.0129 Nội soi phế quản dưới gây mê
3666 02.0036.0128 Nội soi phế quản dưới gây mê
3667 02.0036.0127 Nội soi phế quản dưới gây mê
3668 02.0032.0898 Khí dung thuốc giãn phế quản
3669 02.0026.0111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
3670 02.0076.0081 Dẫn lưu màng ngoài tim
3671 02.0075.0081 Chọc dò màng ngoài tim
3672 02.0074.0081 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim
3673 02.0025.0109 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
3674 02.0013.0096 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
3675 02.0211.0156 Nong niệu đạo và đặt sonde đái
3676 02.0361.0112 Hút nang bao hoạt dịch
3677 02.0360.0113 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
3678 02.0359.0112 Hút dịch khớp vai
3679 02.0358.0113 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
3680 02.0357.0112 Hút dịch khớp cổ tay
3681 02.0356.0113 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
3682 02.0355.0112 Hút dịch khớp cổ chân
3683 02.0354.0113 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm
3684 02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu
3685 02.0351.0112 Hút dịch khớp háng
3686 02.0350.0113 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
3687 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối
3688 02.0347.0087 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm
3689 02.0346.0087 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm
3690 02.0345.0087 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm
3691 02.0344.0087 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm
3692 02.0343.0087 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
3693 02.0342.0086 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
3694 02.0068.0277 Vận động trị liệu hô hấp
3695 02.0067.0206 Thay canuyn mở khí quản
3696 02.0066.0171 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
3697 02.0064.0175 Sinh thiết màng phổi mù
3698 02.0012.0095 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
3699 08.0390.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
3700 08.0389.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
3701 08.0388.0271 Thủy châm điều trị bí đái cơ năng
3702 08.0387.0271 Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện
3703 08.0386.0271 Thủy châm điều trị liệt dương
3704 08.0385.0271 Thủy châm điều trị di tinh
3705 10.0152.0410 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
3706 10.0148.0344 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên
3707 04.0039.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
3708 04.0033.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách
3709 04.0032.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ
3710 04.0030.0207 Bơm rửa ổ lao khớp
3711 04.0029.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao
3712 04.0028.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
3713 04.0012.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn
3714 04.0010.0369 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng
3715 04.0009.0369 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực
3716 04.0007.0551 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao
3717 04.0001.0369 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ
3718 03.4254.1727 Xét nghiệm cặn dư phân
3719 03.4248.0004 Siêu âm tim Doppler
3720 03.4246.0198 Tháo bột các loại
3721 02.0341.0086 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ
3722 02.0340.0086 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ
3723 02.0338.0211 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
3724 02.0336.1664 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
3725 02.0334.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng
3726 02.0333.0078 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục
3727 02.0325.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan
3728 02.0322.0078 Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
3729 03.4211.0168 Kỹ thuật sinh thiết da
3730 02.0622.1364 Tìm tế bào Hargraves
3731 02.0621.1531 Khí máu – điện giải trên máy I-STAT-1 – ABBOTT
3732 02.0619.1789 Đo các thể tích phổi – Lung Volumes
3733 02.0616.1796 Đo thông khí tự nguyện tối đa – MVV
3734 02.0614.1796 Đo dung tích sống gắng sức – FVC
3735 02.0613.1796 Đo phế dung kế – Spirometry (FVC, SVC, TLC)
3736 02.0610.0308 Test hồi phục phế quản.
3737 02.0188.0210 Đặt sonde bàng quang
3738 02.0178.0022 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
3739 02.0156.0849 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường
3740 02.0154.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường
3741 02.0153.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
3742 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng
3743 02.0139.0274 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
3744 02.0133.0274 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
3745 02.0132.0274 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)
3746 02.0129.0083 Chọc dò dịch não tủy
3747 03.4190.0192 Tạo nhịp tim qua da
3748 03.4183.0271 Thủy châm điều trị sa trực tràng
3749 03.4165.0919 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng
3750 03.4165.0918 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng
3751 02.0212.0150 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
3752 05.0097.0327 Điều trị rám má bằng laser Fractional
3753 05.0093.0327 Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell
3754 05.0090.0334 Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên
3755 05.0073.0332 Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né
3756 05.0071.0323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
3757 05.0067.0173 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da
3758 03.4079.0457 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
3759 03.4077.0457 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng
3760 02.0119.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
3761 02.0116.0007 Siêu âm tim 4D
3762 02.0115.0005 Siêu âm tim cản âm
3763 02.0114.0006 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)
3764 02.0113.0004 Siêu âm Doppler tim
3765 02.0112.0004 Siêu âm Doppler mạch máu
3766 02.0109.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
3767 02.0447.0004 Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp
3768 02.0445.0004 Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu
3769 02.0444.0005 Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường
3770 03.1003.2048 Nội soi họng
3771 03.1002.2048 Nội soi mũi
3772 03.1001.2048 Nội soi tai
3773 23.0209.1606 Phản ứng Pandy [dịch]
3774 23.0222.1597 Đo tỷ trọng dịch chọc dò
3775 23.0220.1608 Phản ứng Rivalta [dịch]
3776 23.0198.1602 Định tính Phospho hữu cơ [niệu]
3777 08.0022.0252 Sắc thuốc thang
3778 03.2458.1044 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm
3779 10.9005.0216 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
3780 10.9005.0218 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
3781 27.0191.0451 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
3782 25.0074.1736 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou
3783 11.0005.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
3784 12.0089.0945 Cắt u tuyến nước bọt mang tai
3785 07.0225.0205 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
3786 07.0225.0204 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
3787 07.0225.0202 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
3788 07.0225.0201 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
3789 07.0225.0200 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
3790 07.0225.0203 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
3791 11.0005.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
3792 28.0046.0826 Kéo dài cân cơ nâng mi
3793 28.0040.0583 Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt
3794 02.0396.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)
3795 02.0394.0320 Tiêm ngoài màng cứng
3796 02.0352.0113 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
3797 27.0336.1210 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở
3798 15.0323.0985 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau
3799 15.0322.0985 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước
3800 15.0321.0912 Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương
3801 18.0068.0011 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
3802 15.0231.0932 Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê
3803 15.0229.0932 Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê
3804 15.0228.0932 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
3805 15.0227.1005 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê
3806 15.0226.1005 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê
3807 03.0324.0230 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn
3808 03.0323.0230 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn
3809 03.0322.0230 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
3810 03.0321.0230 Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp
3811 03.0320.0230 Điện mãng châm điều trị hen phế quản
3812 01.0006.0215 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
3813 03.0500.0230 Điện châm điều trị viêm phần phụ
3814 03.0499.0230 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp
3815 03.0498.0230 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
3816 03.0497.0230 Điện châm điều trị nôn nấc
3817 03.0496.0230 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta
3818 03.0495.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
3819 03.0494.0230 Điện châm điều trị thất ngôn
3820 03.0493.0230 Điện châm điều trị giảm thính lực
3821 03.0492.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
3822 03.0491.0230 Điện châm điều trị giảm thị lực
3823 03.0490.0230 Điện châm điều trị lác
3824 03.0489.0230 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
3825 03.0488.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc
3826 03.0487.0230 Điện châm điều trị bệnh hố mắt
3827 03.0486.0230 Điện châm điều trị sụp mi
3828 28.0280.0571 Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè
3829 03.0319.0230 Điện mãng châm điều trị thất ngôn
3830 03.0318.0230 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực
3831 03.0317.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
3832 03.0316.0230 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị
3833 03.0315.0230 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
3834 03.0314.0230 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
3835 03.0313.0230 Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt
3836 03.0312.0230 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên
3837 03.0311.0230 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
3838 05.0069.0343 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp
3839 05.0068.0343 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt
3840 02.0435.0169 Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
3841 02.0398.0213 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối
3842 02.0397.0213 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay
3843 03.0351.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
3844 03.0350.0230 Điện mãng châm điều trị đau răng
3845 03.0349.0230 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư
3846 03.0348.0230 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
3847 03.0347.0230 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
3848 03.0346.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
3849 03.0344.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
3850 03.0343.0230 Điện móng châm điều trị bí đái
3851 28.0159.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai
3852 03.0342.0230 Điện mãng châm điều trị đái dầm
3853 03.0340.0230 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón
3854 03.0339.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
3855 03.0337.0230 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận
3856 03.0336.0230 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta
3857 03.0335.0230 Điện mãng châm điều trị chứng tic
3858 28.0014.0575 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
3859 28.0014.0574 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
3860 28.0013.0575 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng
3861 28.0013.0574 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng
3862 15.0304.0505 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ
3863 16.0239.1029 Nhổ chân răng sữa
3864 16.0238.1029 Nhổ răng sữa
3865 16.0206.1026 Nhổ răng thừa
3866 16.0205.1024 Nhổ chân răng vĩnh viễn
3867 16.0204.1025 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
3868 16.0203.1026 Nhổ răng vĩnh viễn
3869 16.0202.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng
3870 15.0302.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật
3871 15.0301.0219 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
3872 15.0301.0218 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
3873 15.0301.0217 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
3874 15.0301.0216 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
3875 15.0300.0955 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ
3876 03.4180.0230 Điện nhĩ châm điều trị táo bón
3877 03.4179.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng
3878 03.4178.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện
3879 03.0531.0230 Điện châm điều trị chứng tic
3880 03.0530.0230 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy
3881 14.0128.0826 Kéo dài cân cơ nâng mi
3882 18.0072.0029 Chụp Xquang Blondeau
3883 03.0485.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo
3884 03.0484.0230 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
3885 03.0483.0230 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
3886 03.0482.0230 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh
3887 03.0481.0230 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính
3888 03.0480.0230 Điện châm điều trị stress
3889 03.0479.0230 Điện châm điều trị mất ngủ
3890 03.0478.0230 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
3891 03.0477.0230 Điện châm điều trị động kinh cục bộ
3892 03.0476.0230 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
3893 03.0473.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng
3894 03.0472.0230 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
3895 16.0201.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân
3896 16.0200.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới
3897 16.0199.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên
3898 16.0198.1026 Phẫu thuật nhổ răng ngầm
3899 03.0310.0230 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
3900 03.0309.0230 Điện mãng châm điều trị stress
3901 03.0308.0230 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu
3902 03.0307.0230 Điện mãng châm điều trị đau đầu
3903 03.0306.0230 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
3904 03.0305.0230 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ
3905 03.0304.0230 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
3906 03.0303.0230 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
3907 03.0302.0230 Điện mãng châm điều trị bại não
3908 03.0301.0230 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ
3909 03.0300.0230 Điện mãng châm điều trị teo cơ
3910 03.0299.0230 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh
3911 03.0298.0230 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ
3912 03.0297.0230 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người
3913 03.0296.0230 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
3914 03.0295.0230 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
3915 03.0294.0230 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
3916 14.0106.0769 Đóng lỗ dò đường lệ
3917 14.0106.0768 Đóng lỗ dò đường lệ
3918 14.0092.0865 Tiêm coctison điều trị u máu
3919 14.0085.0834 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
3920 03.0471.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác
3921 03.0470.0230 Điện châm điều trị chứng ù tai
3922 03.0469.0230 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ
3923 03.0326.0230 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
3924 03.0325.0230 Điện mãng châm điều trị trĩ
3925 07.0232.0367 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
3926 07.0231.0505 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường
3927 07.0230.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường
3928 07.0229.0366 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
3929 07.0228.0366 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
3930 07.0227.0367 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
3931 07.0226.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
3932 03.0334.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
3933 03.0333.0230 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
3934 03.0332.0230 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ
3935 03.0331.0230 Điện mãng châm điều trị đau lưng
3936 03.0329.0230 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp
3937 03.0328.0230 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh
3938 03.0327.0230 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày
3939 16.0043.1021 Lấy cao răng
3940 16.0043.1020 Lấy cao răng
3941 27.0080.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
3942 03.0529.0230 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai
3943 03.0528.0230 Điện châm điều trị đau mỏi cơ
3944 03.0527.0230 Điện châm điều trị đau lưng
3945 03.0525.0230 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp
3946 03.0524.0230 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh
3947 03.0523.0230 Điện châm điều trị đau ngực sườn
3948 03.0522.0230 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
3949 03.0521.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp
3950 03.0520.0230 Điện châm điều trị tăng huyết áp
3951 03.0519.0230 Điện châm điều trị hen phế quản
3952 03.0518.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
3953 03.0517.0230 Điện châm điều trị giảm đau do Zona
3954 03.0516.0230 Điện châm điều trị đau răng
3955 03.0515.0230 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
3956 03.0514.0230 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
3957 03.0512.0230 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
3958 03.0511.0230 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần
3959 03.0509.0230 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp
3960 03.0508.0230 Điện châm điều trị cảm cúm
3961 16.0294.1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
3962 02.0261.0319 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê
3963 02.0255.0319 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi
3964 03.0507.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
3965 03.0506.0230 Điện châm điều trị bí đái
3966 03.0505.0230 Điện châm điều trị đái dầm
3967 03.0504.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác
3968 03.0502.0230 Điện châm điều trị táo bón
3969 03.0501.0230 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện
3970 14.0064.0802 Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi
3971 03.0386.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
3972 03.0385.0230 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp
3973 03.0384.0230 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
3974 03.0383.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng
3975 03.0382.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang
3976 03.0381.0230 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn
3977 03.0380.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
3978 03.0378.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
3979 03.0377.0230 Điện nhĩ châm điều trị lác
3980 03.0376.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
3981 03.0375.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
3982 03.0374.0230 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt
3983 03.0373.0230 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi
3984 03.0372.0230 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo
3985 03.0371.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
3986 03.0370.0230 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
3987 03.0369.0230 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
3988 03.0368.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
3989 01.0238.0299 Đo áp lực ổ bụng
3990 01.0069.0298 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
3991 24.0025.1686 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng
3992 03.0367.0230 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
3993 03.0366.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
3994 03.0365.0230 Điện nhĩ châm điều trị động kinh
3995 03.0364.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
3996 03.0361.0230 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
3997 03.0360.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
3998 03.0359.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
3999 03.0358.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai
4000 18.0123.0010 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
4001 18.0122.0011 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
4002 18.0121.0011 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
4003 18.0120.0010 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
4004 18.0119.0010 Chụp Xquang ngực thẳng
4005 18.0116.0011 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
4006 23.0141.1498 Định lượng Renin activity [Máu]
4007 28.0138.0583 Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời
4008 03.0357.0230 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ
4009 03.0356.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
4010 03.0355.0230 Điện nhĩ châm điều trị bại não
4011 03.0354.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người
4012 03.0353.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa
4013 03.0352.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
4014 17.0034.0267 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
4015 17.0052.0267 Tập vận động thụ động
4016 17.0090.0267 Tập điều hợp vận động
4017 17.0039.0267 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
4018 17.0037.0267 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
4019 17.0062.0267 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng
4020 17.0056.0267 Tập vận động có kháng trở
4021 17.0033.0266 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
4022 03.0159.0140 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu
4023 03.0157.0140 Cầm máu thực quản qua nội soi
4024 03.0155.0140 Nội soi dạ dày cầm máu
4025 18.0115.0011 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
4026 18.0114.0011 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
4027 18.0113.0011 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
4028 18.0112.0011 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
4029 18.0111.0011 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
4030 18.0110.0010 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
4031 18.0108.0010 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
4032 18.0107.0011 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
4033 18.0106.0011 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
4034 18.0105.0010 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
4035 18.0104.0011 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
4036 18.0103.0011 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
4037 18.0102.0010 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
4038 18.0101.0010 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
4039 15.0243.0932 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê
4040 15.0241.1003 Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê
4041 15.0239.1004 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê
4042 15.0238.1004 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê
4043 15.0233.0135 Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê
4044 28.0111.0575 Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi
4045 28.0110.0584 Khâu vết thương vùng môi
4046 28.0108.0575 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi
4047 28.0108.0573 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi
4048 18.0100.0010 Chụp Xquang khớp vai thẳng
4049 18.0099.0010 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
4050 18.0098.0010 Chụp Xquang khung chậu thẳng
4051 18.0096.0011 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
4052 18.0095.0010 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
4053 18.0094.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
4054 18.0093.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
4055 18.0092.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
4056 18.0091.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
4057 18.0090.0011 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
4058 18.0087.0010 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
4059 07.0220.1144 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
4060 07.0219.1144 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường
4061 07.0218.0571 Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
4062 28.0096.0834 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)
4063 28.0095.0836 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)
4064 28.0091.0573 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận
4065 28.0288.0576 Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật
4066 14.0227.0834 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình
4067 15.0357.1001 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi
4068 15.0356.1001 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp
4069 15.0355.1001 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai
4070 15.0331.1049 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt
4071 14.0212.0864 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
4072 14.0188.0795 Phẫu thuật quặm tái phát
4073 14.0188.0794 Phẫu thuật quặm tái phát
4074 14.0188.0793 Phẫu thuật quặm tái phát
4075 14.0188.0792 Phẫu thuật quặm tái phát
4076 14.0188.0791 Phẫu thuật quặm tái phát
4077 14.0188.0790 Phẫu thuật quặm tái phát
4078 14.0188.0789 Phẫu thuật quặm tái phát
4079 14.0188.0788 Phẫu thuật quặm tái phát
4080 23.0073.1519 Định lượng GH (Growth Hormone) [Máu]
4081 23.0064.1480 Định lượng Fructosamin [Máu]
4082 23.0045.1481 Định lượng C-Peptid [Máu]
4083 23.0031.1473 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu]
4084 22.0153.1610 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
4085 22.0151.1594 Cặn Addis
4086 02.0285.0140 Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm màu
4087 02.0265.0140 Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su
4088 02.0264.0140 Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
4089 03.1057.0140 Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu
4090 03.1056.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
4091 03.1049.0140 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
4092 03.0468.0230 Điện châm điều trị bại não
4093 03.0467.0230 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ
4094 03.0466.0230 Điện châm điều trị teo cơ
4095 03.0465.0230 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ
4096 03.0464.0230 Điện châm điều trị liệt nửa người
4097 03.0463.0230 Điện châm điều trị liệt chi dưới
4098 03.0462.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên
4099 03.0461.0230 Điện châm điều trị di chứng bại liệt
4100 03.0403.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
4101 03.0402.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư
4102 03.0401.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
4103 03.0400.0230 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
4104 03.0398.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
4105 03.0397.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái
4106 03.0396.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
4107 03.0395.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
4108 03.0394.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ
4109 03.0393.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
4110 03.0392.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc
4111 03.0391.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày
4112 03.0390.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày
4113 03.0389.0230 Điện nhĩ châm điều trị trĩ
4114 03.0388.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn
4115 03.0387.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
4116 03.4182.0230 Điện châm điều trị sa trực tràng
4117 20.0059.0140 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
4118 01.0232.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
4119 02.0271.0140 Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu
4120 02.0267.0140 Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày
4121 11.0010.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
4122 15.0225.0933 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản
4123 03.0291.0224 Ôn châm
4124 03.0290.0224 Nhĩ châm
4125 03.0289.0224 Hào châm
4126 03.3825.0217 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
4127 03.2179.0870 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê
4128 03.0995.1005 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ
4129 03.2587.0870 Cắt u amidan qua đường miệng
4130 03.0056.0130 Nội soi khí phế quản hút đờm
4131 18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú hai bên
4132 02.0232.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục
4133 18.0031.0003 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
4134 K30.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt
4135 K12.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
4136 K12.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
4137 K08.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội tiết
4138 K33.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ung bướu
4139 K30.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Mắt
4140 K12.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Lao
4141 K12.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Lao
4142 K08.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Nội tiết
4143 K33.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ung bướu
4144 K30.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Mắt
4145 K29.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4146 K29.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4147 K28.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
4148 K28.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
4149 K27.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
4150 K25.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Bỏng
4151 K27.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
4152 K24.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
4153 K25.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Bỏng
4154 K23.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
4155 K24.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
4156 K22.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
4157 K21.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
4158 K20.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
4159 K19.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4160 K19.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4161 K18.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
4162 K12.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
4163 K12.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
4164 K08.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiết
4165 K18.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nhi
4166 K06.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
4167 K04.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
4168 K03.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
4169 K03.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
4170 K49.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa chống độc
4171 K31.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4172 K31.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4173 K03.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
4174 K03.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
4175 K18.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nhi
4176 K16.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
4177 K16.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
4178 K28.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
4179 K21.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
4180 K20.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
4181 K16.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
4182 K16.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
4183 K15.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Tâm thần
4184 K14.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Thần kinh
4185 K13.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Da liễu
4186 K27.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Phụ sản
4187 K30.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt
4188 K29.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4189 K28.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
4190 K25.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Bỏng
4191 K27.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
4192 K24.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
4193 K23.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
4194 K22.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
4195 K21.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
4196 K20.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
4197 K19.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4198 K19.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4199 K02.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
4200 K02.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
4201 K48.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
4202 K48.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
4203 K13.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Da liễu
4204 K02.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
4205 K02.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
4206 K22.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
4207 K48.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
4208 K48.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
4209 K12.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Lao
4210 K12.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Lao
4211 K14.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Thần kinh
4212 K09.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Dị ứng
4213 K09.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Dị ứng
4214 K09.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Dị ứng
4215 K09.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Dị ứng
4216 K03.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
4217 K03.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
4218 K02.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
4219 K02.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
4220 K06.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
4221 K03.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
4222 K03.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
4223 K33.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ung bướu
4224 K50.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
4225 K50.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
4226 K36.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Huyết học
4227 K11.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Truyền nhiễm
4228 K09.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Dị ứng
4229 K08.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tiết
4230 K07.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội thận – tiết niệu
4231 K05.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tiêu hóa
4232 K18.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nhi
4233 K18.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nhi
4234 K04.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tim mạch
4235 K49.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Chống độc
4236 K02.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
4237 K02.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
4238 K49.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chống độc
4239 K48.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
4240 K48.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
4241 K27.1922 Giường Nội Khoa loại 3 Bệnh viện chuyên Khoa Hạng I thuộc Bộ Y tế – Khoa Phụ Sản
4242 K19.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4243 K19.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4244 K13.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Da liễu
4245 K13.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Da liễu
4246 K13.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Da liễu
4247 K16.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
4248 K16.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
4249 K29.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4250 K28.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
4251 K27.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
4252 K19.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4253 K19.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4254 K25.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Bỏng
4255 K19.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4256 K19.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4257 K14.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Thần kinh
4258 K24.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
4259 K14.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Thần kinh
4260 K14.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Thần kinh
4261 K23.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
4262 K22.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
4263 K21.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
4264 K20.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
4265 K19.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4266 K19.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4267 K18.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nhi
4268 K33.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ung bướu
4269 K31.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4270 K31.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4271 K49.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chống độc
4272 K13.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Da liễu
4273 K49.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chống độc
4274 K12.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
4275 K12.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
4276 K49.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chống độc
4277 K09.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Dị ứng
4278 K49.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chống độc
4279 K48.1902 Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
4280 K48.1902 Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
4281 K06.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
4282 K31.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4283 K31.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4284 K04.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
4285 K31.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4286 K31.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4287 K50.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
4288 K50.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
4289 K31.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4290 K31.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4291 K49.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa chống độc
4292 K31.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4293 K31.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4294 K30.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Mắt
4295 K36.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Huyết học
4296 K48.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
4297 K48.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
4298 K29.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4299 K33.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ung bướu
4300 K18.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
4301 K18.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
4302 K28.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
4303 K27.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản
4304 K15.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tâm thần
4305 K25.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Bỏng
4306 K25.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Bỏng
4307 K14.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Thần kinh
4308 K12.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
4309 K12.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
4310 K31.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4311 K31.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4312 K24.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
4313 K23.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
4314 K11.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Truyền nhiễm
4315 K22.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
4316 K09.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Dị ứng
4317 K21.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
4318 K08.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiết
4319 K20.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
4320 K23.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
4321 K22.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
4322 K30.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Mắt
4323 K24.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
4324 K21.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
4325 K20.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
4326 K19.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4327 K19.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4328 K18.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nhi
4329 K07.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội thận – tiết niệu
4330 K12.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Lao
4331 K12.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Lao
4332 K05.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiêu hóa
4333 K08.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tiết
4334 K18.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Nhi
4335 K04.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
4336 K29.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4337 K23.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
4338 K33.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ung bướu
4339 02.0272.2044 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori
4340 24.0225.2041 EV71 IgM/IgG test nhanh
4341 06.1896 Khám tâm thần
4342 05.1896 Khám Da liễu
4343 04.1896 Khám Lao
4344 03.1896 Khám Nhi
4345 02.1896 Khám Nội
4346 17.1896 Khám Phục hồi chức năng
4347 16.1896 Khám Răng hàm mặt
4348 15.1896 Khám Tai mũi họng
4349 14.1896 Khám Mắt
4350 13.1896 Khám Phụ sản
4351 12.1896 Khám Ung bướu
4352 11.1896 Khám Bỏng
4353 10.1896 Khám Ngoại
4354 08.1896 Khám YHCT
4355 07.1896 Khám Nội tiết
4356 08.0195.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
4357 08.0194.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V
4358 08.0193.0230 Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn
4359 08.0192.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
4360 08.0191.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung
4361 08.0190.0230 Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
4362 08.0189.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng
4363 18.0197.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy)
4364 18.0197.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy)
4365 18.0196.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)
4366 18.0196.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)
4367 18.0230.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 1-32 dãy)
4368 18.0230.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 1-32 dãy)
4369 08.0188.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
4370 08.0187.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dương
4371 08.0186.0230 Điện nhĩ châm điều di tinh
4372 08.0185.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang
4373 08.0184.0230 Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận
4374 08.0183.0230 Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não
4375 08.0182.0230 Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
4376 08.0181.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em
4377 08.0180.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
4378 08.0179.0230 Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
4379 08.0178.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng
4380 08.0177.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
4381 08.0174.0230 Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo
4382 08.0173.0230 Điện nhĩ châm điều trị nấc
4383 08.0172.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn
4384 08.0171.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress
4385 03.0083.0209 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
4386 08.0170.0230 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
4387 03.0082.0209 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP)
4388 08.0169.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu
4389 03.0081.0071 Bơm rửa màng phổi
4390 08.0168.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
4391 08.0167.0230 Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa
4392 03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
4393 08.0166.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên
4394 08.0165.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
4395 03.0078.0120 Mở khí quản
4396 08.0164.0230 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
4397 08.0163.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
4398 03.0077.1888 Đặt ống nội khí quản
4399 03.0076.0114 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.
4400 08.0162.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình
4401 03.0074.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết
4402 03.0073.0132 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
4403 03.0073.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
4404 18.0224.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy)
4405 18.0224.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy)
4406 03.0067.0186 Nội soi màng phổi để chẩn đoán
4407 03.0066.1888 Bơm rửa phế quản không bàn chải
4408 03.0065.1888 Bơm rửa phế quản có bàn chải
4409 18.0223.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy)
4410 18.0223.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy)
4411 10.0287.0411 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
4412 18.0222.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
4413 18.0222.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
4414 18.0221.0041 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
4415 18.0221.0041 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
4416 18.0131.0017 Chụp Xquang ruột non
4417 18.0106.0029 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
4418 18.0088.0030 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
4419 18.0085.0010 Chụp Xquang mỏm trâm
4420 15.0220.0206 Thay canuyn
4421 15.0219.1888 Đặt nội khí quản
4422 15.0218.0899 Bơm thuốc thanh quản
4423 15.0216.0893 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)
4424 18.0264.0040 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4425 18.0264.0040 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4426 18.0261.0040 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4427 18.0261.0040 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4428 15.0215.0895 Đốt họng hạt bằng nhiệt
4429 18.0259.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4430 18.0259.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4431 18.0257.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4432 18.0257.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4433 15.0213.0900 Lấy dị vật hạ họng
4434 18.0149.0040 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
4435 18.0149.0040 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
4436 18.0255.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4437 18.0255.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4438 08.0010.0224 Chích lể
4439 08.0004.0224 Nhĩ châm
4440 15.0212.0900 Lấy dị vật họng miệng
4441 08.0002.0224 Hào châm
4442 15.0207.0995 Chích áp xe quanh Amidan
4443 08.0001.0224 Mai hoa châm
4444 15.0207.0878 Chích áp xe quanh Amidan
4445 02.0317.0165 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
4446 03.2337.0165 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm
4447 15.0205.1043 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng
4448 15.0193.0157 Nội soi nong hẹp thực quản
4449 01.0244.0165 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
4450 15.0174.0120 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)
4451 18.0633.0165 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm
4452 18.0632.0165 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
4453 02.0326.0165 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan
4454 12.0203.0491 Mở thông dạ dày ra da do ung thư
4455 12.0093.0915 Vét hạch cổ bảo tồn
4456 10.0879.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I
4457 18.0191.0040 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4458 18.0191.0040 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4459 10.0878.0559 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên
4460 18.0161.0040 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
4461 18.0161.0040 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
4462 10.0877.0559 Phẫu thuật tổn thương gân Achille
4463 18.0160.0040 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
4464 18.0160.0040 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
4465 18.0158.0040 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)
4466 18.0158.0040 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)
4467 10.0875.0559 Phẫu thuật tổn thương gân chày trước
4468 10.0874.0571 Cụt chấn thương cổ và bàn chân
4469 18.0155.0040 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
4470 18.0155.0040 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
4471 10.0872.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên
4472 18.0128.0028 Chụp Xquang tại phòng mổ
4473 15.0055.0903 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê]
4474 15.0055.0902 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê]
4475 18.0125.0028 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
4476 10.0511.0491 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng
4477 14.0239.0028 Chụp lỗ thị giác
4478 03.0117.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu
4479 18.0016.0001 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
4480 24.0057.1716 Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
4481 24.0050.1716 Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
4482 24.0045.1716 Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
4483 18.0011.0001 Siêu âm màng phổi
4484 24.0042.1714 Vibrio cholerae soi tươi
4485 02.0319.0166 Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ
4486 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi
4487 02.0318.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan
4488 03.0069.0001 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu
4489 02.0311.0139 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết
4490 02.0310.0506 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết
4491 02.0297.0506 Nội soi hậu môn ống cứng
4492 02.0296.0500 Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp
4493 02.0290.0500 Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
4494 02.0283.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP)
4495 02.0277.0502 Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày
4496 02.0275.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi đường, giun đường mật
4497 10.0871.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân
4498 10.0870.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân
4499 03.1087.0149 Nội soi bàng quang sinh thiết
4500 03.1085.0148 Nội soi niệu quản chẩn đoán
4501 03.1082.0152 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
4502 18.0044.0001 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
4503 03.1079.0152 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
4504 03.1078.0148 Nội soi bàng quang
4505 18.0043.0001 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
4506 10.0325.0421 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần
4507 10.0302.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
4508 18.0036.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
4509 24.0038.1651 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR
4510 24.0036.1684 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc
4511 24.0035.1685 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng
4512 24.0005.1716 Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động
4513 18.0035.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
4514 15.0150.0871 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator
4515 15.0144.0907 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
4516 15.0143.0907 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
4517 15.0143.0906 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
4518 18.0034.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
4519 15.0142.0869 Cầm máu mũi bằng Merocel
4520 15.0142.0868 Cầm máu mũi bằng Merocel
4521 18.0030.0001 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
4522 15.0141.0916 Nhét bấc mũi trước
4523 15.0139.0897 Phương pháp Proetz
4524 15.0137.0932 Nội soi sinh thiết u vòm
4525 15.0137.0931 Nội soi sinh thiết u vòm
4526 18.0020.0001 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
4527 15.0133.0867 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới
4528 15.0132.0867 Bẻ cuốn mũi
4529 15.0131.0923 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới
4530 18.0019.0001 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
4531 15.0131.0922 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới
4532 15.0129.0921 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê
4533 12.0161.0875 Cắt polyp ống tai
4534 12.0161.0874 Cắt polyp ống tai
4535 18.0018.0001 Siêu âm tử cung phần phụ
4536 03.1064.0184 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
4537 03.1063.0500 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
4538 03.1062.0137 Nội soi đại tràng sigma
4539 03.1061.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết
4540 03.1061.0134 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết
4541 03.1059.0500 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
4542 03.1055.0143 Nội soi ổ bụng- sinh thiết
4543 03.1052.0142 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
4544 03.0665.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
4545 18.0015.0001 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
4546 03.0660.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái
4547 18.0013.0001 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
4548 03.0635.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
4549 18.0012.0001 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
4550 03.0628.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
4551 01.0021.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
4552 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
4553 03.0622.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
4554 18.0057.0001 Siêu âm tinh hoàn hai bên
4555 01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
4556 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
4557 03.2154.0897 Làm Proetz
4558 03.2152.0867 Bẻ cuốn dưới
4559 03.2150.0916 Nhét bấc mũi trước
4560 03.2121.0994 Chích rạch màng nhĩ
4561 03.2120.0899 Làm thuốc tai
4562 03.2118.0882 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
4563 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng
4564 03.2117.0903 Lấy dị vật tai
4565 03.2117.0902 Lấy dị vật tai
4566 18.0703.0001 Siêu âm tại giường
4567 03.2116.0992 Thông vòi nhĩ
4568 18.0008.0001 Siêu âm nhãn cầu
4569 03.2107.0935 Thủ thuật nong vòi nhĩ
4570 03.2107.0934 Thủ thuật nong vòi nhĩ
4571 18.0007.0001 Siêu âm qua thóp
4572 03.2104.0997 Vá nhĩ đơn thuần
4573 18.0006.0001 Siêu âm hốc mắt
4574 03.1022.0128 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản
4575 03.1021.0129 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
4576 03.1018.0128 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
4577 03.3341.0495 Phẫu thuật Longo
4578 18.0004.0001 Siêu âm hạch vùng cổ
4579 16.0072.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite
4580 18.0003.0001 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
4581 16.0071.1018 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement
4582 18.0002.0001 Siêu âm các tuyến nước bọt
4583 03.1000.0922 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần
4584 03.0998.0990 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết
4585 03.0997.0932 Nội soi mũi, họng có sinh thiết
4586 03.0997.0931 Nội soi mũi, họng có sinh thiết
4587 03.0993.0869 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (i bên)
4588 03.0992.0868 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (i bên)
4589 03.0696.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
4590 18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp
4591 03.0695.0228 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
4592 10.0286.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
4593 01.0092.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu
4594 10.0285.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
4595 10.0281.0411 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi
4596 02.0063.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu
4597 02.0374.0001 Siêu âm phần mềm (một vị trí)
4598 15.0168.0966 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê)
4599 15.0166.0978 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê)
4600 22.0515.0083 Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy
4601 22.0515.0083 Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy
4602 22.0502.1268 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
4603 22.0502.1267 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
4604 18.0219.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
4605 18.0219.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
4606 10.0528.0454 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
4607 10.0526.0465 Lấy dị vật trực tràng
4608 18.0265.0041 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4609 18.0265.0041 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4610 18.0263.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy)
4611 18.0263.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy)
4612 10.0525.0491 Làm hậu môn nhân tạo
4613 02.0252.0502 Mở thông dạ dày bằng nội soi
4614 18.0262.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4615 18.0262.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4616 15.0223.0996 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
4617 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4618 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4619 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4620 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4621 18.0154.0041 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
4622 18.0154.0041 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
4623 15.0158.1002 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)
4624 15.0144.0906 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
4625 18.0151.0041 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
4626 18.0151.0041 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
4627 15.0054.0902 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
4628 18.0256.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4629 18.0256.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4630 15.0043.0875 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
4631 18.0192.0041 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4632 18.0192.0041 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
4633 18.0160.0041 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
4634 18.0160.0041 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
4635 14.0290.0212 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt
4636 18.0159.0041 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
4637 18.0159.0041 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
4638 14.0239.0029 Chụp lỗ thị giác
4639 14.0221.0849 Soi góc tiền phòng
4640 18.0156.0041 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
4641 18.0156.0041 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
4642 15.0303.0205 Thay băng vết mổ
4643 15.0303.0204 Thay băng vết mổ
4644 03.0694.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn
4645 15.0303.0202 Thay băng vết mổ
4646 03.0693.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
4647 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một vị trí)
4648 03.0691.0228 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn
4649 03.0690.0228 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn
4650 03.0689.0228 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
4651 03.0688.0228 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
4652 03.0686.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
4653 03.0684.0228 Cứu điều trị ù tai thể hàn
4654 03.0683.0228 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
4655 03.0682.0228 Cứu điều trị bại não thể hàn
4656 08.0005.0230 Điện châm
4657 13.0051.0237 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
4658 11.0099.0237 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ
4659 27.0190.2039 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng
4660 27.0189.2039 Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa
4661 27.0188.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
4662 27.0187.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
4663 24.0170.2042 HIV Ag/Ab test nhanh
4664 11.0171.0237 Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại
4665 13.0033.0614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
4666 17.0011.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại
4667 08.0273.0227 Cấy chỉ điều trị sa tử cung
4668 08.0268.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng
4669 08.0263.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa
4670 13.0029.0716 Soi ối
4671 08.0239.0227 Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
4672 08.0234.0227 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến
4673 08.0229.0227 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược
4674 03.0458.0227 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
4675 03.0453.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm
4676 03.0448.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
4677 03.0413.0227 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ
4678 03.0408.0227 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ
4679 08.0248.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
4680 08.0277.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ
4681 08.0276.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dương
4682 15.0159.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt
4683 08.0275.0227 Cấy chỉ điều trị di tinh
4684 08.0274.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh
4685 15.0154.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản
4686 08.0272.0227 Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh
4687 08.0271.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt
4688 15.0152.0988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
4689 08.0270.0227 Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ
4690 24.0313.1674 Pneumocystis jirovecii nhuộm soi
4691 08.0269.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm
4692 08.0267.0227 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp
4693 08.0266.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
4694 24.0290.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng
4695 08.0265.0227 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
4696 24.0284.1674 Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi
4697 08.0264.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài
4698 08.0262.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang
4699 24.0268.1674 Trứng giun soi tập trung
4700 08.0258.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
4701 08.0257.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
4702 03.0460.0227 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư
4703 24.0267.1674 Trứng giun, sán soi tươi
4704 03.0459.0227 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật
4705 24.0266.1674 Đơn bào đường ruột nhuộm soi
4706 10.0561.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)
4707 10.0559.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ
4708 24.0265.1674 Đơn bào đường ruột soi tươi
4709 24.0235.1719 Coronavirus Real-time PCR
4710 03.0618.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
4711 10.0908.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh
4712 10.0906.0548 Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay
4713 03.0617.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh
4714 10.0905.0556 Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM
4715 10.0901.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay
4716 10.0900.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi
4717 03.0616.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
4718 03.0457.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
4719 03.0615.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
4720 14.0210.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
4721 03.0614.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
4722 03.0613.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ
4723 03.2064.1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
4724 10.0885.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
4725 10.0884.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi
4726 10.0883.0559 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè
4727 03.0612.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
4728 10.0882.0559 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
4729 10.0880.0559 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau
4730 10.0293.0411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
4731 10.0292.0411 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi
4732 10.0291.0411 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
4733 03.0611.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
4734 10.0290.0411 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi
4735 10.0289.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết
4736 02.0186.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu
4737 02.0185.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu
4738 03.1683.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu
4739 02.0180.0099 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm
4740 03.0610.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
4741 02.0177.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
4742 02.0176.0121 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm
4743 02.0175.0121 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm
4744 03.1663.0769 Khâu da mi
4745 02.0174.0121 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm
4746 03.0609.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em
4747 16.0044.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
4748 16.0044.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
4749 24.0164.1696 HEV IgM test nhanh
4750 03.2613.0875 Cắt polyp ống tai
4751 03.2613.0874 Cắt polyp ống tai
4752 03.2611.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm
4753 03.2245.0219 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
4754 02.0163.0203 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
4755 02.0121.0320 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
4756 02.0120.0192 Sốc điện điều trị rung nhĩ
4757 03.2245.0218 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
4758 02.0111.1798 Nghiệm pháp Atropin
4759 24.0114.1719 Virus PCR
4760 03.0451.0227 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ
4761 03.0425.0227 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính
4762 02.0110.1798 Nghiệm pháp bàn nghiêng
4763 14.0238.0028 Chụp khu trú dị vật nội nhãn
4764 03.2245.0217 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
4765 18.0059.0001 Siêu âm dương vật
4766 03.1703.0075 Cắt chỉ khâu da
4767 03.3020.0334 Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
4768 03.3019.0334 Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
4769 03.3019.0334 Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
4770 18.0114.0028 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
4771 18.0113.0028 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
4772 03.2245.0216 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
4773 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
4774 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
4775 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
4776 18.0112.0028 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
4777 03.2241.0871 Cắt Amidan bằng Coblator
4778 03.1014.0131 Nội soi phế quản ống mềm
4779 03.1014.0130 Nội soi phế quản ống mềm
4780 18.0111.0028 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
4781 03.1014.0129 Nội soi phế quản ống mềm
4782 03.1012.0131 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản
4783 10.1003.0528 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
4784 10.0524.0491 Làm hậu môn nhân tạo
4785 10.1003.0527 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
4786 18.0108.0028 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
4787 03.0456.0227 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần
4788 10.1002.0528 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
4789 03.0455.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật
4790 03.0454.0227 Cấy chỉ điều trị bí đái
4791 18.0107.0028 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
4792 23.0142.1557 Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu]
4793 03.0452.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón
4794 10.1002.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
4795 03.0417.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
4796 03.0416.0227 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
4797 18.0106.0028 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
4798 23.0139.1553 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu]
4799 03.0415.0227 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác
4800 10.1001.0516 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
4801 16.0236.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement
4802 03.0414.0227 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai
4803 23.0138.1554 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) [Máu]
4804 03.0412.0227 Cấy chỉ điều trị bại não
4805 23.0137.1551 Định lượng Pro-GRP (Pro- Gastrin-Releasing Peptide) [Máu]
4806 23.0136.1248 Định lượng Protein S100 [Máu]
4807 03.0411.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ
4808 18.0104.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
4809 10.1001.0515 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
4810 03.0410.0227 Cấy chỉ điều trị teo cơ
4811 03.0409.0227 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh
4812 10.0999.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
4813 18.0103.0028 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
4814 03.0407.0227 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người
4815 16.0235.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
4816 23.0133.1494 Định lượng Protein toàn phần [Máu]
4817 10.0999.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
4818 18.0102.0028 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
4819 18.0096.0028 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
4820 16.0232.1017 Điều trị tủy răng sữa
4821 16.0232.1017 Điều trị tuỷ răng sữa
4822 03.2240.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê
4823 03.2239.0893 Đốt họng bằng khí CO­2 (bằng áp lạnh)
4824 18.0094.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
4825 03.1065.0191 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ
4826 03.1060.0145 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
4827 03.1014.0128 Nội soi phế quản ống mềm
4828 10.0991.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
4829 18.0093.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
4830 03.2205.0955 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản
4831 03.1000.0923 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần
4832 10.0990.0530 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
4833 03.0677.0228 Cứu điều trị liệt thể hàn
4834 10.0990.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
4835 10.0405.0156 Nong niệu đạo
4836 10.0989.0530 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
4837 03.0672.0228 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn
4838 10.0989.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
4839 27.0179.0502 Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da
4840 15.0320.0985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
4841 27.0178.0455 Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng
4842 10.0988.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
4843 27.0173.1196 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
4844 15.0290.0955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
4845 27.0172.0464 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
4846 10.0987.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0
4847 27.0170.0464 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng
4848 03.0058.0209 Thở máy bằng xâm nhập
4849 03.0057.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu
4850 03.2932.1136 Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai
4851 03.0056.0128 Nội soi khí phế quản hút đờm
4852 03.0053.0131 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
4853 12.0092.0909 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
4854 03.0053.0130 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
4855 03.0053.0128 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
4856 11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
4857 11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
4858 10.0727.0553 Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay
4859 11.0089.0215 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng
4860 23.0131.1552 Định lượng Prolactin [Máu]
4861 10.0699.0583 Khâu vết thương thành bụng
4862 23.0130.1549 Định lượng Pro-calcitonin [Máu]
4863 23.0129.1547 Định lượng Pre-albumin [Máu]
4864 10.0697.0583 Phẫu thuật cắt u thành bụng
4865 02.0451.1798 Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder)
4866 23.0128.1494 Định lượng Phospho (máu)
4867 02.0429.0214 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
4868 02.0428.0214 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm
4869 02.0427.0214 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
4870 10.0692.0582 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành
4871 02.0426.0214 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
4872 25.0075.1735 Nhuộm Diff – Quick
4873 11.0015.1158 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
4874 10.0691.0582 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành
4875 25.0060.1723 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học
4876 10.0690.0582 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành
4877 15.0303.0200 Thay băng vết mổ
4878 10.0689.0582 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương
4879 24.0321.1674 Vi nấm nhuộm soi
4880 10.0688.0583 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn
4881 03.0404.0227 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt
4882 03.0450.0227 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta
4883 03.0608.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
4884 03.0449.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
4885 03.0447.0227 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ
4886 03.0446.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng
4887 18.0122.0029 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
4888 03.0427.0227 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V
4889 03.0426.0227 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
4890 03.0424.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
4891 03.0423.0227 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
4892 03.0607.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ
4893 18.0122.0013 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
4894 03.0422.0227 Cấy chỉ điều trị động kinh
4895 03.0421.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
4896 03.0420.0227 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược
4897 08.0237.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ
4898 08.0236.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực
4899 12.0171.0400 Phẫu thuật cắt kén khí phổi
4900 12.0170.0400 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi
4901 08.0235.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
4902 12.0169.0400 Phẫu thuật bóc kén màng phổi
4903 08.0233.0227 Cấy chỉ điều trị mày đay
4904 12.0162.0918 Cắt polyp mũi
4905 08.0232.0227 Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
4906 03.0606.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
4907 08.0231.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
4908 08.0230.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
4909 12.0324.0558 Cắt u xương sụn lành tính
4910 08.0321.0230 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
4911 12.0322.1191 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
4912 12.0320.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
4913 03.1700.0849 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
4914 12.0319.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
4915 08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
4916 03.1699.0849 Soi đáy mắt trực tiếp
4917 12.0314.1189 Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 – 10cm
4918 12.0313.1190 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
4919 08.0319.0230 Điện châm điều trị giảm đau do zona
4920 03.3395.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
4921 03.3394.0464 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
4922 23.0122.1508 Đo hoạt độ P-Amylase [Máu]
4923 03.3388.0489 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột
4924 08.0318.0230 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
4925 23.0121.1548 Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu]
4926 03.3387.0489 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
4927 03.2512.1049 Cắt u cơ vùng hàm mặt
4928 03.2510.1059 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt
4929 03.2508.1049 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản
4930 03.1690.0075 Cắt chỉ khâu kết mạc
4931 03.2504.0488 Vét hạch cổ bảo tồn
4932 08.0317.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
4933 22.0149.1594 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
4934 10.0795.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân
4935 03.2454.1048 Cắt nang giáp móng
4936 10.0794.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân
4937 03.2451.1049 Cắt u phần mềm vùng cổ
4938 12.0062.0834 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt
4939 03.2450.0945 Cắt u vùng tuyến mang tai
4940 22.0139.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)
4941 10.0793.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân
4942 03.2449.0834 Cắt u da vùng mặt, tạo hình.
4943 22.0117.1503 Định lượng sắt huyết thanh
4944 10.0792.0556 Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)
4945 03.1621.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi
4946 10.0791.0548 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
4947 03.3406.0600 Chích áp xe tầng sinh môn
4948 12.0011.1190 Cắt các u lành tuyến giáp
4949 08.0484.0281 Xoa bóp bấm huyệt bằng máy
4950 08.0316.0230 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh
4951 11.0173.0244 Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma
4952 03.3402.0491 Mở bụng thăm dò
4953 08.0483.0280 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay
4954 10.0986.0530 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
4955 18.0121.0029 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
4956 10.0057.0083 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)
4957 10.0057.0083 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)
4958 08.0315.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác
4959 18.0121.0013 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
4960 08.0314.0230 Điện châm điều trị ù tai
4961 02.0316.0004 Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng
4962 18.0120.0012 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
4963 18.0120.0012 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
4964 02.0315.0004 Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan
4965 02.0309.0138 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết
4966 02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
4967 18.0119.0012 Chụp Xquang ngực thẳng
4968 18.0119.0012 Chụp Xquang ngực thẳng
4969 02.0307.0136 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết
4970 02.0306.0137 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết
4971 18.0118.0030 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
4972 02.0305.0135 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết
4973 18.0118.0013 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
4974 02.0304.0134 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết
4975 08.0313.0230 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
4976 22.0005.1354 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
4977 18.0117.0029 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
4978 08.0312.0230 Điện châm điều trị đau răng
4979 22.0002.1352 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động
4980 18.0117.0011 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
4981 22.0001.1352 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
4982 08.0477.0228 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
4983 21.0125.1806 Test dung nạp Glucagon
4984 18.0116.0029 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
4985 08.0476.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
4986 18.0112.0029 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
4987 18.0116.0013 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
4988 08.0475.0228 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
4989 03.0179.0211 Thụt tháo phân
4990 18.0115.0029 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
4991 18.0112.0013 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
4992 08.0474.0228 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
4993 18.0111.0029 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
4994 18.0115.0013 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
4995 08.0473.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
4996 18.0111.0013 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
4997 18.0114.0029 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
4998 03.0178.0211 Đặt sonde hậu môn
4999 18.0094.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
5000 08.0472.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
5001 03.0169.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
5002 18.0110.0012 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
5003 18.0110.0012 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
5004 02.0236.0169 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
5005 25.0007.1758 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp
5006 24.0326.1722 Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
5007 18.0093.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
5008 18.0114.0013 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
5009 24.0322.1724 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
5010 03.0168.0159 Rửa dạ dày cấp cứu
5011 18.0109.0012 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
5012 18.0109.0012 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
5013 18.0093.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
5014 03.0167.0103 Đặt ống thông dạ dày
5015 18.0113.0029 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
5016 24.0319.1674 Vi nấm soi tươi
5017 18.0108.0029 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
5018 03.0165.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
5019 23.0219.1494 Định lượng Protein (dịch chọc dò)
5020 18.0092.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
5021 03.0164.0077 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
5022 03.0162.0139 Nội soi trực tràng cấp cứu
5023 23.0217.1605 Định lượng Glucose (dịch chọc dò)
5024 24.0317.1674 Trichomonas vaginalis soi tươi
5025 03.0161.0136 Soi đại tràng sinh thiết
5026 03.0160.0184 Soi đại tràng cầm máu
5027 18.0108.0013 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
5028 23.0215.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò)
5029 18.0092.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
5030 24.0309.1674 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi
5031 23.0214.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]
5032 08.0228.0227 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
5033 23.0213.1494 Định lượng Amylase (dịch)
5034 18.0107.0029 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
5035 18.0091.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
5036 23.0120.1541 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) [Máu]
5037 23.0210.1607 Định lượng Protein (dịch não tuỷ)
5038 08.0007.0227 Cấy chỉ
5039 23.0118.1503 Định lượng Mg [Máu]
5040 08.0256.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
5041 23.0208.1605 Định lượng Glucose (dịch não tuỷ)
5042 08.0255.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
5043 18.0091.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
5044 08.0254.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
5045 23.0205.1598 Định lượng Urê (niệu)
5046 23.0112.1506 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
5047 08.0253.0227 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
5048 23.0202.1592 Định tính Protein Bence -jones [niệu]
5049 08.0252.0227 Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn
5050 23.0111.1534 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu]
5051 18.0090.0029 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
5052 08.0251.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
5053 21.0106.1800 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo
5054 02.0295.0498 Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm
5055 08.0250.0227 Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
5056 02.0294.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu
5057 21.0102.0070 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí]
5058 02.0293.0138 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết
5059 08.0249.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
5060 24.0263.1665 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
5061 18.0090.0013 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
5062 02.0292.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su
5063 02.0289.0143 Nội soi ổ bụng có sinh thiết
5064 21.0092.0755 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
5065 08.0247.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
5066 02.0288.0142 Nội soi ổ bụng
5067 08.0246.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
5068 02.0273.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ
5069 18.0089.0029 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
5070 02.0266.0157 Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng
5071 02.0262.0136 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết
5072 08.0245.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình
5073 08.0244.0227 Cấy chỉ điều trị nấc
5074 02.0259.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
5075 11.0025.1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
5076 03.2342.0169 Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm
5077 02.0257.0139 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu
5078 08.0243.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
5079 15.0058.0899 Làm thuốc tai
5080 03.2333.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
5081 11.0024.1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn
5082 24.0198.1633 CMV Real-time PCR
5083 03.2332.0078 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
5084 08.0242.0227 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
5085 02.0256.0139 Nội soi trực tràng ống mềm
5086 03.2331.0164 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe
5087 08.0241.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông
5088 02.0253.0135 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu
5089 03.2329.0095 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
5090 03.2327.0096 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính
5091 03.2326.0095 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
5092 03.2325.0096 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
5093 08.0240.0227 Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
5094 03.2324.0109 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất
5095 10.0995.0518 Nắn, bó bột trật khớp vai
5096 08.0238.0227 Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
5097 03.4181.0227 Cấy chỉ điều trị sa trực tràng
5098 24.0215.1719 VZV Real-time PCR
5099 24.0213.1719 HSV Real-time PCR
5100 10.0995.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai
5101 08.0012.0224 Từ châm
5102 10.0994.0530 Nắn, bó bột cột sống
5103 15.0056.0882 Chọc hút dịch vành tai
5104 02.0244.0103 Đặt ống thông dạ dày
5105 10.0994.0529 Nắn, bó bột cột sống
5106 10.0991.0524 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
5107 10.0481.0455 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột
5108 14.0193.0856 Tiêm dưới kết mạc
5109 08.0008.0224 Ôn châm
5110 02.0242.0077 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
5111 10.0480.0465 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non
5112 15.0054.0903 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
5113 14.0192.0075 Cắt chỉ khâu giác mạc
5114 10.0479.0491 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng
5115 18.0092.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
5116 10.0712.0489 Lấy u phúc mạc
5117 15.0052.0993 Bơm hơi vòi nhĩ
5118 18.0091.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
5119 10.0463.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
5120 03.2391.0215 Truyền tĩnh mạch
5121 18.0090.0028 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
5122 10.0701.0491 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
5123 10.0288.0583 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực
5124 10.0687.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
5125 11.0087.0120 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
5126 18.0089.0028 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
5127 10.0686.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng
5128 18.0087.0028 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
5129 10.0685.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
5130 18.0086.0028 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
5131 03.3401.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
5132 10.0684.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
5133 18.0071.0028 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
5134 10.0683.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
5135 03.3400.0632 Lấy máu tụ tầng sinh môn
5136 18.0068.0028 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
5137 18.0089.0010 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
5138 03.3399.0600 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
5139 08.0342.0271 Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
5140 03.3397.0492 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng
5141 08.0341.0271 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
5142 18.0073.0028 Chụp Xquang Hirtz
5143 08.0340.0271 Thủy châm điều trị liệt trẻ em
5144 03.1971.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
5145 18.0087.0029 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
5146 08.0339.0271 Thủy châm điều trị giảm thính lực
5147 03.1970.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate
5148 03.2390.0212 Tiêm tĩnh mạch
5149 08.0311.0230 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa
5150 08.0338.0271 Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em
5151 18.0087.0013 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
5152 08.0336.0271 Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
5153 08.0335.0271 Thủy châm điều trị mày đay
5154 08.0310.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
5155 18.0086.0029 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
5156 08.0334.0271 Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến
5157 03.1957.1033 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em
5158 08.0333.0271 Thủy châm điều trị trĩ
5159 08.0332.0271 Thủy châm điều trị sa dạ dày
5160 08.0331.0271 Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
5161 08.0307.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông
5162 08.0426.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
5163 18.0086.0013 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
5164 25.0069.1756 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian
5165 08.0328.0271 Thủy châm điều trị viêm amydan
5166 28.0053.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi
5167 18.0083.0014 Chụp Xquang răng toàn cảnh
5168 08.0327.0271 Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm
5169 08.0306.0230 Điện châm điều trị lác cơ năng
5170 03.2389.0212 Tiêm bắp thịt
5171 18.0082.0010 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
5172 08.0424.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
5173 08.0326.0271 Thủy châm điều trị nấc
5174 08.0305.0230 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
5175 03.1956.1029 Nhổ chân răng sữa
5176 08.0325.0271 Thủy châm điều trị hội chứng stress
5177 03.0674.0228 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn
5178 08.0304.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc
5179 08.0423.0280 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp
5180 10.0319.0436 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
5181 03.1954.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)
5182 08.0324.0271 Thủy châm điều trị mất ngủ
5183 10.0318.0104 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
5184 03.0673.0228 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn
5185 10.0317.0436 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
5186 03.1953.1035 Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC)
5187 08.0303.0230 Điện châm điều trị đau hố mắt
5188 03.1951.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
5189 08.0422.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
5190 03.0671.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
5191 03.1949.1035 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
5192 10.0998.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
5193 08.0302.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo
5194 03.0670.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria
5195 10.0998.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
5196 08.0322.0271 Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
5197 10.0359.0584 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
5198 18.0653.0060 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính
5199 10.0997.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
5200 18.0652.0060 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
5201 10.0357.0436 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
5202 16.0050.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
5203 16.0050.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
5204 10.0997.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
5205 10.0356.0436 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
5206 16.0050.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
5207 16.0050.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
5208 03.0039.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
5209 10.0562.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn
5210 03.0038.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
5211 10.0353.0158 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
5212 22.0279.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
5213 08.0301.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên
5214 03.0035.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
5215 16.0050.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
5216 16.0050.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
5217 03.0035.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
5218 17.0007.0234 Điều trị bằng các dòng điện xung
5219 10.0350.0434 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
5220 22.0274.1326 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
5221 19.0311.1824 Định lượng CA¹²⁵ bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
5222 16.0050.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
5223 16.0050.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
5224 17.0005.0231 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
5225 10.0344.0585 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
5226 17.0004.0232 Điều trị bằng từ trường
5227 22.0268.1330 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)
5228 10.0451.0491 Mở bụng thăm dò
5229 27.0303.0485 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương
5230 27.0298.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách
5231 16.0337.1053 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
5232 10.0558.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp
5233 03.3800.0577 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương
5234 08.0300.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
5235 16.0336.1053 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
5236 10.0557.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản
5237 15.0050.0994 Chích rạch màng nhĩ
5238 03.3797.0571 Tháo bỏ các ngón chân
5239 10.0556.0494 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
5240 16.0335.1022 Nắn sai khớp thái dương hàm
5241 03.3703.0556 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
5242 03.3794.0556 Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
5243 16.0306.1043 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm
5244 15.0046.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
5245 10.0555.0494 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản
5246 03.3694.0556 Đặt vít gãy trật xương thuyền
5247 08.0299.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng
5248 15.0046.0872 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
5249 16.0298.1009 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
5250 03.3690.0556 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay
5251 03.2155.0869 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
5252 03.3689.0556 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
5253 15.0045.0910 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
5254 03.2149.0916 Nhét bấc mũi sau
5255 24.0175.1663 HIV khẳng định (*)
5256 10.0681.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
5257 15.0045.0909 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
5258 10.0680.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
5259 01.0141.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]
5260 08.0298.0230 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
5261 01.0139.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế]
5262 15.0034.0997 Vá nhĩ đơn thuần
5263 27.0306.0490 Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột
5264 01.0138.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
5265 03.2119.0505 Chích nhọt ống tai ngoài
5266 01.0137.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]
5267 27.0304.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột
5268 24.0169.1616 HIV Ab test nhanh
5269 01.0136.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế]
5270 08.0421.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
5271 08.0297.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
5272 03.2117.0901 Lấy dị vật tai
5273 03.0029.0192 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
5274 12.0045.1049 Cắt u cơ vùng hàm mặt
5275 03.2198.0982 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
5276 03.0025.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài
5277 08.0027.0228 Chườm ngải
5278 03.0024.0192 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
5279 03.0023.0192 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
5280 03.0022.0192 Kích thích tim với tần số cao
5281 03.1972.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)
5282 03.0019.1798 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ
5283 03.2184.0899 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
5284 03.0018.0081 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu
5285 03.0017.1774 Đặt catheter động mạch phổi
5286 03.2183.0893 Đốt lạnh họng hạt
5287 03.0006.1774 Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt)
5288 08.0419.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
5289 12.0012.1048 Cắt các u nang giáp móng
5290 08.0296.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
5291 08.0296.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
5292 10.0955.0577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
5293 12.0010.1049 Cắt các u lành vùng cổ
5294 08.0418.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực
5295 10.0954.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu
5296 08.0417.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng
5297 08.0295.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
5298 10.0953.0571 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)
5299 16.0046.1012 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội
5300 12.0003.1045 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
5301 16.0045.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
5302 16.0045.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
5303 16.0045.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
5304 16.0045.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
5305 16.0045.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
5306 16.0045.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
5307 03.3463.0484 Cắt lách toàn bộ do chấn thương
5308 16.0045.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
5309 16.0045.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
5310 03.1955.1029 Nhổ răng sữa
5311 12.0002.1044 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
5312 03.1955.1029 Nhổ răng sữa
5313 03.3461.0484 Cắt lách bán phần do chấn thương
5314 08.0294.0230 Điện châm điều trị sa tử cung
5315 08.0416.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
5316 16.0044.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
5317 16.0044.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
5318 16.0044.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
5319 16.0044.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
5320 16.0044.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
5321 16.0044.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
5322 03.1858.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
5323 03.1858.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
5324 18.0609.0170 Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
5325 10.0400.0584 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
5326 03.0053.0127 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
5327 27.0263.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp – xe gan
5328 10.0398.0584 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
5329 08.0293.0230 Điện châm điều trị bí đái cơ năng
5330 03.0041.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
5331 12.0329.0534 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
5332 12.0328.0534 Cắt cụt cánh tay do ung thư
5333 03.0040.0081 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim
5334 12.0327.0534 Tháo khớp cổ tay do ung thư
5335 08.0414.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
5336 10.0868.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót
5337 10.0867.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp
5338 12.0325.0558 Cắt u xương, sụn
5339 10.0866.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon
5340 02.0485.0147 Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
5341 18.0077.0010 Chụp Xquang Chausse III
5342 08.0292.0230 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
5343 18.0131.0035 Chụp Xquang ruột non
5344 18.0076.0010 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
5345 13.0137.0077 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng
5346 18.0067.0010 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
5347 08.0413.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
5348 08.0291.0230 Điện châm điều trị viêm bàng quang
5349 10.0949.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép)
5350 18.0075.0010 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
5351 10.0948.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay
5352 08.0290.0230 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
5353 18.0133.0019 Chụp Xquang đường mật qua Kehr
5354 03.3380.0498 Cắt polype trực tràng
5355 18.0074.0010 Chụp Xquang hàm chếch một bên
5356 03.2182.0895 Đốt nhiệt họng hạt
5357 03.3379.0494 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
5358 18.0132.0036 Chụp Xquang đại tràng
5359 08.0412.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
5360 03.2181.0995 Chích áp xe quanh Amidan
5361 23.0110.1535 Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu]
5362 03.3378.0494 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
5363 23.0109.1536 Đo hoạt độ Lipase [Máu]
5364 18.0132.0018 Chụp Xquang đại tràng
5365 23.0104.1532 Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu]
5366 03.3377.0494 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
5367 03.2180.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
5368 08.0289.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
5369 23.0103.1531 Xét nghiệm Khí máu [Máu]
5370 18.0130.0035 Chụp Xquang thực quản dạ dày
5371 18.0130.0017 Chụp Xquang thực quản dạ dày
5372 18.0129.0029 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
5373 18.0129.0014 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
5374 08.0411.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
5375 18.0126.0026 Chụp Xquang tuyến vú
5376 08.0288.0230 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
5377 23.0083.1523 Định lượng HbA1c [Máu]
5378 03.3889.0556 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy
5379 03.3887.0556 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương
5380 23.0081.1647 Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (CMIA/ECLIA) [Máu]
5381 23.0080.1522 Định lượng Haptoglobulin [Máu]
5382 08.0287.0230 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
5383 08.0409.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
5384 18.0113.0013 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
5385 23.0077.1518 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]
5386 03.3875.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
5387 14.0255.0755 Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)
5388 18.0125.0012 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
5389 18.0125.0012 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
5390 23.0076.1494 Định lượng Globulin [Máu]
5391 08.0285.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
5392 11.0162.1120 Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính
5393 18.0124.0034 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
5394 10.0843.0550 Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng
5395 10.0842.0559 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi
5396 08.0408.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
5397 18.0124.0016 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
5398 10.0840.0559 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II
5399 08.0284.0230 Điện châm điều trị trĩ
5400 10.0839.0559 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V
5401 10.0830.0556 Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert
5402 23.0075.1494 Định lượng Glucose [Máu]
5403 10.0821.0556 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
5404 08.0283.0230 Điện châm điều trị viêm amidan
5405 18.0123.0012 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
5406 18.0123.0012 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
5407 10.0820.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
5408 08.0407.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
5409 10.0720.0556 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
5410 10.0819.0556 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
5411 02.0233.0158 Rửa bàng quang
5412 10.0817.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
5413 27.0333.1197 Nội soi ổ bụng chẩn đoán
5414 27.0332.1196 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
5415 08.0282.0230 Điện châm điều trị cảm mạo
5416 08.0406.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
5417 02.0230.0152 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang
5418 27.0331.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư
5419 01.0285.1349 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
5420 02.0229.0152 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang
5421 02.0228.0164 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận
5422 18.0060.0069 Siêu âm Doppler dương vật
5423 27.0329.1197 Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng
5424 03.2536.1049 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
5425 27.0328.1196 Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành
5426 02.0227.0164 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da
5427 03.2534.1047 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm
5428 01.0091.0071 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
5429 03.2533.1049 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
5430 18.0055.0069 Siêu âm Doppler tuyến vú
5431 02.0222.0152 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
5432 02.0221.0150 Nội soi bàng quang
5433 10.0865.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân
5434 01.0085.0277 Vận động trị liệu hô hấp
5435 01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường
5436 18.0053.0007 Siêu âm 3D/4D tim
5437 08.0281.0230 Điện châm điều trị hội chứng stress
5438 08.0402.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
5439 10.0863.0534 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
5440 18.0033.0004 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
5441 10.0745.0556 Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
5442 01.0077.1888 Thay ống nội khí quản
5443 10.0744.0548 Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
5444 18.0032.0069 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
5445 10.0743.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay
5446 10.0862.0571 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón
5447 13.0136.0628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
5448 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
5449 18.0026.0069 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
5450 10.0861.0577 Thương tích bàn tay phức tạp
5451 08.0401.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
5452 18.0648.0172 Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính
5453 18.0025.0069 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
5454 17.0051.0268 Tập đi với khung treo
5455 28.0039.1136 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi
5456 28.0038.1136 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi
5457 08.0280.0230 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
5458 28.0035.0772 Khâu phục hồi bờ mi
5459 17.0050.0268 Tập đi với chân giả dưới gối
5460 08.0400.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
5461 03.3385.0493 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
5462 18.0022.0069 Siêu âm Doppler gan lách
5463 03.3384.0492 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt
5464 03.3383.0584 Cắt nang/polyp rốn
5465 28.0033.0773 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
5466 17.0048.0268 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…)
5467 08.0279.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp
5468 18.0021.0069 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
5469 08.0399.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
5470 23.0201.1593 Định lượng Protein (niệu)
5471 18.0010.0069 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
5472 23.0200.1579 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)
5473 17.0047.0268 Tập lên, xuống cầu thang
5474 14.0137.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi
5475 14.0136.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi
5476 23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
5477 08.0398.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
5478 17.0046.0268 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)
5479 18.0080.0010 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
5480 18.0079.0010 Chụp Xquang Stenvers
5481 18.0608.0169 Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm
5482 14.0116.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi
5483 12.0092.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
5484 14.0112.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi
5485 08.0278.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
5486 18.0078.0010 Chụp Xquang Schuller
5487 14.0111.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác
5488 10.0172.0582 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi
5489 08.0227.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt
5490 08.0397.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
5491 08.0226.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh
5492 18.0107.0013 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
5493 21.0018.0308 Test giãn phế quản (broncho modilator test)
5494 21.0012.1798 Holter điện tâm đồ
5495 08.0225.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona
5496 03.3862.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
5497 10.0151.1045 Phẫu thuật u thần kinh trên da
5498 10.0151.1044 Phẫu thuật u thần kinh trên da
5499 21.0007.1798 Holter huyết áp
5500 21.0005.1774 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz
5501 02.0218.0152 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục
5502 03.0605.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
5503 18.0106.0013 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
5504 21.0004.1790 Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)
5505 02.0216.0152 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang
5506 10.0412.0584 Mở rộng lỗ sáo
5507 02.0215.0149 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm
5508 08.0396.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
5509 02.0388.0213 Tiêm khớp khuỷu tay
5510 05.0024.0333 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn
5511 03.0604.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
5512 18.0105.0012 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
5513 18.0105.0012 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
5514 24.0153.1718 HCV genotype Real-time PCR
5515 10.0411.0584 Cắt hẹp bao quy đầu
5516 24.0151.1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR
5517 15.0303.2047 Thay băng vết mổ
5518 03.0088.1791 Thăm dò chức năng hô hấp
5519 18.0104.0029 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
5520 10.0410.0584 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
5521 24.0142.1726 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc)
5522 02.0024.1791 Đo chức năng hô hấp
5523 08.0395.0280 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
5524 03.0603.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt
5525 10.0408.0584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
5526 18.0101.0012 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
5527 18.0101.0012 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
5528 18.0104.0013 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
5529 10.0403.0436 Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
5530 10.0402.0584 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
5531 25.0014.1758 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt
5532 08.0394.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
5533 18.0103.0029 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
5534 18.0100.0012 Chụp Xquang khớp vai thẳng
5535 18.0100.0012 Chụp Xquang khớp vai thẳng
5536 24.0320.1720 Vi nấm test nhanh
5537 23.0197.1590 Định lượng Phospho (niệu)
5538 21.0014.1778 Điện tim thường
5539 24.0244.1670 Influenza virus A, B Real-time PCR (*)
5540 24.0236.1627 Hantavirus test nhanh
5541 22.0089.1567 Định lượng Transferin
5542 23.0195.1589 Định tính Codein (test nhanh) [niệu]
5543 08.0393.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
5544 18.0103.0013 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
5545 28.0201.0573 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận
5546 28.0200.0573 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ
5547 23.0194.1589 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]
5548 15.0237.0928 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê
5549 15.0237.0926 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê
5550 15.0236.0927 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
5551 23.0189.1587 Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) [niệu]
5552 15.0236.0925 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
5553 15.0224.1002 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản
5554 18.0102.0029 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
5555 23.0188.1586 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]
5556 15.0214.1002 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng
5557 15.0211.0168 Sinh thiết u họng miệng
5558 23.0187.1593 Định lượng Glucose (niệu)
5559 02.0085.1778 Điện tim thường
5560 15.0209.1041 Cắt phanh lưỡi
5561 08.0392.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
5562 15.0209.0996 Cắt phanh lưỡi
5563 03.1663.0768 Khâu da mi
5564 03.3872.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
5565 23.0186.1582 Định tính Dưỡng chấp [niệu]
5566 18.0102.0013 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
5567 15.0208.0916 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA
5568 17.0241.0527 Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu
5569 15.0206.0996 Chích áp xe sàn miệng
5570 23.0184.1598 Định lượng Creatinin (niệu)
5571 17.0240.0527 Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu
5572 18.0624.0175 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm
5573 18.0618.0170 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm
5574 23.0183.1480 Định lượng Cortisol (niệu)
5575 23.0181.1578 Định lượng Catecholamin (niệu)
5576 17.0195.0226 Chẩn đoán điện thần kinh cơ
5577 23.0181.1475 Định lượng Catecholamin (niệu)
5578 18.0611.0170 Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm
5579 01.0002.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
5580 03.3870.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
5581 17.0168.0281 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy
5582 15.0206.0879 Chích áp xe sàn miệng
5583 23.0180.1577 Định lượng Canxi (niệu)
5584 17.0161.0228 Điều trị chườm ngải cứu
5585 03.0138.1777 Điện não đồ thường quy
5586 17.0158.0233 Điều trị bằng điện vi dòng
5587 23.0178.1463 Định lượng Benzodiazepin [niệu]
5588 21.0040.1777 Ghi điện não đồ thông thường
5589 23.0176.1598 Định lượng Axit Uric (niệu)
5590 01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
5591 12.0068.0834 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
5592 21.0037.1777 Ghi điện não đồ vi tính
5593 10.0810.0559 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi
5594 01.0207.1777 Ghi điện não đồ cấp cứu
5595 06.0038.1777 Đo điện não vi tính
5596 02.0160.1777 Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ
5597 23.0175.1576 Định lượng Amylase (niệu)
5598 01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
5599 10.0808.0577 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động
5600 08.0391.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
5601 01.0070.1888 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)
5602 02.0145.1777 Ghi điện não thường quy
5603 24.0028.1682 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
5604 10.0807.0577 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động
5605 23.0173.1575 Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu]
5606 24.0073.1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh
5607 10.0803.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay
5608 24.0073.1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh
5609 10.0802.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
5610 18.0607.0169 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm
5611 27.0177.0455 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
5612 23.0172.1580 Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)
5613 18.0606.0169 Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm
5614 10.0801.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay
5615 18.0605.0170 Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
5616 18.0604.0169 Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm
5617 10.0800.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay
5618 18.0603.0169 Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm
5619 22.0308.1306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
5620 10.0799.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
5621 23.0074.1520 Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) [Máu]
5622 10.0798.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
5623 22.0023.1239 Định lượng D-Dimer
5624 23.0068.1561 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu]
5625 22.0304.1306 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
5626 01.0065.0071 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
5627 23.0067.1515 Định lượng Folate [Máu]
5628 23.0066.1516 Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu]
5629 23.0206.1596 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
5630 23.0065.1517 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu]
5631 14.0098.0739 Chích mủ mắt
5632 23.0063.1514 Định lượng Ferritin [Máu]
5633 22.0021.1219 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
5634 23.0019.1493 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
5635 23.0222.1596 Đo tỷ trọng dịch chọc dò
5636 03.3849.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
5637 01.0056.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
5638 22.0122.1367 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)
5639 23.0018.1457 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]
5640 01.0055.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
5641 03.0191.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
5642 22.0020.1347 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
5643 22.0121.1369 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
5644 25.0026.1735 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
5645 03.3847.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
5646 08.0471.0228 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn
5647 25.0025.1735 Tế bào học dịch rửa phế quản
5648 25.0024.1735 Tế bào học dịch chải phế quản
5649 01.0054.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
5650 25.0023.1735 Tế bào học đờm
5651 08.0470.0228 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn
5652 22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
5653 01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
5654 28.0176.1076 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
5655 28.0174.1076 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí
5656 08.0469.0228 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn
5657 28.0168.1076 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt
5658 22.0017.1310 Nghiệm pháp Von-Kaulla
5659 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
5660 27.0396.0433 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi
5661 01.0042.0099 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da
5662 22.0015.1308 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)
5663 28.0162.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
5664 01.0162.0121 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
5665 08.0468.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn
5666 03.3762.0556 Phẫu thuật chân chữ X
5667 22.0014.1242 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động
5668 03.3761.0556 Phẫu thuật chân chữ O
5669 22.0013.1242 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
5670 17.0131.0274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ
5671 28.0161.0576 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ
5672 15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê
5673 08.0467.0228 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn
5674 22.0286.1268 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
5675 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
5676 08.0466.0228 Cứu điều trị liệt dương thể hàn
5677 20.0014.0933 Nội soi tai mũi họng huỳnh quang
5678 22.0283.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
5679 18.0073.0010 Chụp Xquang Hirtz
5680 22.0281.1281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
5681 08.0465.0228 Cứu điều trị di tinh thể hàn
5682 03.2456.1044 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm
5683 01.0144.0209 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
5684 20.0013.0933 Nội soi tai mũi họng
5685 01.0143.0209 Thông khí nhân tạo với khí NO
5686 01.0142.0209 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)
5687 27.0144.0451 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
5688 18.0072.0010 Chụp Xquang Blondeau
5689 08.0464.0228 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
5690 27.0142.0451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
5691 22.0280.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
5692 12.0178.0411 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
5693 08.0463.0228 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
5694 18.0071.0029 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
5695 17.0102.0258 Tập tri giác và nhận thức
5696 03.3861.0529 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
5697 18.0071.0011 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
5698 08.0462.0228 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn
5699 17.0086.0283 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
5700 21.0050.1821 Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic)
5701 03.3860.0511 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật
5702 17.0092.0268 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
5703 18.0070.0010 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
5704 02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
5705 10.0722.0556 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn
5706 08.0461.0228 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
5707 03.3859.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
5708 10.0721.0556 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
5709 18.0069.0010 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
5710 17.0091.0262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)
5711 03.2388.0212 Tiêm dưới da
5712 18.0068.0029 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
5713 03.3857.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày
5714 17.0085.0282 Kỹ thuật xoa bóp vùng
5715 17.0075.0277 Tập ho có trợ giúp
5716 03.3489.0464 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
5717 18.0068.0013 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
5718 08.0460.0228 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn
5719 03.3856.0513 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
5720 05.0042.0275 Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ
5721 17.0015.0275 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
5722 18.0067.0029 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
5723 17.0014.0275 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
5724 03.3855.0511 Nắn, bó bột trật khớp háng
5725 17.0013.0275 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
5726 08.0459.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
5727 17.0073.0277 Tập các kiểu thở
5728 10.0623.0474 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật
5729 05.0003.0272 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
5730 03.3854.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
5731 10.0622.0474 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
5732 11.0157.0272 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính
5733 11.0149.0272 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút)
5734 17.0163.0272 Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng
5735 17.0162.0272 Thủy trị liệu có thuốc
5736 10.0621.0472 Cắt túi mật
5737 17.0072.0268 Tập với bàn nghiêng
5738 17.0022.0272 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)
5739 17.0019.0272 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục
5740 08.0458.0228 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
5741 18.0067.0013 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
5742 03.3853.0521 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles
5743 10.0616.0493 Dẫn lưu áp xe gan
5744 03.2387.0212 Tiêm trong da
5745 17.0001.0254 Điều trị bằng sóng ngắn
5746 18.0051.0005 Siêu âm tim, mạch máu có cản âm
5747 17.0071.0270 Tập với xe đạp tập
5748 05.0107.0254 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED
5749 18.0048.0004 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
5750 13.0051.0254 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
5751 18.0046.0004 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch
5752 03.3852.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
5753 17.0003.0254 Điều trị bằng vi sóng
5754 08.0457.0228 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
5755 17.0002.0254 Điều trị bằng sóng cực ngắn
5756 17.0070.0261 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
5757 01.0135.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]
5758 18.0045.0004 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
5759 03.0272.0243 Laser châm
5760 17.0159.0243 Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo
5761 01.0134.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]
5762 17.0012.0243 Điều trị bằng Laser công suất thấp
5763 01.0132.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]
5764 03.1685.0854 Bơm thông lệ đạo
5765 08.0011.0243 Laser châm
5766 08.0456.0228 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
5767 17.0066.0268 Tập với dụng cụ quay khớp vai
5768 03.1684.0857 Tiêm hậu nhãn cầu
5769 01.0131.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]
5770 03.1682.0856 Tiêm dưới kết mạc
5771 01.0130.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
5772 17.0064.0268 Tập với giàn treo các chi
5773 03.3959.0918 Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi
5774 03.0274.0238 Kéo nắn cột sống cổ
5775 17.0045.0268 Tập đi với bàn xương cá
5776 01.0129.0209 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]
5777 08.0454.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
5778 01.0128.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]
5779 12.0091.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
5780 20.0029.0130 Nội soi khí – phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc
5781 20.0022.0131 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết
5782 08.0014.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng
5783 17.0063.0268 Tập với thang tường
5784 20.0022.0127 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết
5785 20.0018.0133 Nội soi khí – phế quản ống mềm cắt đốt u bằng điện đông cao tần
5786 12.0265.0583 Cắt u lành dương vật
5787 12.0091.0909 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
5788 12.0264.1189 Cắt nang thừng tinh hai bên
5789 01.0040.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
5790 17.0043.0268 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
5791 08.0453.0228 Cứu điều trị nấc thể hàn
5792 08.0013.0238 Kéo nắn cột sống cổ
5793 12.0263.1190 Cắt nang thừng tinh một bên
5794 01.0034.0299 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
5795 18.0625.0087 Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm
5796 12.0261.1191 Cắt u sùi đầu miệng sáo
5797 12.0083.1040 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm
5798 18.0623.0082 Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm
5799 12.0080.1059 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt
5800 17.0078.0238 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu
5801 18.0622.0085 Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
5802 01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
5803 18.0621.0090 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
5804 01.0025.0004 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM
5805 18.0620.0087 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
5806 08.0452.0228 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
5807 18.0619.0090 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
5808 17.0042.0268 Tập đi với khung tập đi
5809 01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
5810 18.0099.0012 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
5811 18.0099.0012 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
5812 18.0613.0177 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm
5813 18.0610.0090 Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
5814 03.3688.0556 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
5815 20.0087.0152 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
5816 08.0451.0228 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn
5817 17.0041.0268 Tập đi với thanh song song
5818 18.0098.0012 Chụp Xquang khung chậu thẳng
5819 18.0098.0012 Chụp Xquang khung chậu thẳng
5820 03.3684.0556 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
5821 17.0030.0232 Điều trị bằng tĩnh điện trường
5822 17.0028.0232 Điều trị bằng ion tĩnh điện
5823 17.0027.0232 Điều trị bằng điện trường cao áp
5824 08.0384.0271 Thủy châm điều trị viêm bàng quang
5825 03.3679.0556 Phẫu thuật gãy Monteggia
5826 18.0097.0030 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
5827 03.3676.0556 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
5828 17.0018.0221 Điều trị bằng Parafin
5829 03.3675.0556 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
5830 03.3673.0556 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay
5831 08.0449.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
5832 18.0228.0041 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy)
5833 27.0184.0457 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
5834 17.0010.0236 Điều trị bằng dòng giao thoa
5835 28.0011.0583 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm
5836 18.0096.0029 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
5837 28.0010.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên
5838 28.0009.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
5839 27.0181.0502 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
5840 01.0111.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
5841 17.0009.0255 Điều trị bằng sóng xung kích
5842 01.0106.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu
5843 01.0099.0111 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ
5844 08.0448.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
5845 01.0098.0079 Chọc hút dịch, khí trung thất
5846 03.3532.0121 Mở thông bàng quang
5847 01.0097.0111 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
5848 01.0096.0094 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
5849 18.0096.0013 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
5850 08.0447.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
5851 01.0095.0094 Mở màng phổi cấp cứu
5852 23.0041.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
5853 01.0094.0111 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
5854 10.0769.0556 Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi
5855 23.0034.1469 Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu]
5856 10.0768.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi
5857 18.0095.0012 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
5858 03.2744.0534 Cắt cụt cánh tay do ung thư
5859 10.0947.0571 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
5860 10.0767.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi
5861 10.0766.0556 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi
5862 22.0285.1267 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
5863 10.0765.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
5864 10.0896.0556 Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O)
5865 18.0229.0041 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy)
5866 18.0229.0041 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy)
5867 18.0094.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
5868 03.1681.0075 Cắt chỉ khâu giác mạc
5869 10.0764.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi
5870 23.0163.1504 Định lượng Tobramycin [Máu]
5871 18.0220.0041 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
5872 18.0220.0041 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
5873 10.0763.0556 Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi
5874 25.0037.1751 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin
5875 10.0762.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi
5876 23.0162.1570 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]
5877 03.2538.1060 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
5878 25.0035.1753 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff
5879 10.0761.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
5880 03.3913.1048 Cắt nang giáp móng
5881 23.0161.1569 Định lượng Troponin I [Máu]
5882 25.0030.1751 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết
5883 18.0260.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
5884 18.0260.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
5885 10.0759.0556 Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi
5886 25.0029.1751 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết
5887 25.0027.1735 Tế bào học dịch rửa ổ bụng
5888 10.0758.0556 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp
5889 23.0159.1569 Định lượng Troponin T [Máu]
5890 10.0757.0556 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
5891 18.0150.0041 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
5892 18.0150.0041 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
5893 10.0754.0556 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu
5894 10.0753.0556 Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu
5895 10.0985.0520 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
5896 10.0752.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II)
5897 10.0985.0519 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
5898 10.0751.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay
5899 10.0983.0551 Phẫu thuật vết thương khớp
5900 03.3910.0505 Chích hạch viêm mủ
5901 23.0158.1506 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
5902 08.0009.0228 Cứu
5903 23.0157.1567 Định lượng Transferin [Máu]
5904 23.0155.1564 Định lượng Theophylline [Máu]
5905 10.0741.0556 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu
5906 23.0154.1565 Định lượng Tg (Thyroglobulin) [Máu]
5907 10.0740.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
5908 23.0151.1563 Định lượng Testosterol [Máu]
5909 23.0150.1562 Định lượng Tacrolimus [Máu]
5910 03.3836.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
5911 10.0739.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
5912 23.0147.1561 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]
5913 12.0071.1038 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm
5914 03.3835.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
5915 10.0738.0556 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
5916 12.0070.1039 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
5917 10.0737.0556 Phẫu thuật KHX gãy đài quay
5918 03.3834.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi
5919 23.0143.1503 Định lượng Sắt [Máu]
5920 10.0736.0556 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia
5921 01.0223.0211 Đặt ống thông hậu môn
5922 12.0069.0834 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
5923 03.3833.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
5924 10.0735.0548 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
5925 10.0734.0548 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
5926 10.0733.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
5927 23.0054.1239 Định lượng D-Dimer [Máu]
5928 10.0732.0556 Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay
5929 10.0731.0556 Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay
5930 20.0081.0137 Nội soi đại tràng sigma
5931 03.3083.0576 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
5932 10.0730.0556 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay
5933 03.2265.0618 Phong bế ngoài màng cứng
5934 10.0729.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp
5935 20.0080.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng
5936 03.2264.0669 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
5937 10.0726.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay
5938 03.3909.0505 Chích rạch áp xe nhỏ
5939 20.0079.0134 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết
5940 10.0725.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay
5941 03.2263.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo
5942 10.0724.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay
5943 10.0723.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay
5944 08.0006.0271 Thủy châm
5945 03.3919.0491 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng
5946 03.3919.0400 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng
5947 01.0221.0211 Thụt tháo
5948 22.0150.1594 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)
5949 03.3908.0573 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản
5950 07.0245.0090 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm
5951 03.3905.0563 Rút chỉ thép xương ức
5952 22.0125.1298 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
5953 07.0244.0089 Chọc hút tế bào tuyến giáp
5954 03.3665.0556 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
5955 03.3901.0563 Rút đinh các loại
5956 07.0243.0085 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm
5957 03.3663.0556 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
5958 10.0416.0491 Mở thông dạ dày
5959 03.3662.0556 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
5960 07.0242.0084 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
5961 10.0415.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết
5962 03.3900.0563 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
5963 10.0407.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
5964 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
5965 10.0772.0548 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè
5966 07.0233.0355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
5967 10.0986.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
5968 10.0406.0435 Cắt bỏ tinh hoàn
5969 10.0781.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
5970 10.0979.0571 Phẫu thuật viêm xương
5971 27.0316.1196 Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành
5972 01.0267.0205 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
5973 10.0780.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân
5974 10.0913.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia
5975 10.0779.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
5976 10.0876.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I
5977 10.0852.0556 Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh
5978 01.0267.0204 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
5979 10.0778.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
5980 10.0777.0556 Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày
5981 03.3851.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
5982 10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
5983 10.0776.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
5984 10.0775.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
5985 01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu
5986 10.0773.0548 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
5987 03.2383.0315 Test nội bì
5988 01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
5989 01.0217.0502 Mở thông dạ dày bằng nội soi
5990 18.0651.0088 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
5991 03.0288.0228 Chườm ngải
5992 18.0650.0088 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
5993 23.0053.1485 Định lượng Cyclosphorin [Máu]
5994 23.0052.1486 Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu]
5995 01.0243.0096 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ
5996 17.0008.0253 Điều trị bằng siêu âm
5997 03.2383.0314 Test nội bì
5998 01.0243.0095 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ
5999 23.0050.1484 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]
6000 14.0218.0849 Soi đáy mắt trực tiếp
6001 01.0242.0175 Rửa màng bụng cấp cứu
6002 17.0058.0268 Tập vận động trên bóng
6003 23.0046.1480 Định lượng Cortisol (máu)
6004 14.0216.0505 Rạch áp xe túi lệ
6005 23.0044.1478 Định lượng CK-MB mass [Máu]
6006 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày
6007 22.0292.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
6008 23.0043.1478 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]
6009 01.0240.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
6010 14.0215.0505 Rạch áp xe mi
6011 23.0042.1482 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu]
6012 22.0291.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
6013 23.0040.1507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu]
6014 01.0202.0083 Chọc dịch tuỷ sống
6015 23.0039.1476 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu]
6016 23.0036.1474 Định lượng Calcitonin [Máu]
6017 23.0035.1471 Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu]
6018 01.0201.0849 Soi đáy mắt cấp cứu
6019 23.0033.1470 Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu]
6020 23.0032.1468 Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu]
6021 03.2382.0313 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc
6022 23.0030.1472 Định lượng Calci ion hoá [Máu]
6023 27.0273.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
6024 27.0266.0476 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật
6025 03.2372.0214 Tiêm corticoide vào khớp
6026 03.2372.0213 Tiêm corticoide vào khớp
6027 23.0029.1473 Định lượng Calci toàn phần [Máu]
6028 01.0222.0211 Thụt giữ
6029 22.0608.1316 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase)
6030 03.2367.0112 Chọc dịch khớp
6031 25.0059.1749 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP
6032 08.0446.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
6033 23.0028.1466 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) [Máu]
6034 14.0207.0738 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
6035 01.0208.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
6036 23.0027.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
6037 10.1037.0556 Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng
6038 08.0445.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não
6039 10.1027.0522 Nắn, bó bột gãy Monteggia
6040 10.1027.0521 Nắn, bó bột gãy Monteggia
6041 23.0026.1493 Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]
6042 08.0443.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
6043 10.1026.0526 Nắn, bó bột gãy Dupuptren
6044 10.1026.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuptren
6045 10.1012.0526 Nắn, bó bột gãy mâm chày
6046 10.0163.0411 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
6047 08.0442.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng
6048 03.4138.0148 Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán
6049 10.1012.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày
6050 22.0146.1319 Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương
6051 22.0145.1320 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương
6052 22.0609.1321 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Sudan đen
6053 01.0172.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu
6054 22.0144.1364 Tìm tế bào Hargraves
6055 18.0144.0022 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu
6056 18.0143.0033 Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng
6057 01.0165.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục
6058 22.0143.1303 Máu lắng (bằng máy tự động)
6059 08.0441.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông
6060 10.0850.0575 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay
6061 10.0864.0583 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay
6062 23.0025.1493 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]
6063 10.0066.0976 Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm
6064 23.0024.1464 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu]
6065 23.0023.1492 Định lượng Beta Crosslap [Máu]
6066 23.0022.1465 Định lượng β2 microglobulin [Máu]
6067 10.1008.0522 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles
6068 22.0142.1304 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
6069 10.1008.0521 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles
6070 22.0141.1343 Tập trung bạch cầu
6071 10.1000.0516 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
6072 08.0438.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh
6073 22.0140.1360 Tìm giun chỉ trong máu
6074 23.0020.1493 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
6075 10.1000.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
6076 20.0066.0143 Nội soi ổ bụng- sinh thiết
6077 20.0063.0142 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
6078 01.0164.0210 Thông bàng quang
6079 20.0073.0136 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
6080 08.0437.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh
6081 20.0072.0191 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ
6082 20.0031.0132 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật
6083 20.0071.0184 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
6084 20.0031.0129 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật
6085 27.0307.1196 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo
6086 01.0163.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu
6087 27.0300.1196 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách
6088 24.0021.1693 Mycobacterium tuberculosis Mantoux
6089 20.0070.0500 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
6090 24.0019.1685 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
6091 08.0436.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt
6092 03.3760.0556 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
6093 03.3759.0556 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
6094 03.3869.0521 Nắn, bó bột gãy Monteggia
6095 22.0138.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
6096 03.3758.0556 Đóng đinh xương chày mở
6097 03.3754.0556 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
6098 03.1729.1012 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy
6099 03.3868.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuytren
6100 08.0435.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa
6101 03.3744.0556 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi
6102 22.0137.1361 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ
6103 18.0037.0004 Siêu âm Doppler động mạch tử cung
6104 23.0017.1462 Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) [Máu]
6105 23.0016.1462 Định lượng Apo A₁ (Apolipoprotein A₁) [Máu]
6106 03.3826.0202 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
6107 23.0013.1491 Định lượng Anti CCP [Máu]
6108 03.3867.0525 Nắn, bó bột gãy xương chày
6109 22.0136.1363 Tìm mảnh vỡ hồng cầu
6110 23.0011.1459 Định lượng Amoniac (NH3) [Máu]
6111 18.0029.0004 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
6112 22.0135.1313 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)
6113 18.0024.0004 Siêu âm Doppler động mạch thận
6114 03.3866.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
6115 22.0154.1735 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
6116 08.0434.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
6117 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi
6118 23.0010.1494 Đo hoạt độ Amylase [Máu]
6119 22.0152.1609 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
6120 22.0353.1229 Điện di protein huyết thanh
6121 23.0009.1493 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu]
6122 03.3865.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
6123 01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
6124 22.0352.1227 Điện di huyết sắc tố
6125 18.0023.0004 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)
6126 22.0351.1228 Điện di miễn dịch huyết thanh
6127 16.0232.1016 Điều trị tủy răng sữa
6128 16.0232.1016 Điều trị tuỷ răng sữa
6129 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi
6130 24.0140.1718 HBV genotype Real-time PCR
6131 24.0136.1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR
6132 03.3864.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
6133 18.0017.0003 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng
6134 23.0007.1494 Định lượng Albumin [Máu]
6135 16.0226.1035 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement
6136 23.0055.1489 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu]
6137 02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
6138 23.0004.1455 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) [Máu]
6139 16.0225.1035 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
6140 02.0003.0073 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
6141 03.3863.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối
6142 03.1853.1011 Điều trị tủy lại
6143 02.0002.0071 Bơm rửa khoang màng phổi
6144 16.0224.1035 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
6145 03.1850.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6146 03.1850.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6147 03.1850.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6148 03.1850.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6149 01.0372.1591 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu
6150 03.1850.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6151 03.1850.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6152 03.3826.0200 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
6153 03.1850.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6154 03.1850.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6155 03.1849.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
6156 16.0223.1035 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp
6157 13.0145.0611 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh…
6158 23.0003.1494 Định lượng Acid Uric [Máu]
6159 16.0222.1035 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp
6160 24.0124.1619 HBsAb định lượng
6161 13.0144.0721 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
6162 16.0217.1041 Phẫu thuật cắt phanh môi
6163 01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
6164 16.0216.1041 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
6165 10.0832.0344 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
6166 03.3843.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay
6167 13.0143.0655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
6168 10.0831.0556 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền
6169 03.3825.0219 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
6170 16.0214.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
6171 10.0828.0556 Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay
6172 20.0017.0131 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách
6173 10.0980.0571 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết
6174 16.0197.1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
6175 01.0101.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết
6176 20.0010.0990 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán
6177 03.3841.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay
6178 16.0075.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser
6179 16.0074.1018 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
6180 01.0093.0079 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
6181 20.0008.0932 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết
6182 10.0965.0344 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)
6183 03.1007.0131 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
6184 24.0093.1703 Salmonella Widal
6185 10.0492.0493 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
6186 01.0089.0206 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng
6187 10.0489.0458 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue)
6188 24.0084.1719 Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR
6189 01.0087.0898 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
6190 08.0351.0271 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
6191 10.0816.0556 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
6192 05.0054.0343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng
6193 18.0142.0033 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
6194 18.0142.0021 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
6195 10.0572.0577 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp
6196 10.0815.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
6197 18.0141.0032 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
6198 03.3821.0216 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
6199 03.3821.0216 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
6200 05.0051.0324 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn
6201 10.0571.0632 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
6202 18.0141.0020 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
6203 08.0350.0271 Thủy châm điều trị đái dầm
6204 03.0669.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng
6205 18.0140.0032 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
6206 18.0140.0020 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
6207 03.0668.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
6208 10.0567.0584 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)
6209 08.0349.0271 Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
6210 03.3818.0218 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
6211 10.0566.0584 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)
6212 18.0138.0031 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
6213 10.0823.0582 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới
6214 27.0274.1196 Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da
6215 18.0138.0023 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
6216 27.0272.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr
6217 10.0822.0556 Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay
6218 03.0667.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng
6219 10.0560.0583 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil
6220 08.0348.0271 Thủy châm điều trị thống kinh
6221 03.3817.0505 Chích áp xe phần mềm lớn
6222 10.0818.0559 Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I
6223 18.0135.0025 Chụp Xquang đường dò
6224 10.0533.0494 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
6225 27.0265.0473 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
6226 03.0666.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
6227 18.0134.0019 Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi
6228 08.0347.0271 Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
6229 24.0032.1687 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR
6230 05.0044.0329 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
6231 08.0346.0271 Thủy châm điều trị sa tử cung
6232 24.0031.1686 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động
6233 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
6234 24.0023.1678 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
6235 03.0663.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
6236 08.0345.0271 Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ
6237 02.0231.0164 Rút catheter đường hầm
6238 04.0058.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức
6239 08.0344.0271 Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
6240 02.0213.0148 Nội soi niệu quản chẩn đoán
6241 24.0144.1621 HCV Ab test nhanh
6242 01.0140.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế]
6243 03.0661.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
6244 03.3789.0556 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
6245 04.0057.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ
6246 04.0056.0549 Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)
6247 03.3788.0556 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên
6248 03.3787.0556 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm
6249 04.0051.0563 Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống
6250 08.0343.0271 Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
6251 03.3786.0556 Đặt vít gãy thân xương sên
6252 10.0771.0556 Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi
6253 03.3785.0556 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân
6254 03.3784.0556 Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài
6255 03.0659.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác
6256 03.3782.0556 Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não
6257 10.0770.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp
6258 01.0133.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]
6259 03.3781.0556 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh
6260 03.3779.0556 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác
6261 10.0676.0582 Khâu vết thương lách
6262 24.0094.1623 Streptococcus pyogenes ASO
6263 03.3778.0556 Găm Kirschner trong gãy mắt cá
6264 17.0136.0520 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
6265 07.0013.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
6266 17.0136.0519 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
6267 10.0493.0465 Đóng mở thông ruột non
6268 17.0135.0239 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
6269 21.0008.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
6270 07.0011.0357 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
6271 14.0239.0011 Chụp lỗ thị giác
6272 10.0491.0455 Gỡ dính sau mổ lại
6273 07.0010.0357 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
6274 14.0239.0010 Chụp lỗ thị giác
6275 07.0009.0360 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
6276 14.0238.0029 Chụp khu trú dị vật nội nhãn
6277 10.0486.0465 Cắt ruột non hình chêm
6278 07.0008.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
6279 07.0007.0362 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
6280 12.0215.0491 Làm hậu môn nhân tạo
6281 18.0637.0171 Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính
6282 18.0636.0171 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính
6283 10.1024.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
6284 07.0003.0354 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
6285 08.0455.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
6286 18.0630.0087 Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm
6287 10.1023.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót
6288 18.0629.0166 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm
6289 16.0055.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6290 16.0055.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6291 10.1022.0520 Nắn, bó bột gãy xương chày
6292 18.0628.0081 Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn siêu âm
6293 08.0450.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly
6294 06.0040.1799 Đo lưu huyết não
6295 10.1022.0519 Nắn, bó bột gãy xương chày
6296 06.0037.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
6297 10.0750.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay
6298 16.0053.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
6299 10.1021.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
6300 03.1859.1013 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay
6301 10.0749.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay
6302 08.0444.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
6303 22.0134.1296 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
6304 03.1858.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
6305 03.1858.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
6306 10.0747.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay
6307 10.1021.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
6308 03.1858.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
6309 03.1858.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
6310 10.0746.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay
6311 10.1020.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
6312 03.1858.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
6313 03.1858.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
6314 02.0519.0173 Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở
6315 10.1020.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
6316 03.0640.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
6317 08.0439.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
6318 25.0022.1735 Tế bào học nước tiểu
6319 16.0051.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6320 16.0051.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6321 25.0021.1735 Tế bào học dịch màng khớp
6322 16.0051.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6323 16.0051.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6324 10.1019.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
6325 03.0639.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp
6326 25.0020.1735 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
6327 16.0051.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6328 16.0051.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6329 03.0638.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
6330 25.0019.1758 Chọc hút kim nhỏ mô mềm
6331 24.0291.1720 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh
6332 01.0067.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng
6333 24.0121.1647 HBsAg định lượng
6334 24.0120.1648 HBsAg khẳng định
6335 24.0119.1649 HBsAg miễn dịch tự động
6336 03.0636.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
6337 08.0425.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
6338 10.0679.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
6339 03.1212.1824 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
6340 03.2820.0004 Siêu âm tim tại giường
6341 24.0289.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính
6342 03.3651.0558 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
6343 03.0634.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị
6344 10.0675.0484 Cắt lách bán phần
6345 03.3649.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn
6346 03.3647.0556 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
6347 03.0633.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác
6348 03.2072.1009 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
6349 03.3646.0556 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai
6350 24.0314.1674 Taenia (Sán dây) soi tươi định danh
6351 08.0420.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
6352 24.0117.1646 HBsAg test nhanh
6353 03.0632.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
6354 03.2069.1022 Nắn sai khớp thái dương hàm
6355 24.0026.1680 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng
6356 03.2067.1043 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm
6357 03.0152.0849 Soi đáy mắt cấp cứu
6358 24.0100.1710 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng
6359 24.0099.1708 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng
6360 03.0148.0083 Chọc dịch tuỷ sống
6361 24.0108.1720 Virus test nhanh
6362 03.0146.0083 Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh
6363 02.0432.0078 Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
6364 10.0153.0414 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
6365 02.0423.0214 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm
6366 10.0809.0583 Phẫu thuật vết thương bàn tay
6367 03.0143.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
6368 02.0422.0214 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
6369 22.0008.1353 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
6370 02.0421.0214 Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm
6371 14.0174.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
6372 24.0100.1709 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng
6373 10.0806.0537 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới
6374 03.1727.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6375 03.1727.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6376 24.0099.1707 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng
6377 03.1727.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6378 03.1727.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6379 03.1727.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6380 03.1727.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6381 03.1727.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6382 03.1727.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6383 14.0172.0772 Khâu phục hồi bờ mi
6384 10.0805.0537 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên
6385 04.0023.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối
6386 04.0021.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu
6387 04.0020.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu
6388 10.0774.0559 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
6389 04.0019.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay
6390 04.0018.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay
6391 14.0171.0769 Khâu da mi đơn giản
6392 04.0017.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay
6393 04.0016.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay
6394 04.0015.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu
6395 04.0014.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai
6396 04.0013.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn
6397 04.0006.0547 Phẫu thuật thay khớp háng do lao
6398 04.0006.0545 Phẫu thuật thay khớp háng do lao
6399 04.0005.0543 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao
6400 02.0045.0132 Nội soi phế quản ống mềm
6401 02.0045.0131 Nội soi phế quản ống mềm
6402 02.0045.0130 Nội soi phế quản ống mềm
6403 02.0043.0131 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
6404 02.0043.0127 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
6405 10.0001.0577 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp
6406 02.0040.0131 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản
6407 05.0065.0168 Sinh thiết niêm mạc
6408 02.0039.0124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất
6409 13.0054.0600 Chích áp xe tầng sinh môn
6410 02.0038.0125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
6411 02.0498.0101 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu
6412 02.0036.0129 Nội soi phế quản dưới gây mê
6413 12.0268.0591 Mổ bóc nhân xơ vú
6414 02.0375.0168 Sinh thiết tuyến nứớc bọt
6415 13.0175.0591 Bóc nhân xơ vú
6416 03.0133.0210 Thông tiểu
6417 02.0364.0087 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
6418 13.0174.0653 Cắt u vú lành tính
6419 12.0267.0653 Cắt u vú lành tính
6420 03.3264.0411 Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp
6421 12.0260.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
6422 03.3259.0583 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
6423 03.0131.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục
6424 03.3252.0411 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
6425 03.3251.0411 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
6426 03.0130.0262 Vận động trị liệu bàng quang
6427 03.3248.0095 Dẫn lưu áp xe phổi
6428 03.3248.0094 Dẫn lưu áp xe phổi
6429 03.3247.0094 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi
6430 03.0129.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu
6431 03.3246.0411 Khâu vết thương nhu mô phổi
6432 03.2212.0912 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi
6433 03.0681.0228 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn
6434 03.0125.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
6435 23.0218.1534 Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò)
6436 13.0166.0715 Soi cổ tử cung
6437 03.0124.0148 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi
6438 14.0159.0857 Tiêm nhu mô giác mạc
6439 23.0199.1763 Định tính Porphyrin [niệu]
6440 27.0167.1196 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
6441 27.0166.1196 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng
6442 03.1942.1010 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
6443 27.0147.0502 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày
6444 03.0680.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
6445 10.0943.0534 Phẫu thuật tháo khớp chi
6446 10.0942.0534 Phẫu thuật cắt cụt chi
6447 10.0941.0556 Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire)
6448 23.0193.1589 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]
6449 16.0070.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement
6450 03.0679.0228 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
6451 01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
6452 13.0163.0602 Chích áp xe vú
6453 10.0453.0464 Nối vị tràng
6454 22.0611.1311 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu
6455 03.0678.0228 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
6456 16.0069.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
6457 22.0610.1315 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
6458 02.0065.0169 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
6459 13.0162.0604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
6460 02.0048.0127 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
6461 10.0934.0563 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
6462 02.0046.0132 Nội soi phế quản ống cứng
6463 02.0046.0129 Nội soi phế quản ống cứng
6464 19.0327.1826 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
6465 03.0676.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
6466 01.0080.0206 Thay canuyn mở khí quản
6467 23.0166.1494 Định lượng Urê máu [Máu]
6468 16.0068.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
6469 03.0631.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
6470 13.0158.0634 Nạo hút thai trứng
6471 16.0067.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite
6472 01.0073.0120 Mở khí quản thường quy
6473 23.0160.1569 Định lượng Troponin Ths [Máu]
6474 16.0066.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
6475 16.0065.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser
6476 23.0156.1566 Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) [Máu]
6477 03.0675.0228 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
6478 02.0320.0166 Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan
6479 16.0064.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser
6480 13.0157.0619 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
6481 03.0630.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
6482 23.0148.1561 Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]
6483 01.0071.0120 Mở khí quản cấp cứu
6484 23.0140.1555 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) [Máu]
6485 10.0554.0494 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)
6486 16.0061.1011 Điều trị tủy lại
6487 13.0156.0639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
6488 10.0553.0495 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ
6489 23.0134.1550 Định lượng Progesteron [Máu]
6490 16.0055.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6491 16.0055.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6492 10.0552.0495 Phẫu thuật Longo
6493 16.0055.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6494 16.0055.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6495 03.0629.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
6496 16.0055.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6497 16.0055.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
6498 10.0551.0494 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
6499 13.0155.0334 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
6500 15.0147.1006 Hút rửa mũi, xoang sau mổ
6501 10.0550.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ
6502 03.0627.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính
6503 01.0066.1888 Đặt ống nội khí quản
6504 10.0549.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)
6505 10.0548.0494 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
6506 01.0041.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
6507 23.0084.1506 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
6508 03.0626.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress
6509 15.0140.0916 Nhét bấc mũi sau
6510 01.0036.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
6511 03.0658.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
6512 23.0079.1499 Định lượng Gentamicin [Máu]
6513 23.0069.1561 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu]
6514 15.0138.0920 Chọc rửa xoang hàm
6515 03.0657.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
6516 03.0625.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
6517 15.0136.1005 Nội soi sinh thiết u hốc mũi
6518 01.0019.0004 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
6519 15.0135.0168 Sinh thiết hốc mũi
6520 03.0656.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
6521 15.0130.0923 Đốt điện cuốn mũi dưới
6522 01.0008.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
6523 15.0130.0922 Đốt điện cuốn mũi dưới
6524 13.0199.0211 Đặt sonde hậu môn sơ sinh
6525 15.0240.0905 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
6526 03.0655.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta
6527 03.0624.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
6528 03.0158.0137 Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
6529 15.0240.0904 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
6530 13.0149.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo
6531 18.0052.0004 Siêu âm Doppler tim, van tim
6532 13.0195.0094 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh
6533 13.0193.0159 Rửa dạ dày sơ sinh
6534 03.0654.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
6535 03.0623.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh
6536 01.0007.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
6537 18.0049.0004 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục
6538 03.0653.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
6539 13.0191.0079 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh
6540 13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo
6541 03.2178.0900 Lấy dị vật hạ họng
6542 13.0188.0083 Chọc dò tủy sống sơ sinh
6543 13.0188.0083 Chọc dò tủy sống sơ sinh
6544 23.0051.1494 Định lượng Creatinin (máu)
6545 17.0160.0245 Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch
6546 03.0652.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic
6547 03.2177.0965 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi
6548 03.0621.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
6549 13.0187.0209 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
6550 03.2176.0892 Áp lạnh Amidan
6551 03.2175.0996 Chích áp xe thành sau họng
6552 10.0996.0516 Nắn, bó bột gãy xương đòn
6553 02.0501.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng – cắt papilla điều trị u bóng Vater
6554 03.0651.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
6555 03.2175.0879 Chích áp xe thành sau họng
6556 10.0996.0515 Nắn, bó bột gãy xương đòn
6557 10.0992.0530 Bột Corset Minerve,Cravate
6558 13.0150.0724 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
6559 03.0650.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
6560 03.3594.0218 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo
6561 10.0992.0529 Bột Corset Minerve,Cravate
6562 03.3590.0492 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt
6563 03.3589.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
6564 03.1706.0782 Lấy dị vật kết mạc
6565 03.1815.1041 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
6566 03.4107.0152 Nội soi tháo sonde JJ
6567 03.1800.1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
6568 17.0065.0269 Tập với ròng rọc
6569 03.3608.0505 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
6570 03.0649.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ
6571 13.0046.0608 Chọc ối điều trị đa ối
6572 03.3606.0156 Nong niệu đạo
6573 17.0049.0268 Tập đi với chân giả trên gối
6574 04.0055.0536 Phẫu thuật thay khớp vai do lao
6575 03.3832.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
6576 15.0204.1043 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng
6577 03.0648.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
6578 03.3831.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O
6579 08.0428.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
6580 03.3599.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên
6581 15.0203.0988 Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản
6582 03.1940.1035 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
6583 03.3830.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
6584 15.0195.1002 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má
6585 02.0096.1798 Holter huyết áp
6586 24.0065.1719 Chlamydia Real-time PCR
6587 15.0194.1001 Phẫu thuật cắt u sàn miệng
6588 02.0095.1798 Holter điện tâm đồ
6589 15.0189.0948 Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản
6590 15.0188.0925 Kỹ thuật đặt van phát âm
6591 03.1938.1035 Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp
6592 03.0647.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp
6593 24.0059.1719 Neisseria meningitidis Real-time PCR
6594 03.1931.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite
6595 24.0056.1714 Neisseria meningitidis nhuộm soi
6596 24.0053.1719 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động
6597 24.0052.1719 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR
6598 08.0427.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc
6599 02.0061.0164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
6600 03.1930.1018 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC)
6601 24.0049.1714 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
6602 02.0050.0129 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
6603 02.0049.0130 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc
6604 02.0049.0128 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc
6605 02.0048.0131 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
6606 03.0646.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
6607 10.0926.0556 Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương
6608 02.0045.0187 Nội soi phế quản ống mềm
6609 08.0383.0271 Thủy châm điều trị giảm thị lực
6610 10.0925.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý
6611 02.0420.0214 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm
6612 10.0924.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương
6613 24.0043.1714 Vibrio cholerae nhuộm soi
6614 02.0419.0214 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
6615 10.0923.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi
6616 17.0044.0268 Tập đi với gậy
6617 08.0382.0271 Thủy châm điều trị lác cơ năng
6618 10.0922.0556 Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân
6619 22.0132.0180 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)
6620 22.0132.0180 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)
6621 02.0418.0214 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm
6622 22.0131.0179 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần)
6623 22.0131.0179 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần)
6624 03.1918.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
6625 10.0921.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày
6626 22.0130.0178 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần)
6627 22.0130.0178 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần)
6628 03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
6629 03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
6630 02.0417.0214 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
6631 08.0381.0271 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
6632 22.0129.1415 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)
6633 22.0128.0093 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
6634 22.0128.0093 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
6635 10.0920.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân
6636 02.0416.0214 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
6637 22.0127.0091 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần)
6638 03.0645.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
6639 10.0919.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối
6640 08.0380.0271 Thủy châm điều trị đau hố mắt
6641 02.0415.0214 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
6642 22.0126.0092 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần)
6643 02.0414.0214 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm
6644 08.0379.0271 Thủy châm điều trị sụp mi
6645 02.0413.0214 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
6646 02.0412.0214 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
6647 17.0026.0220 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
6648 03.0644.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày
6649 02.0411.0214 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
6650 22.0124.1298 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
6651 02.0395.0213 Tiêm khớp cùng chậu
6652 15.0235.0928 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
6653 02.0393.0213 Tiêm khớp thái dương hàm
6654 15.0235.0926 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
6655 02.0392.0213 Tiêm khớp đòn- cùng vai
6656 08.0378.0271 Thủy châm điều trị đau lưng
6657 15.0234.0927 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
6658 02.0391.0213 Tiêm khớp ức – sườn
6659 14.0205.0759 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
6660 17.0006.0231 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc
6661 28.0017.1136 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu
6662 03.0643.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn
6663 02.0390.0213 Tiêm khớp ức đòn
6664 15.0234.0925 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
6665 28.0016.1136 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ
6666 02.0389.0213 Tiêm khớp vai
6667 08.0373.0271 Thủy châm điều trị đau răng
6668 02.0387.0213 Tiêm khớp đốt ngón tay
6669 08.0377.0271 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai
6670 14.0204.0075 Cắt chỉ khâu kết mạc
6671 08.0364.0271 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
6672 02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay
6673 02.0385.0213 Tiêm khớp cổ tay
6674 03.0642.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
6675 16.0230.1010 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
6676 08.0359.0271 Thủy châm điều trị đau dây V
6677 02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân
6678 08.0337.0271 Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược
6679 02.0383.0213 Tiêm khớp cổ chân
6680 16.0218.1041 Phẫu thuật cắt phanh má
6681 02.0382.0213 Tiêm khớp háng
6682 16.0054.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy
6683 08.0376.0271 Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp
6684 18.0219.0040 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
6685 02.0381.0213 Tiêm khớp gối
6686 28.0335.0556 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
6687 02.0380.0168 Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch)
6688 12.0187.0408 Cắt phổi không điển hình do ung thư
6689 02.0379.0170 Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm
6690 12.0186.0408 Cắt phổi và màng phổi
6691 08.0330.0271 Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
6692 02.0378.0174 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
6693 12.0185.0408 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực
6694 02.0377.0170 Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm
6695 12.0182.0408 Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư
6696 12.0180.0408 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
6697 18.0227.0040 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy)
6698 18.0227.0040 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy)
6699 14.0203.0075 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
6700 04.0041.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
6701 12.0179.0408 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư
6702 03.0641.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực
6703 04.0040.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
6704 03.3282.0493 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
6705 04.0038.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực
6706 12.0165.0989 Súc rửa vòm họng trong xạ trị
6707 04.0037.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên
6708 18.0222.0040 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
6709 08.0375.0271 Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
6710 04.0036.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực
6711 04.0035.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ
6712 04.0034.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn
6713 04.0027.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân
6714 12.0164.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm
6715 04.0026.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân
6716 04.0025.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi
6717 18.0221.0040 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
6718 04.0024.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân
6719 10.0918.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi
6720 08.0323.0271 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
6721 08.0374.0271 Thủy châm điều trị táo bón kéo dài
6722 10.0917.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi
6723 02.0622.1364 Tìm tế bào Hargraves
6724 02.0621.1531 Khí máu – điện giải trên máy I-STAT-1 – ABBOTT
6725 10.0916.0543 Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương
6726 02.0619.1789 Đo các thể tích phổi – Lung Volumes
6727 27.0094.0413 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi
6728 27.0093.1196 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán
6729 02.0616.1796 Đo thông khí tự nguyện tối đa – MVV
6730 02.0614.1796 Đo dung tích sống gắng sức – FVC
6731 08.0372.0271 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa
6732 02.0613.1796 Đo phế dung kế – Spirometry (FVC, SVC, TLC)
6733 27.0089.0124 Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi
6734 27.0088.0124 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
6735 10.0915.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay
6736 27.0087.0124 Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
6737 02.0610.0308 Test hồi phục phế quản.
6738 27.0086.0415 Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
6739 18.0220.0040 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
6740 27.0085.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm thắt lưng
6741 27.0084.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm cổ
6742 27.0083.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm ngực
6743 27.0082.0125 Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi
6744 10.0914.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)
6745 27.0079.0125 Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực
6746 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
6747 08.0371.0271 Thủy châm điều trị viêm mũi xoang
6748 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
6749 27.0078.0124 Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
6750 27.0077.0125 Phẫu thuật nội soi gỡ dính – hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi
6751 27.0076.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực
6752 10.0912.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu
6753 27.0075.0125 Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
6754 18.0193.0040 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)
6755 18.0193.0040 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)
6756 03.1067.0498 Nội soi cắt polip ông tiêu hoá (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)
6757 08.0367.0271 Thủy châm điều trị sụp mi
6758 03.1066.0136 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
6759 10.0620.0583 Mở thông túi mật
6760 18.0072.0028 Chụp Xquang Blondeau
6761 02.0188.0210 Đặt sonde bàng quang
6762 25.0018.1758 Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt
6763 08.0366.0271 Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới
6764 25.0016.1730 Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm
6765 10.1019.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
6766 18.0070.0028 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
6767 14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc
6768 10.1018.0514 Nắn, bó bột trật khớp gối
6769 25.0015.1758 Chọc hút kim nhỏ các hạch
6770 02.0178.0022 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
6771 15.0167.0978 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mền gây tê
6772 02.0156.0849 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường
6773 03.3826.0205 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
6774 02.0154.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường
6775 10.1018.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối
6776 18.0069.0028 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
6777 02.0153.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
6778 08.0365.0271 Thủy châm điều trị liệt chi trên
6779 03.0102.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản
6780 25.0013.1758 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
6781 10.1017.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
6782 03.0101.0206 Thay canuyn mở khí quản
6783 18.0076.0028 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
6784 14.0197.0855 Bơm thông lệ đạo
6785 08.0363.0271 Thủy châm điều trị khàn tiếng
6786 10.1016.0530 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
6787 03.0099.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng
6788 10.0719.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn
6789 03.0098.0079 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
6790 10.1016.0529 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
6791 08.0362.0271 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp
6792 10.0718.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai
6793 22.0499.0163 Rút máu để điều trị
6794 03.0096.0120 Mở khí quản qua da cấp cứu
6795 18.0075.0028 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
6796 14.0197.0854 Bơm thông lệ đạo
6797 10.1015.0512 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật
6798 10.0717.0556 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai
6799 08.0361.0271 Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não
6800 03.0092.0299 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
6801 10.1015.0511 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật
6802 14.0195.0857 Tiêm hậu nhãn cầu
6803 15.0081.0919 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi
6804 10.1014.0530 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi
6805 10.0713.0487 Lấy u sau phúc mạc
6806 03.0091.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
6807 15.0081.0918 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi
6808 08.0360.0271 Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống
6809 10.1014.0529 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi
6810 03.0090.0898 Khí dung thuốc thở máy
6811 18.0074.0028 Chụp Xquang hàm chếch một bên
6812 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng
6813 08.0358.0271 Thủy châm điều trị thất vận ngôn
6814 11.0019.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
6815 11.0018.1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn
6816 18.0085.0028 Chụp Xquang mỏm trâm
6817 11.0017.1103 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
6818 14.0194.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu
6819 02.0139.0274 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
6820 02.0133.0274 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
6821 08.0357.0271 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
6822 03.0089.0898 Khí dung thuốc cấp cứu
6823 02.0132.0274 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)
6824 24.0013.1721 Vi khuẩn định danh giải trình tự gene
6825 24.0011.1713 Vi khuẩn khẳng định
6826 18.0084.0028 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)
6827 24.0008.1722 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
6828 10.0510.0459 Các phẫu thuật ruột thừa khác
6829 02.0129.0083 Chọc dò dịch não tuỷ
6830 24.0007.1723 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động
6831 03.1071.0139 Soi trực tràng
6832 18.0083.0028 Chụp Xquang răng toàn cảnh
6833 24.0006.1723 Vi khuẩn kháng thuốc định tính
6834 03.4190.0192 Tạo nhịp tim qua da
6835 10.0509.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
6836 03.4183.0271 Thủy châm điều trị sa trực tràng
6837 13.0200.0074 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
6838 24.0004.1716 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
6839 03.4165.0919 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng
6840 18.0082.0028 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
6841 03.4165.0918 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng
6842 10.0508.0459 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
6843 24.0003.1715 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
6844 15.0059.0908 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài
6845 08.0356.0271 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
6846 02.0036.0128 Nội soi phế quản dưới gây mê
6847 02.0036.0127 Nội soi phế quản dưới gây mê
6848 10.0507.0459 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
6849 24.0002.1720 Vi khuẩn test nhanh
6850 08.0433.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt
6851 18.0080.0028 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
6852 10.0506.0459 Cắt ruột thừa đơn thuần
6853 08.0355.0271 Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
6854 10.0498.0489 Cắt u mạc treo ruột
6855 10.0497.0489 Cắt bỏ u mạc nối lớn
6856 24.0001.1714 Vi khuẩn nhuộm soi
6857 08.0354.0271 Thủy châm điều trị huyết áp thấp
6858 15.0223.0879 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
6859 08.0432.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
6860 18.0067.0028 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
6861 10.0496.0489 Cắt mạc nối lớn
6862 13.0049.0635 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
6863 08.0353.0271 Thủy châm điều trị hen phế quản
6864 23.0221.1506 Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò)
6865 03.1846.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6866 03.1846.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6867 22.0055.1346 Thời gian phục hồi Canxi
6868 02.0032.0898 Khí dung thuốc giãn phế quản
6869 03.1846.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6870 03.1846.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6871 03.1846.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6872 03.1846.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6873 18.0079.0028 Chụp Xquang Stenvers
6874 03.1846.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6875 03.1846.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6876 03.1841.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser
6877 03.1840.1018 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser
6878 24.0080.1675 Leptospira test nhanh
6879 03.1839.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser
6880 15.0114.0951 Phẫu thuật chấn thương xoang trán
6881 02.0026.0111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
6882 03.1836.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp Composite
6883 24.0066.1719 Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động
6884 24.0261.1719 Rubella virus Real-time PCR
6885 03.1835.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser
6886 03.1817.1041 Phẫu thuật cắt phanh má
6887 02.0076.0081 Dẫn lưu màng ngoài tim
6888 18.0078.0028 Chụp Xquang Schuller
6889 03.1816.1041 Phẫu thuật cắt phanh môi
6890 02.0075.0081 Chọc dò màng ngoài tim
6891 02.0074.0081 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim
6892 08.0431.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
6893 24.0253.1719 RSV Real-time PCR
6894 24.0252.1698 RSV Ab miễn dịch bán tự động
6895 08.0352.0271 Thủy châm điều trị đau vai gáy
6896 02.0025.0109 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
6897 02.0013.0096 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
6898 24.0249.1697 Rotavirus test nhanh
6899 18.0077.0028 Chụp Xquang Chausse III
6900 02.0211.0156 Nong niệu đạo và đặt sonde đái
6901 16.0051.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6902 16.0051.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
6903 03.2748.0534 Căt cụt cẳng chân do ung thư
6904 03.2746.0534 Tháo khớp cổ tay do ung thư
6905 24.0243.1671 Influenza virus A, B test nhanh
6906 18.0101.0028 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
6907 03.2745.0534 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
6908 24.0240.1718 HPV genotype Real-time PCR
6909 24.0239.1667 HPV Real-time PCR
6910 02.0361.0112 Hút nang bao hoạt dịch
6911 24.0232.1719 Adenovirus Real-time PCR
6912 24.0230.1719 Enterovirus Real-time PCR
6913 24.0227.1719 EV71 Real-time PCR
6914 24.0223.1719 EBV Real-time PCR
6915 02.0360.0113 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
6916 22.0163.1412 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
6917 10.1031.0514 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
6918 03.0444.0227 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp
6919 02.0359.0112 Hút dịch khớp vai
6920 03.0443.0227 Cấy chỉ điều trị dị ứng
6921 18.0100.0028 Chụp Xquang khớp vai thẳng
6922 03.0442.0227 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc
6923 03.0441.0227 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày
6924 24.0018.1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
6925 10.1031.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
6926 02.0358.0113 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
6927 03.0440.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
6928 22.0161.1292 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
6929 03.0439.0227 Cấy chỉ điều trị trĩ
6930 14.0291.0212 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
6931 02.0357.0112 Hút dịch khớp cổ tay
6932 10.1030.0516 Nắm, cố định trật khớp hàm
6933 03.0438.0227 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn
6934 03.0437.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
6935 02.0356.0113 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
6936 15.0222.0898 Khí dung mũi họng
6937 10.1029.0516 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
6938 03.0436.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
6939 02.0355.0112 Hút dịch khớp cổ chân
6940 03.0435.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
6941 24.0017.1714 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
6942 03.0434.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
6943 10.1029.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
6944 02.0354.0113 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm
6945 22.0160.1345 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
6946 18.0099.0028 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
6947 03.0433.0227 Cấy chỉ điều trị viêm xoang
6948 04.0031.0488 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao
6949 02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu
6950 03.0432.0227 Cấy chỉ điều trị thất ngôn
6951 22.0157.1218 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi
6952 04.0022.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng
6953 04.0008.0546 Phẫu thuật thay khớp gối do lao
6954 03.0431.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
6955 08.0430.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
6956 10.1028.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
6957 02.0351.0112 Hút dịch khớp háng
6958 24.0016.1712 Vi hệ đường ruột
6959 03.0430.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình
6960 03.0429.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị
6961 02.0350.0113 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
6962 03.0428.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
6963 10.1028.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
6964 18.0098.0028 Chụp Xquang khung chậu thẳng
6965 21.0121.1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (i00g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén
6966 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối
6967 18.0127.0028 Chụp Xquang tại giường
6968 10.1025.0518 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn
6969 03.2358.0211 Đặt sonde hậu môn
6970 05.0011.0329 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2
6971 21.0120.1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén
6972 05.0010.0329 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2
6973 03.0112.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
6974 10.1024.0520 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
6975 21.0119.1801 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén
6976 02.0347.0087 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm
6977 02.0346.0087 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm
6978 03.3743.0556 Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu
6979 10.0547.0494 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ
6980 02.0345.0087 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm
6981 18.0123.0028 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
6982 18.0095.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
6983 02.0344.0087 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm
6984 08.0415.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
6985 03.0043.0004 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu
6986 02.0343.0087 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
6987 03.3738.0556 Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày
6988 18.0129.0028 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
6989 10.1030.0515 Nắm, cố định trật khớp hàm
6990 02.0342.0086 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
6991 18.0122.0028 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
6992 03.3732.0556 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
6993 02.0376.0168 Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm
6994 03.3731.0556 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
6995 18.0120.0028 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
6996 03.2357.0211 Thụt tháo phân
6997 02.0362.0113 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
6998 10.1025.0517 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn
6999 03.3727.0556 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
7000 18.0121.0028 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
7001 03.3725.0556 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
7002 10.1007.0522 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
7003 18.0117.0028 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
7004 03.2356.0505 Chọc hút áp xe thành bụng
7005 03.1650.0505 Rạch áp xe túi lệ
7006 02.0027.0129 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản
7007 10.0789.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót
7008 10.1004.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
7009 02.0017.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng
7010 02.0068.0277 Vận động trị liệu hô hấp
7011 18.0116.0028 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
7012 02.0015.0071 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
7013 03.2355.0077 Dẫn lưu dịch màng bụng
7014 18.0119.0028 Chụp Xquang ngực thẳng
7015 10.0788.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương gót
7016 08.0410.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress
7017 10.0787.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
7018 10.0786.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân
7019 03.2354.0077 Chọc dịch màng bụng
7020 18.0115.0028 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
7021 03.1702.0849 Soi góc tiền phòng
7022 02.0067.0206 Thay canuyn mở khí quản
7023 10.0785.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
7024 18.0110.0028 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
7025 02.0066.0171 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
7026 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai
7027 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai
7028 10.0784.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
7029 02.0064.0175 Sinh thiết màng phổi mù
7030 03.3722.0548 Phẫu thuật toác khớp mu
7031 03.1693.0738 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
7032 03.3718.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu
7033 10.0783.0556 Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân
7034 03.3717.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp
7035 12.0335.0534 Cắt cụt cẳng chân do ung thư
7036 03.3715.0556 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi)
7037 03.3714.0556 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus)
7038 02.0339.0211 Thụt tháo phân
7039 02.0012.0095 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
7040 10.0782.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
7041 03.3712.0556 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
7042 03.3842.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay
7043 10.1013.0530 Nắn, bó bột gãy xương chậu
7044 15.0043.0874 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
7045 10.0674.0484 Cắt lách bệnh lý
7046 18.0109.0028 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
7047 03.3838.0529 Nắn, bó bột cột sống
7048 03.3711.0571 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
7049 10.1013.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu
7050 10.1013.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu
7051 10.0673.0484 Cắt lách do chấn thương
7052 02.0425.0214 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
7053 02.0424.0214 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm
7054 08.0390.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
7055 10.1011.0514 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
7056 02.0410.0213 Tiêm cạnh cột sống ngực
7057 02.0409.0213 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng
7058 03.3826.0204 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
7059 02.0408.0213 Tiêm cạnh cột sống cổ
7060 10.1011.0513 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
7061 02.0313.0159 Rửa dạ dày cấp cứu
7062 18.0105.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
7063 02.0407.0213 Tiêm cân gan chân
7064 02.0406.0213 Tiêm gân gót
7065 10.1010.0524 Nắn, bó bột trật khớp háng
7066 02.0405.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)
7067 08.0224.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư
7068 02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai
7069 10.1010.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng
7070 02.0403.0213 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)
7071 09.0151.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
7072 08.0223.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
7073 02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai
7074 08.0222.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông
7075 02.0401.0213 Tiêm gân gấp ngón tay
7076 10.1009.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
7077 08.0221.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh
7078 02.0400.0213 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay
7079 08.0220.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
7080 09.0123.0898 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
7081 02.0399.0213 Tiêm hội chứng DeQuervain
7082 10.1009.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
7083 08.0219.0230 Điện nhĩ châm điều trị ù tai
7084 09.0028.0099 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
7085 02.0363.0086 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
7086 08.0218.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
7087 02.0330.0166 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy
7088 02.0329.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang giả tụy
7089 02.0324.0166 Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan
7090 18.0064.0177 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng
7091 08.0217.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
7092 08.0389.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
7093 10.1007.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
7094 08.0216.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai
7095 08.0215.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
7096 18.0058.0069 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
7097 08.0213.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
7098 02.0247.0211 Đặt ống thông hậu môn
7099 03.3826.0203 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
7100 05.0009.0329 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2
7101 05.0008.0329 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2
7102 08.0212.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
7103 03.3826.0075 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
7104 05.0007.0329 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2
7105 08.0211.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
7106 05.0006.0329 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2
7107 10.1006.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
7108 08.0209.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang
7109 05.0005.0329 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
7110 02.0243.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
7111 08.0388.0271 Thủy châm điều trị bí đái cơ năng
7112 25.0090.1757 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh
7113 05.0004.0334 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
7114 03.3327.0459 Phẫu thuật viêm ruột thừa
7115 08.0208.0230 Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài
7116 05.0002.0076 Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng
7117 02.0050.0132 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
7118 08.0206.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
7119 07.0030.0360 Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp
7120 03.3326.0506 Tháo lồng bằng bơm khí/nước
7121 25.0089.1735 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
7122 03.0085.0094 Mở màng phổi tối thiểu
7123 24.0270.1720 Cryptosporidium test nhanh
7124 08.0387.0271 Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện
7125 08.0205.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
7126 03.3773.0556 Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân
7127 08.0204.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
7128 03.3766.0556 Phẫu thuật khớp giả xương chầy
7129 08.0203.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt
7130 03.3765.0556 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương
7131 08.0386.0271 Thủy châm điều trị liệt dương
7132 03.0084.0077 Chọc thăm dò màng phổi
7133 08.0202.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
7134 24.0269.1674 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi
7135 11.0124.0253 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc
7136 08.0201.0230 Điện nhĩ châm điều trị thống kinh
7137 08.0385.0271 Thủy châm điều trị di tinh
7138 11.0120.0244 Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne
7139 08.0200.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
7140 08.0199.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
7141 10.0152.0410 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
7142 08.0198.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
7143 24.0264.1664 Hồng cầu trong phân test nhanh
7144 10.0148.0344 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên
7145 08.0197.0230 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
7146 08.0196.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
7147 04.0039.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
7148 04.0033.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách
7149 04.0032.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ
7150 04.0030.0207 Bơm rửa ổ lao khớp
7151 04.0029.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao
7152 04.0028.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
7153 04.0012.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn
7154 04.0010.0369 Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống lưng-thắt lưng
7155 04.0009.0369 Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống ngực
7156 04.0007.0551 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao
7157 04.0001.0369 Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống cổ
7158 03.4254.1727 Xét nghiệm cặn dư phân
7159 03.4248.0004 Siêu âm tim Doppler
7160 03.4246.0198 Tháo bột các loại
7161 02.0341.0086 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ
7162 02.0340.0086 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ
7163 02.0338.0211 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
7164 02.0336.1664 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
7165 02.0334.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng
7166 02.0333.0078 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục
7167 02.0325.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan
7168 02.0322.0078 Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
7169 03.4211.0168 Kỹ thuật sinh thiết da
7170 02.0447.0004 Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp
7171 02.0445.0004 Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu
7172 02.0444.0005 Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường
7173 05.0071.0323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
7174 05.0067.0173 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da
7175 03.4079.0457 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
7176 03.4077.0457 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng
7177 02.0212.0150 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
7178 05.0097.0327 Điều trị rám má bằng laser Fractional
7179 05.0093.0327 Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell
7180 05.0090.0334 Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên
7181 05.0073.0332 Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né
7182 02.0119.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
7183 02.0116.0007 Siêu âm tim 4D
7184 02.0115.0005 Siêu âm tim cản âm
7185 02.0114.0006 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)
7186 02.0113.0004 Siêu âm Doppler tim
7187 02.0112.0004 Siêu âm Doppler mạch máu
7188 02.0109.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
7189 24.0073.1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh
7190 03.1003.2048 Nội soi họng
7191 27.0190.2039 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng
7192 27.0189.2039 Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa
7193 27.0188.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
7194 02.0272.2044 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori
7195 24.0225.2041 EV71 IgM/IgG test nhanh
7196 24.0170.2042 HIV Ag/Ab test nhanh
7197 15.0303.2047 Thay băng vết mổ
7198 15.0303.0200 Thay băng vết mổ
7199 27.0187.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
7200 03.1002.2048 Nội soi mũi
7201 03.1001.2048 Nội soi tai
7202 28.0011.0583 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm
7203 28.0010.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên
7204 28.0009.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
7205 18.0031.0003 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
7206 15.0303.0205 Thay băng vết mổ
7207 15.0303.0204 Thay băng vết mổ
7208 15.0303.0202 Thay băng vết mổ
7209 08.0321.0230 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
7210 08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
7211 08.0319.0230 Điện châm điều trị giảm đau do zona
7212 08.0318.0230 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
7213 08.0317.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
7214 08.0316.0230 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh
7215 08.0315.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác
7216 08.0314.0230 Điện châm điều trị ù tai
7217 08.0313.0230 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
7218 08.0312.0230 Điện châm điều trị đau răng
7219 08.0311.0230 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa
7220 08.0310.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
7221 08.0307.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông
7222 08.0306.0230 Điện châm điều trị lác cơ năng
7223 08.0305.0230 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
7224 08.0304.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc
7225 08.0303.0230 Điện châm điều trị đau hố mắt
7226 08.0302.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo
7227 08.0301.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên
7228 08.0300.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
7229 08.0299.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng
7230 08.0298.0230 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
7231 08.0297.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
7232 03.0513.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
7233 08.0296.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
7234 08.0295.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
7235 08.0294.0230 Điện châm điều trị sa tử cung
7236 08.0293.0230 Điện châm điều trị bí đái cơ năng
7237 08.0292.0230 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
7238 08.0291.0230 Điện châm điều trị viêm bàng quang
7239 08.0290.0230 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
7240 08.0289.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
7241 08.0288.0230 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
7242 08.0287.0230 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
7243 08.0285.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
7244 08.0284.0230 Điện châm điều trị trĩ
7245 08.0283.0230 Điện châm điều trị viêm amidan
7246 08.0282.0230 Điện châm điều trị cảm mạo
7247 08.0281.0230 Điện châm điều trị hội chứng stress
7248 08.0280.0230 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
7249 08.0279.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp
7250 08.0278.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
7251 08.0227.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt
7252 08.0226.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh
7253 08.0225.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona
7254 08.0224.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư
7255 08.0223.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
7256 08.0222.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông
7257 08.0221.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh
7258 08.0220.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
7259 08.0219.0230 Điện nhĩ châm điều trị ù tai
7260 08.0218.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
7261 08.0217.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
7262 08.0216.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai
7263 08.0215.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
7264 08.0213.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
7265 08.0212.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
7266 08.0211.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
7267 08.0209.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang
7268 08.0208.0230 Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài
7269 08.0206.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
7270 08.0205.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
7271 08.0204.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
7272 08.0203.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt
7273 08.0202.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
7274 08.0201.0230 Điện nhĩ châm điều trị thống kinh
7275 08.0200.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
7276 08.0199.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
7277 08.0198.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
7278 08.0197.0230 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
7279 08.0196.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
7280 08.0195.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
7281 08.0194.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V
7282 08.0193.0230 Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn
7283 08.0192.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
7284 08.0191.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung
7285 08.0190.0230 Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
7286 08.0189.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng
7287 08.0188.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
7288 08.0187.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dương
7289 08.0186.0230 Điện nhĩ châm điều di tinh
7290 08.0185.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang
7291 08.0184.0230 Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận
7292 08.0183.0230 Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não
7293 08.0182.0230 Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
7294 08.0181.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em
7295 08.0180.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
7296 08.0179.0230 Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
7297 08.0178.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng
7298 08.0177.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
7299 08.0174.0230 Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo
7300 08.0173.0230 Điện nhĩ châm điều trị nấc
7301 08.0172.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn
7302 08.0171.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress
7303 08.0170.0230 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
7304 08.0169.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu
7305 08.0168.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
7306 08.0167.0230 Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa
7307 08.0166.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên
7308 08.0165.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
7309 08.0164.0230 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
7310 08.0163.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
7311 08.0162.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình
7312 03.0456.0227 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần
7313 03.0453.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm
7314 03.0413.0227 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ
7315 03.0409.0227 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh
7316 03.0458.0227 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
7317 03.0455.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật
7318 03.0446.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng
7319 18.0122.0028 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
7320 18.0093.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
7321 18.0261.0040 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7322 18.0261.0040 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7323 02.0160.1777 Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ
7324 18.0222.0040 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
7325 18.0111.0028 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
7326 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
7327 03.0405.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
7328 08.0243.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
7329 08.0238.0227 Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
7330 08.0233.0227 Cấy chỉ điều trị mày đay
7331 18.0127.0028 Chụp Xquang tại giường
7332 23.0222.1596 Đo tỷ trọng dịch chọc dò
7333 18.0221.0040 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
7334 21.0037.1777 Ghi điện não đồ vi tính
7335 08.0013.0238 Kéo nắn cột sống cổ
7336 18.0256.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7337 18.0256.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7338 18.0003.0001 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
7339 17.0086.0283 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
7340 17.0085.0282 Kỹ thuật xoa bóp vùng
7341 18.0149.0040 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7342 18.0149.0040 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7343 18.0035.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
7344 18.0095.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
7345 02.0085.1778 Điện tim thường
7346 18.0077.0028 Chụp Xquang Chausse III
7347 08.0005.0230 Điện châm
7348 18.0069.0028 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
7349 18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp
7350 18.0011.0001 Siêu âm màng phổi
7351 18.0123.0028 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
7352 03.0415.0227 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác
7353 17.0002.0254 Điều trị bằng sóng cực ngắn
7354 08.0263.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa
7355 17.0012.0243 Điều trị bằng Laser công suất thấp
7356 03.0416.0227 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
7357 08.0265.0227 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
7358 08.0248.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
7359 03.0430.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình
7360 18.0094.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
7361 18.0086.0028 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
7362 18.0071.0028 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
7363 11.0157.0272 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính
7364 03.0273.0224 Mai hoa châm
7365 18.0156.0041 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7366 18.0156.0041 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7367 03.0440.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
7368 03.0433.0227 Cấy chỉ điều trị viêm xoang
7369 18.0703.0001 Siêu âm tại giường
7370 08.0247.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
7371 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi
7372 08.0237.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ
7373 08.0229.0227 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược
7374 03.0421.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
7375 11.0149.0272 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút)
7376 03.0437.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
7377 18.0116.0028 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
7378 08.0249.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
7379 08.0246.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
7380 18.0008.0001 Siêu âm nhãn cầu
7381 18.0196.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)
7382 18.0196.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)
7383 18.0191.0040 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7384 18.0191.0040 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7385 18.0109.0028 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
7386 18.0085.0028 Chụp Xquang mỏm trâm
7387 03.0450.0227 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta
7388 18.0102.0028 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
7389 18.0090.0028 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
7390 18.0107.0028 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
7391 18.0227.0040 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy)
7392 18.0227.0040 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy)
7393 18.0117.0028 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
7394 03.0404.0227 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt
7395 03.0422.0227 Cấy chỉ điều trị động kinh
7396 08.0273.0227 Cấy chỉ điều trị sa tử cung
7397 08.0270.0227 Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ
7398 08.0234.0227 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến
7399 08.0231.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
7400 18.0159.0041 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7401 18.0159.0041 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7402 02.0326.0165 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan
7403 03.0443.0227 Cấy chỉ điều trị dị ứng
7404 03.0441.0227 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày
7405 03.0429.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị
7406 03.0459.0227 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật
7407 18.0262.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7408 18.0262.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7409 18.0151.0041 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7410 18.0151.0041 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7411 18.0115.0028 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
7412 18.0083.0028 Chụp Xquang răng toàn cảnh
7413 08.0269.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm
7414 08.0267.0227 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp
7415 08.0242.0227 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
7416 18.0100.0028 Chụp Xquang khớp vai thẳng
7417 18.0019.0001 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
7418 18.0076.0028 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
7419 18.0072.0028 Chụp Xquang Blondeau
7420 18.0080.0028 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
7421 18.0084.0028 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)
7422 18.0030.0001 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
7423 18.0113.0028 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
7424 18.0108.0028 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
7425 18.0092.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
7426 03.0452.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón
7427 03.0424.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
7428 03.0442.0227 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc
7429 18.0228.0041 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy)
7430 14.0238.0028 Chụp khu trú dị vật nội nhãn
7431 18.0013.0001 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
7432 18.0222.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
7433 18.0222.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
7434 18.0059.0001 Siêu âm dương vật
7435 13.0051.0237 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
7436 08.0240.0227 Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
7437 18.0128.0028 Chụp Xquang tại phòng mổ
7438 08.0252.0227 Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn
7439 03.0454.0227 Cấy chỉ điều trị bí đái
7440 18.0221.0041 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
7441 18.0221.0041 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
7442 18.0265.0041 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7443 18.0265.0041 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7444 18.0087.0028 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
7445 17.0159.0243 Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo
7446 17.0001.0254 Điều trị bằng sóng ngắn
7447 18.0219.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
7448 18.0219.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
7449 02.0024.1791 Đo chức năng hô hấp
7450 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng
7451 18.0114.0028 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
7452 17.0011.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại
7453 18.0012.0001 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
7454 17.0015.0275 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
7455 17.0014.0275 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
7456 01.0092.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu
7457 18.0224.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy)
7458 18.0224.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy)
7459 18.0110.0028 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
7460 08.0011.0243 Laser châm
7461 06.0038.1777 Đo điện não vi tính
7462 18.0098.0028 Chụp Xquang khung chậu thẳng
7463 18.0220.0041 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
7464 18.0220.0041 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
7465 18.0002.0001 Siêu âm các tuyến nước bọt
7466 18.0255.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7467 18.0255.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7468 11.0171.0237 Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại
7469 03.0417.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
7470 17.0019.0272 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục
7471 02.0146.1777 Ghi điện não giấc ngủ
7472 18.0263.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy)
7473 18.0263.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy)
7474 03.0412.0227 Cấy chỉ điều trị bại não
7475 03.0426.0227 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
7476 03.0423.0227 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
7477 08.0275.0227 Cấy chỉ điều trị di tinh
7478 03.0438.0227 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn
7479 05.0107.0254 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED
7480 08.0253.0227 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
7481 08.0277.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ
7482 18.0219.0040 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
7483 18.0154.0041 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
7484 18.0154.0041 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
7485 03.0271.0224 Từ châm
7486 02.0058.0308 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
7487 03.0439.0227 Cấy chỉ điều trị trĩ
7488 03.2337.0165 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm
7489 08.0272.0227 Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh
7490 15.0225.0933 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản
7491 08.0262.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang
7492 08.0251.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
7493 08.0244.0227 Cấy chỉ điều trị nấc
7494 08.0235.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
7495 01.0021.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
7496 17.0078.0238 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu
7497 01.0244.0165 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
7498 08.0274.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh
7499 13.0051.0254 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
7500 27.0142.0451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
7501 03.0290.0224 Nhĩ châm
7502 08.0008.0224 Ôn châm
7503 18.0193.0040 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)
7504 18.0193.0040 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)
7505 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một vị trí)
7506 18.0036.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
7507 02.0374.0001 Siêu âm phần mềm (một vị trí)
7508 18.0074.0028 Chụp Xquang hàm chếch một bên
7509 20.0014.0933 Nội soi tai mũi họng huỳnh quang
7510 18.0070.0028 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
7511 18.0119.0028 Chụp Xquang ngực thẳng
7512 11.0099.0237 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ
7513 03.0425.0227 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính
7514 03.0414.0227 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai
7515 03.0449.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
7516 17.0022.0272 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)
7517 03.0274.0238 Kéo nắn cột sống cổ
7518 03.0420.0227 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược
7519 03.0406.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
7520 18.0096.0028 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
7521 08.0266.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
7522 18.0106.0028 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
7523 18.0068.0028 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
7524 05.0003.0272 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
7525 03.0138.1777 Điện não đồ thường quy
7526 01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
7527 03.0191.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
7528 08.0256.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
7529 08.0245.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình
7530 08.0241.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông
7531 08.0228.0227 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
7532 03.0428.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
7533 08.0264.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài
7534 18.0264.0040 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7535 18.0264.0040 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7536 08.0232.0227 Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
7537 18.0007.0001 Siêu âm qua thóp
7538 08.0014.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng
7539 08.0007.0227 Cấy chỉ
7540 21.0040.1777 Ghi điện não đồ thông thường
7541 08.0236.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực
7542 08.0002.0224 Hào châm
7543 08.0004.0224 Nhĩ châm
7544 02.0063.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu
7545 03.0289.0224 Hào châm
7546 08.0012.0224 Từ châm
7547 18.0125.0028 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
7548 18.0120.0028 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
7549 18.0018.0001 Siêu âm tử cung phần phụ
7550 23.0206.1596 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
7551 18.0075.0028 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
7552 20.0013.0933 Nội soi tai mũi họng
7553 18.0073.0028 Chụp Xquang Hirtz
7554 08.0010.0224 Chích lể
7555 03.0291.0224 Ôn châm
7556 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
7557 24.0073.1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh
7558 18.0020.0001 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
7559 18.0257.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7560 18.0257.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7561 03.0427.0227 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V
7562 17.0003.0254 Điều trị bằng vi sóng
7563 18.0112.0028 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
7564 18.0220.0040 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
7565 03.0432.0227 Cấy chỉ điều trị thất ngôn
7566 18.0091.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
7567 03.0460.0227 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư
7568 08.0250.0227 Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
7569 18.0160.0040 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
7570 18.0160.0040 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
7571 18.0160.0041 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
7572 18.0160.0041 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
7573 08.0268.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng
7574 14.0239.0028 Chụp lỗ thị giác
7575 03.0451.0227 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ
7576 03.0435.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
7577 03.0434.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
7578 08.0271.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt
7579 01.0207.1777 Ghi điện não đồ cấp cứu
7580 18.0121.0028 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
7581 08.0276.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dương
7582 08.0230.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
7583 03.0410.0227 Cấy chỉ điều trị teo cơ
7584 18.0104.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
7585 03.0088.1791 Thăm dò chức năng hô hấp
7586 18.0103.0028 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
7587 02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
7588 24.0028.1682 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
7589 08.0239.0227 Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
7590 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7591 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7592 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7593 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7594 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
7595 03.0044.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
7596 21.0014.1778 Điện tim thường
7597 17.0013.0275 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
7598 18.0197.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy)
7599 18.0197.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy)
7600 18.0105.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
7601 18.0260.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7602 18.0260.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7603 18.0101.0028 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
7604 18.0044.0001 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
7605 18.0099.0028 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
7606 18.0067.0028 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
7607 18.0082.0028 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
7608 18.0078.0028 Chụp Xquang Schuller
7609 18.0016.0001 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
7610 05.0042.0275 Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ
7611 03.0272.0243 Laser châm
7612 03.0457.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
7613 03.0447.0227 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ
7614 03.0444.0227 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp
7615 18.0129.0028 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
7616 03.4181.0227 Cấy chỉ điều trị sa trực tràng
7617 17.0162.0272 Thủy trị liệu có thuốc
7618 27.0144.0451 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
7619 03.0069.0001 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu
7620 03.0411.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ
7621 03.0408.0227 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ
7622 03.0407.0227 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người
7623 08.0003.0224 Mãng châm
7624 03.0448.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
7625 03.0431.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
7626 18.0089.0028 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
7627 08.0255.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
7628 08.0254.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
7629 02.0317.0165 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
7630 17.0163.0272 Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng
7631 18.0229.0041 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy)
7632 18.0229.0041 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy)
7633 03.0436.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
7634 18.0155.0040 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7635 18.0155.0040 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7636 18.0158.0040 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)
7637 18.0158.0040 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)
7638 18.0006.0001 Siêu âm hốc mắt
7639 18.0230.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 1-32 dãy)
7640 18.0230.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 1-32 dãy)
7641 18.0161.0040 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
7642 18.0161.0040 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
7643 02.0145.1777 Ghi điện não thường quy
7644 15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê
7645 18.0632.0165 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
7646 18.0633.0165 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm
7647 08.0001.0224 Mai hoa châm
7648 18.0004.0001 Siêu âm hạch vùng cổ
7649 18.0223.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy)
7650 18.0223.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy)
7651 18.0034.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
7652 18.0043.0001 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
7653 18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú hai bên
7654 18.0015.0001 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
7655 18.0057.0001 Siêu âm tinh hoàn hai bên
7656 18.0192.0041 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7657 18.0192.0041 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7658 18.0150.0041 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7659 18.0150.0041 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
7660 18.0079.0028 Chụp Xquang Stenvers
7661 18.0259.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7662 18.0259.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
7663 K13.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Da liễu
7664 K12.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Lao
7665 K12.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Lao
7666 K06.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
7667 K49.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chống độc
7668 K49.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chống độc
7669 K49.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chống độc
7670 K49.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chống độc
7671 K48.1902 Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7672 K48.1902 Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7673 K31.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7674 K31.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7675 K31.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7676 K31.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7677 K31.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7678 K31.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7679 K31.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7680 K31.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7681 K30.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Mắt
7682 K29.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
7683 K28.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
7684 K27.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản
7685 K25.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Bỏng
7686 K25.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Bỏng
7687 K24.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
7688 K23.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
7689 K22.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
7690 K21.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
7691 K20.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
7692 K19.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7693 K19.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7694 K19.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7695 K19.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7696 K14.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Thần kinh
7697 K14.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Thần kinh
7698 K14.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Thần kinh
7699 K33.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ung bướu
7700 K31.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7701 K31.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7702 K48.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7703 K48.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7704 K31.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7705 K31.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7706 K30.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Mắt
7707 K29.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
7708 K28.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
7709 K21.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
7710 K20.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
7711 K16.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
7712 K16.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
7713 K15.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Tâm thần
7714 K14.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Thần kinh
7715 K27.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Phụ sản
7716 K25.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Bỏng
7717 K24.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
7718 K23.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
7719 K22.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
7720 K14.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Thần kinh
7721 K09.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Dị ứng
7722 K09.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Dị ứng
7723 K09.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Dị ứng
7724 K09.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Dị ứng
7725 K03.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
7726 K03.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
7727 K02.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
7728 K02.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
7729 K03.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
7730 K03.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
7731 K33.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ung bướu
7732 K50.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
7733 K50.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
7734 K36.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Huyết học
7735 K11.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Truyền nhiễm
7736 K09.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Dị ứng
7737 K08.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tiết
7738 K07.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội thận – tiết niệu
7739 K05.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tiêu hóa
7740 K18.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nhi
7741 K18.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nhi
7742 K04.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tim mạch
7743 K49.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Chống độc
7744 K02.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
7745 K02.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
7746 K49.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chống độc
7747 K48.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7748 K48.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7749 K27.1922 Giường Nội Khoa loại 3 Bệnh viện chuyên Khoa Hạng I thuộc Bộ Y tế – Khoa Phụ Sản
7750 K19.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7751 K19.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7752 K16.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
7753 K16.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
7754 K13.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Da liễu
7755 K13.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Da liễu
7756 K13.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Da liễu
7757 K13.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Da liễu
7758 K30.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt
7759 K29.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
7760 K28.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
7761 K27.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
7762 K24.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
7763 K23.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
7764 K22.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
7765 K21.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
7766 K20.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
7767 K19.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7768 K19.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7769 K02.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
7770 K02.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
7771 K48.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7772 K48.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7773 K02.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
7774 K02.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
7775 K48.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7776 K48.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7777 K13.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Da liễu
7778 K12.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
7779 K12.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
7780 K09.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Dị ứng
7781 K06.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
7782 K04.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
7783 K50.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
7784 K50.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
7785 K49.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa chống độc
7786 K36.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Huyết học
7787 K33.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ung bướu
7788 K18.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
7789 K18.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
7790 K15.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tâm thần
7791 K14.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Thần kinh
7792 K12.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
7793 K12.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
7794 K11.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Truyền nhiễm
7795 K09.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Dị ứng
7796 K08.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiết
7797 K23.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
7798 K22.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
7799 K21.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
7800 K20.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
7801 K19.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7802 K19.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7803 K18.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nhi
7804 K12.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Lao
7805 K12.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Lao
7806 K08.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tiết
7807 K33.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ung bướu
7808 K30.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt
7809 K29.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
7810 K28.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
7811 K27.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
7812 K25.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Bỏng
7813 K24.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
7814 K23.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
7815 K22.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
7816 K21.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
7817 K20.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
7818 K19.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7819 K19.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7820 K18.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nhi
7821 K12.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
7822 K12.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
7823 K08.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội tiết
7824 K33.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ung bướu
7825 K30.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Mắt
7826 K29.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
7827 K28.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
7828 K27.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
7829 K25.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Bỏng
7830 K24.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
7831 K23.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
7832 K22.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
7833 K21.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
7834 K20.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
7835 K19.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7836 K19.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7837 K18.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
7838 K12.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
7839 K12.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
7840 K08.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiết
7841 K18.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nhi
7842 K06.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
7843 K04.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
7844 K49.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa chống độc
7845 K31.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7846 K31.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7847 K18.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nhi
7848 K16.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
7849 K16.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
7850 K18.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Nhi
7851 K07.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội thận – tiết niệu
7852 K05.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiêu hóa
7853 K04.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
7854 K03.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
7855 K03.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
7856 K03.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
7857 K03.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
7858 K12.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Lao
7859 K12.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Lao
7860 K08.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Nội tiết
7861 K33.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ung bướu
7862 K30.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Mắt
7863 K29.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
7864 K28.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
7865 K27.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
7866 K25.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Bỏng
7867 K24.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
7868 17.1896 Khám Phục hồi chức năng
7869 16.1896 Khám Răng hàm mặt
7870 15.1896 Khám Tai mũi họng
7871 14.1896 Khám Mắt
7872 13.1896 Khám Phụ sản
7873 12.1896 Khám Ung bướu
7874 11.1896 Khám Bỏng
7875 10.1896 Khám Ngoại
7876 08.1896 Khám YHCT
7877 07.1896 Khám Nội tiết
7878 06.1896 Khám tâm thần
7879 05.1896 Khám Da liễu
7880 04.1896 Khám Lao
7881 03.1896 Khám Nhi
7882 02.1896 Khám Nội
7883 03.3797.0571 Tháo bỏ các ngón chân
7884 K21.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
7885 K30.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt
7886 K13.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Da liễu
7887 K04.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tim mạch
7888 K14.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Thần kinh
7889 K19.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7890 K25.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Bỏng
7891 K31.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7892 K48.1902 Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7893 K48.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
7894 K49.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chống độc
7895 K20.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
7896 K30.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt
7897 K33.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ung bướu
7898 K11.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Truyền nhiễm
7899 K33.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ung bướu
7900 K04.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
7901 K13.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Da liễu
7902 K31.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7903 K04.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
7904 K06.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
7905 K18.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
7906 K27.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
7907 K30.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Mắt
7908 K08.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tiết
7909 K12.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Lao
7910 K18.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nhi
7911 K21.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
7912 K28.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
7913 K29.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
7914 K12.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Lao
7915 K09.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Dị ứng
7916 K22.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
7917 K27.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản
7918 K06.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
7919 K20.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
7920 K29.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
7921 K16.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
7922 K33.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ung bướu
7923 K19.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7924 K25.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Bỏng
7925 K30.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Mắt
7926 K08.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiết
7927 K13.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Da liễu
7928 K19.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7929 K02.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
7930 K18.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nhi
7931 K36.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Huyết học
7932 K49.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chống độc
7933 K49.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chống độc
7934 K13.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Da liễu
7935 K21.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
7936 K23.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
7937 K28.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
7938 K30.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Mắt
7939 K19.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7940 K18.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nhi
7941 K22.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
7942 K18.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nhi
7943 K03.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
7944 K49.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa chống độc
7945 K23.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
7946 K24.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
7947 K12.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
7948 K22.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
7949 K19.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7950 K20.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
7951 K23.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
7952 K04.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tim mạch
7953 K14.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Thần kinh
7954 K36.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Huyết học
7955 K50.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
7956 K02.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
7957 K27.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
7958 K50.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
7959 K09.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Dị ứng
7960 K09.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Dị ứng
7961 K21.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
7962 K24.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
7963 K28.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
7964 K31.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7965 K14.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Thần kinh
7966 K15.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Tâm thần
7967 K22.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
7968 K03.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
7969 K19.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7970 K20.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
7971 K08.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội tiết
7972 K29.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
7973 K33.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ung bướu
7974 K08.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Nội tiết
7975 K05.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiêu hóa
7976 K49.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa chống độc
7977 K12.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
7978 K24.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
7979 K05.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tiêu hóa
7980 K11.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Truyền nhiễm
7981 K14.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Thần kinh
7982 K19.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
7983 K30.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Mắt
7984 K49.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chống độc
7985 K31.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7986 K27.1922 Giường Nội Khoa loại 3 Bệnh viện chuyên Khoa Hạng I thuộc Bộ Y tế – Khoa Phụ Sản
7987 K02.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
7988 K31.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
7989 K27.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Phụ sản
7990 K08.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiết
7991 K12.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
7992 K33.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ung bướu
7993 K21.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
7994 K28.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
7995 K22.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
7996 K25.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Bỏng
7997 K27.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
7998 K28.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
7999 K29.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
8000 K13.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Da liễu
8001 K08.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tiết
8002 K09.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Dị ứng
8003 K33.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ung bướu
8004 K03.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
8005 K14.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Thần kinh
8006 K14.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Thần kinh
8007 K25.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Bỏng
8008 K31.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
8009 K49.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chống độc
8010 K12.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Lao
8011 K25.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Bỏng
8012 K48.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
8013 K16.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
8014 K18.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nhi
8015 K21.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại lồng ngực
8016 K28.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
8017 K29.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
8018 K23.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
8019 K24.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
8020 K18.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Nhi
8021 K07.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội thận – tiết niệu
8022 K15.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tâm thần
8023 K18.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
8024 K06.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp
8025 K09.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Dị ứng
8026 K48.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
8027 K02.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
8028 K20.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
8029 K13.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Da liễu
8030 K07.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội thận – tiết niệu
8031 K03.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
8032 K25.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Bỏng
8033 K24.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
8034 K27.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
8035 K09.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Dị ứng
8036 K12.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
8037 K48.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
8038 K22.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tiêu hóa
8039 K23.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
8040 K49.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Chống độc
8041 K09.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Dị ứng
8042 K20.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh
8043 K23.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại thận – tiết niệu
8044 K29.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
8045 K16.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
8046 K24.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
8047 K31.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
8048 28.0288.0576 Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật
8049 28.0280.0571 Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè
8050 28.0159.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai
8051 28.0138.0583 Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời
8052 28.0111.0575 Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi
8053 28.0110.0584 Khâu vết thương vùng môi
8054 28.0108.0575 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi
8055 28.0108.0573 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi
8056 28.0096.0834 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)
8057 28.0095.0836 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)
8058 28.0091.0573 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận
8059 28.0046.0826 Kéo dài cân cơ nâng mi
8060 28.0040.0583 Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt
8061 28.0014.0575 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
8062 28.0014.0574 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
8063 28.0013.0575 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng
8064 28.0013.0574 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng
8065 27.0336.1210 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở
8066 27.0102.1209 Phẫu thuật nội soi thay van hai lá
8067 27.0080.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
8068 24.0025.1686 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng
8069 23.0141.1498 Định lượng Renin activity [Máu]
8070 23.0073.1519 Định lượng GH (Growth Hormone) [Máu]
8071 23.0064.1480 Định lượng Fructosamin [Máu]
8072 23.0045.1481 Định lượng C-Peptid [Máu]
8073 23.0031.1473 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu]
8074 22.0153.1610 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
8075 22.0151.1594 Cặn Addis
8076 18.0228.0041 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy)
8077 18.0103.0011 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
8078 18.0072.0029 Chụp Xquang Blondeau
8079 16.0294.1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
8080 16.0239.1029 Nhổ chân răng sữa
8081 16.0238.1029 Nhổ răng sữa
8082 16.0206.1026 Nhổ răng thừa
8083 16.0205.1024 Nhổ chân răng vĩnh viễn
8084 16.0204.1025 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
8085 16.0203.1026 Nhổ răng vĩnh viễn
8086 16.0202.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng
8087 16.0201.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân
8088 16.0200.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới
8089 16.0199.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên
8090 16.0198.1026 Phẫu thuật nhổ răng ngầm
8091 16.0043.1021 Lấy cao răng
8092 16.0043.1020 Lấy cao răng
8093 15.0357.1001 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi
8094 15.0356.1001 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp
8095 15.0355.1001 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai
8096 15.0331.1049 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt
8097 15.0323.0985 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau
8098 15.0322.0985 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước
8099 15.0321.0912 Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương
8100 15.0304.0505 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ
8101 15.0303.0205 Thay băng vết mổ
8102 15.0303.0204 Thay băng vết mổ
8103 15.0303.0203 Thay băng vết mổ
8104 15.0303.0202 Thay băng vết mổ
8105 15.0303.0201 Thay băng vết mổ
8106 15.0302.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật
8107 15.0301.0219 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
8108 15.0301.0218 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
8109 15.0301.0217 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
8110 15.0301.0216 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
8111 15.0300.0955 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ
8112 15.0243.0932 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê
8113 15.0241.1003 Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê
8114 15.0239.1004 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê
8115 15.0238.1004 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê
8116 15.0233.0135 Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê
8117 15.0231.0932 Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê
8118 15.0229.0932 Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê
8119 15.0228.0932 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
8120 15.0227.1005 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê
8121 15.0226.1005 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê
8122 14.0227.0834 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình
8123 14.0212.0864 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
8124 14.0188.0795 Phẫu thuật quặm tái phát
8125 14.0188.0794 Phẫu thuật quặm tái phát
8126 14.0188.0793 Phẫu thuật quặm tái phát
8127 14.0188.0792 Phẫu thuật quặm tái phát
8128 14.0188.0791 Phẫu thuật quặm tái phát
8129 14.0188.0790 Phẫu thuật quặm tái phát
8130 14.0188.0789 Phẫu thuật quặm tái phát
8131 14.0188.0788 Phẫu thuật quặm tái phát
8132 14.0128.0826 Kéo dài cân cơ nâng mi
8133 14.0106.0769 Đóng lỗ dò đường lệ
8134 14.0106.0768 Đóng lỗ dò đường lệ
8135 14.0092.0865 Tiêm coctison điều trị u máu
8136 14.0085.0834 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
8137 14.0064.0802 Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi
8138 07.0232.0367 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
8139 07.0231.0505 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường
8140 07.0230.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường
8141 07.0229.0366 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
8142 07.0228.0366 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
8143 07.0227.0367 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
8144 07.0226.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
8145 07.0220.1144 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
8146 07.0219.1144 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường
8147 07.0218.0571 Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
8148 05.0069.0343 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp
8149 05.0068.0343 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt
8150 02.0435.0169 Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
8151 02.0398.0213 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối
8152 02.0397.0213 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay
8153 02.0396.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)
8154 02.0394.0320 Tiêm ngoài màng cứng
8155 02.0352.0113 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
8156 02.0255.0319 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi
8157 01.0238.0299 Đo áp lực ổ bụng
8158 01.0069.0298 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
8159 01.0006.0215 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
8160 11.0162.1120 Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính
8161 02.0261.0319 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê
8162 02.0501.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng – cắt papilla điều trị u bóng Vater
8163 22.0145.1320 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương
8164 22.0146.1319 Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương
8165 22.0157.1218 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi
8166 22.0285.1267 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
8167 22.0286.1268 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
8168 24.0021.1693 Mycobacterium tuberculosis Mantoux
8169 01.0372.1591 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu
8170 03.0274.0238 Kéo nắn cột sống cổ
8171 02.0036.0129 Nội soi phế quản dưới gây mê
8172 02.0036.0128 Nội soi phế quản dưới gây mê
8173 01.0243.0096 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ
8174 14.0291.0212 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
8175 14.0290.0212 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt
8176 15.0137.0932 Nội soi sinh thiết u vòm
8177 17.0136.0520 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
8178 15.0129.0921 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê
8179 20.0008.0932 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết
8180 15.0154.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản
8181 03.3850.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
8182 03.3836.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
8183 02.0228.0164 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận
8184 03.3083.0576 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
8185 03.3327.0459 Phẫu thuật viêm ruột thừa
8186 03.3489.0464 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
8187 03.3800.0577 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương
8188 10.0965.0344 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)
8189 12.0069.0834 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
8190 12.0071.1038 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm
8191 12.0335.0534 Cắt cụt cẳng chân do ung thư
8192 15.0150.0871 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator
8193 16.0238.1029 Nhổ răng sữa
8194 03.1955.1029 Nhổ răng sữa
8195 15.0301.0219 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
8196 15.0301.0217 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
8197 15.0301.0216 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
8198 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai
8199 11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
8200 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
8201 03.3821.0216 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
8202 03.3825.0219 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
8203 03.3825.0217 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
8204 15.0301.0218 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
8205 03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
8206 03.3818.0218 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
8207 03.3594.0218 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo
8208 22.0005.1354 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
8209 03.3711.0571 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
8210 16.0206.1026 Nhổ răng thừa
8211 16.0203.1026 Nhổ răng vĩnh viễn
8212 16.0198.1026 Phẫu thuật nhổ răng ngầm
8213 22.0274.1326 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
8214 16.0043.1021 Lấy cao răng
8215 16.0043.1020 Lấy cao răng
8216 18.0160.0040 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
8217 18.0159.0041 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
8218 18.0158.0040 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)
8219 18.0156.0041 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
8220 18.0155.0040 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
8221 18.0227.0040 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy)
8222 18.0224.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy)
8223 18.0223.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy)
8224 18.0196.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)
8225 18.0256.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8226 18.0255.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8227 18.0230.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 1-32 dãy)
8228 18.0229.0041 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy)
8229 18.0154.0041 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
8230 18.0228.0043 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy)
8231 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8232 18.0257.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8233 18.0222.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
8234 18.0259.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8235 18.0151.0041 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
8236 18.0265.0041 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8237 18.0264.0040 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8238 18.0263.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy)
8239 18.0262.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8240 18.0261.0040 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8241 18.0260.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8242 18.0222.0040 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
8243 18.0221.0041 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
8244 18.0221.0040 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
8245 18.0219.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
8246 18.0150.0041 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
8247 18.0219.0040 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
8248 18.0220.0041 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
8249 18.0220.0040 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
8250 18.0197.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy)
8251 18.0193.0040 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)
8252 18.0192.0041 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8253 18.0191.0040 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8254 18.0161.0040 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
8255 18.0160.0041 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
8256 18.0149.0040 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
8257 16.0232.1017 Điều trị tủy răng sữa
8258 16.0232.1016 Điều trị tủy răng sữa
8259 13.0188.0083 Chọc dò tủy sống sơ sinh
8260 22.0515.0083 Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy
8261 10.0057.0083 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)
8262 22.0132.0180 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)
8263 03.3019.0334 Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
8264 03.1858.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
8265 03.1858.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
8266 03.1858.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
8267 03.1858.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
8268 03.1850.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
8269 03.1850.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
8270 03.1850.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
8271 03.1850.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
8272 16.0055.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
8273 16.0055.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
8274 16.0051.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8275 16.0051.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8276 16.0051.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8277 22.0131.0179 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần)
8278 16.0044.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
8279 16.0044.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
8280 16.0044.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
8281 16.0044.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
8282 03.1846.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8283 03.1846.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8284 03.1846.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8285 03.1846.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8286 08.0057.0230 Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 – 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
8287 22.0130.0178 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần)
8288 03.1727.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8289 03.1727.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8290 03.1727.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8291 03.1727.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8292 16.0055.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
8293 16.0055.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
8294 22.0128.0093 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
8295 16.0051.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8296 16.0050.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
8297 16.0050.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
8298 16.0050.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
8299 16.0050.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
8300 16.0045.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8301 16.0045.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8302 16.0045.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8303 16.0045.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
8304 18.0129.0028 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
8305 18.0125.0012 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
8306 18.0123.0012 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
8307 18.0123.0010 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
8308 18.0122.0028 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
8309 18.0122.0011 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
8310 18.0121.0028 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
8311 18.0121.0011 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
8312 18.0120.0012 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
8313 18.0120.0010 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
8314 18.0119.0012 Chụp Xquang ngực thẳng
8315 18.0119.0010 Chụp Xquang ngực thẳng
8316 18.0117.0028 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
8317 18.0116.0028 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
8318 18.0116.0011 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
8319 18.0115.0028 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
8320 18.0115.0011 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
8321 18.0114.0028 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
8322 18.0114.0011 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
8323 18.0113.0028 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
8324 18.0113.0011 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
8325 18.0112.0028 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
8326 18.0112.0011 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
8327 18.0111.0028 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
8328 18.0111.0011 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
8329 18.0110.0012 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
8330 18.0110.0010 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
8331 18.0109.0012 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
8332 18.0108.0028 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
8333 18.0104.0011 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
8334 18.0103.0028 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
8335 18.0103.0011 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
8336 18.0102.0028 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
8337 18.0102.0010 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
8338 18.0101.0012 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
8339 18.0101.0010 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
8340 18.0100.0012 Chụp Xquang khớp vai thẳng
8341 18.0100.0010 Chụp Xquang khớp vai thẳng
8342 18.0099.0012 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
8343 18.0099.0010 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
8344 18.0098.0012 Chụp Xquang khung chậu thẳng
8345 18.0098.0010 Chụp Xquang khung chậu thẳng
8346 18.0096.0028 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
8347 18.0096.0011 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
8348 18.0095.0010 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
8349 18.0094.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
8350 18.0094.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
8351 18.0093.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
8352 18.0093.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
8353 18.0092.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
8354 18.0092.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
8355 18.0091.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
8356 18.0091.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
8357 18.0090.0028 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
8358 18.0090.0011 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
8359 18.0089.0028 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
8360 18.0087.0028 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
8361 18.0087.0010 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
8362 18.0086.0028 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
8363 18.0071.0028 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
8364 18.0108.0010 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
8365 18.0107.0028 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
8366 18.0107.0011 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
8367 18.0106.0028 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
8368 18.0106.0011 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
8369 18.0105.0012 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
8370 18.0105.0010 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
8371 18.0104.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
8372 18.0068.0028 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
8373 18.0068.0011 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
8374 14.0239.0011 Chụp lỗ thị giác
8375 14.0239.0010 Chụp lỗ thị giác
8376 K50.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
8377 K50.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội Hô hấp
8378 K48.1902 Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
8379 K48.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
8380 K48.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
8381 K48.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
8382 K48.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
8383 K31.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
8384 K31.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
8385 K31.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
8386 K31.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
8387 K31.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
8388 K31.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
8389 K31.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
8390 K19.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
8391 K19.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
8392 K19.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
8393 K19.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
8394 K19.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
8395 K19.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
8396 K19.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
8397 K18.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nhi
8398 K18.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
8399 K16.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
8400 K16.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
8401 K16.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
8402 K12.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
8403 K12.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Lao
8404 K12.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
8405 K12.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Lao
8406 K12.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
8407 K12.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Lao
8408 K12.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
8409 K03.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
8410 K03.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
8411 K03.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
8412 K03.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nội tổng hợp
8413 K02.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
8414 K02.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
8415 K02.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
8416 K02.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
8417 16.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Răng hàm mặt
8418 15.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Tai mũi họng
8419 14.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Mắt
8420 13.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Phụ sản
8421 12.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ung bướu
8422 11.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Bỏng
8423 10.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ngoại
8424 08.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành YHCT
8425 07.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội tiết
8426 06.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành tâm thần
8427 05.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Da liễu
8428 04.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Lao
8429 03.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nhi
8430 02.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội
8431 17.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Phục hồi chức năng
8432 17.1896 Khám Phục hồi chức năng
8433 16.1896 Khám Răng hàm mặt
8434 15.1896 Khám Tai mũi họng
8435 14.1896 Khám Mắt
8436 13.1896 Khám Phụ sản
8437 12.1896 Khám Ung bướu
8438 11.1896 Khám Bỏng
8439 10.1896 Khám Ngoại
8440 08.1896 Khám YHCT
8441 07.1896 Khám Nội tiết
8442 06.1896 Khám tâm thần
8443 05.1896 Khám Da liễu
8444 04.1896 Khám Lao
8445 03.1896 Khám Nhi
8446 02.1896 Khám Nội
8447 08.0322.0271 Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
8448 08.0323.0271 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
8449 08.0324.0271 Thủy châm điều trị mất ngủ
8450 08.0325.0271 Thủy châm điều trị hội chứng stress
8451 08.0326.0271 Thủy châm điều trị nấc
8452 08.0327.0271 Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm
8453 08.0328.0271 Thủy châm điều trị viêm amydan
8454 08.0330.0271 Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
8455 08.0331.0271 Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
8456 08.0332.0271 Thủy châm điều trị sa dạ dày
8457 08.0333.0271 Thủy châm điều trị trĩ
8458 08.0334.0271 Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến
8459 08.0335.0271 Thủy châm điều trị mày đay
8460 08.0336.0271 Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
8461 08.0337.0271 Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược
8462 08.0338.0271 Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em
8463 08.0339.0271 Thủy châm điều trị giảm thính lực
8464 08.0340.0271 Thủy châm điều trị liệt trẻ em
8465 08.0341.0271 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
8466 08.0342.0271 Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
8467 08.0343.0271 Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
8468 08.0344.0271 Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
8469 08.0345.0271 Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ
8470 08.0346.0271 Thủy châm điều trị sa tử cung
8471 08.0347.0271 Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
8472 08.0348.0271 Thủy châm điều trị thống kinh
8473 08.0349.0271 Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
8474 08.0350.0271 Thủy châm điều trị đái dầm
8475 08.0351.0271 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
8476 08.0352.0271 Thủy châm điều trị đau vai gáy
8477 08.0353.0271 Thủy châm điều trị hen phế quản
8478 08.0354.0271 Thủy châm điều trị huyết áp thấp
8479 08.0362.0271 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp
8480 08.0363.0271 Thủy châm điều trị khàn tiếng
8481 08.0364.0271 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
8482 08.0365.0271 Thủy châm điều trị liệt chi trên
8483 08.0366.0271 Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới
8484 08.0367.0271 Thủy châm điều trị sụp mi
8485 08.0371.0271 Thủy châm điều trị viêm mũi xoang
8486 08.0372.0271 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa
8487 08.0373.0271 Thủy châm điều trị đau răng
8488 08.0374.0271 Thủy châm điều trị táo bón kéo dài
8489 08.0375.0271 Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
8490 08.0376.0271 Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp
8491 08.0377.0271 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai
8492 08.0378.0271 Thủy châm điều trị đau lưng
8493 08.0355.0271 Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
8494 08.0356.0271 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
8495 08.0358.0271 Thủy châm điều trị thất vận ngôn
8496 08.0359.0271 Thủy châm điều trị đau dây V
8497 08.0360.0271 Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống
8498 08.0361.0271 Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não
8499 08.0379.0271 Thủy châm điều trị sụp mi
8500 08.0380.0271 Thủy châm điều trị đau hố mắt
8501 08.0381.0271 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
8502 08.0382.0271 Thủy châm điều trị lác cơ năng
8503 08.0383.0271 Thủy châm điều trị giảm thị lực
8504 08.0384.0271 Thủy châm điều trị viêm bàng quang
8505 08.0385.0271 Thủy châm điều trị di tinh
8506 08.0386.0271 Thủy châm điều trị liệt dương
8507 08.0387.0271 Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện
8508 08.0388.0271 Thủy châm điều trị bí đái cơ năng
8509 28.0335.0556 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
8510 28.0201.0573 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận
8511 28.0200.0573 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ
8512 28.0176.1076 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
8513 28.0174.1076 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí
8514 28.0168.1076 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt
8515 28.0162.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
8516 28.0017.1136 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu
8517 28.0016.1136 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ
8518 27.0396.0433 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi
8519 27.0333.1197 Nội soi ổ bụng chẩn đoán
8520 27.0332.1196 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
8521 27.0331.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư
8522 27.0329.1197 Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng
8523 27.0328.1196 Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành
8524 27.0316.1196 Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành
8525 27.0307.1196 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo
8526 27.0306.0490 Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột
8527 27.0304.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột
8528 27.0303.0485 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương
8529 27.0300.1196 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách
8530 27.0298.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách
8531 27.0274.1196 Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da
8532 27.0273.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
8533 27.0272.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr
8534 27.0266.0476 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật
8535 27.0187.0583 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
8536 27.0184.0457 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
8537 27.0181.0502 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
8538 27.0179.0502 Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da
8539 27.0178.0455 Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng
8540 27.0177.0455 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
8541 27.0173.1196 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
8542 27.0172.0464 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
8543 27.0170.0464 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng
8544 27.0167.1196 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
8545 27.0166.1196 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng
8546 27.0147.0502 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày
8547 27.0144.0451 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
8548 27.0142.0451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
8549 27.0094.0413 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi
8550 27.0093.1196 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán
8551 27.0089.0124 Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi
8552 27.0088.0124 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
8553 27.0087.0124 Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
8554 27.0086.0415 Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
8555 27.0085.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm thắt lưng
8556 27.0084.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm cổ
8557 27.0083.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm ngực
8558 27.0082.0125 Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi
8559 27.0079.0125 Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực
8560 27.0078.0124 Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
8561 27.0077.0125 Phẫu thuật nội soi gỡ dính – hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi
8562 27.0076.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực
8563 27.0075.0125 Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
8564 25.0090.1757 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh
8565 25.0089.1735 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
8566 25.0075.1735 Nhuộm Diff – Quick
8567 25.0073.1736 Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo
8568 25.0069.1756 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian
8569 25.0060.1723 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học
8570 25.0059.1749 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP
8571 25.0037.1751 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin
8572 25.0035.1753 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff
8573 25.0030.1751 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết
8574 25.0029.1751 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết
8575 25.0027.1735 Tế bào học dịch rửa ổ bụng
8576 25.0026.1735 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
8577 25.0025.1735 Tế bào học dịch rửa phế quản
8578 25.0024.1735 Tế bào học dịch chải phế quản
8579 25.0023.1735 Tế bào học đờm
8580 25.0022.1735 Tế bào học nước tiểu
8581 25.0021.1735 Tế bào học dịch màng khớp
8582 25.0020.1735 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
8583 28.0161.0576 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ
8584 28.0053.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi
8585 28.0039.1136 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi
8586 28.0038.1136 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi
8587 28.0035.0772 Khâu phục hồi bờ mi
8588 28.0033.0773 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
8589 27.0265.0473 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
8590 27.0263.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp – xe gan
8591 27.0191.0459 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
8592 27.0190.0459 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng
8593 27.0189.0459 Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa
8594 27.0188.0583 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
8595 24.0321.1674 Vi nấm nhuộm soi
8596 24.0320.1720 Vi nấm test nhanh
8597 24.0319.1674 Vi nấm soi tươi
8598 24.0317.1674 Trichomonas vaginalis soi tươi
8599 24.0314.1674 Taenia (Sán dây) soi tươi định danh
8600 24.0313.1674 Pneumocystis jirovecii nhuộm soi
8601 24.0309.1674 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi
8602 24.0291.1720 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh
8603 24.0290.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng
8604 24.0289.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính
8605 24.0284.1674 Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi
8606 24.0270.1720 Cryptosporidium test nhanh
8607 24.0269.1674 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi
8608 24.0268.1674 Trứng giun soi tập trung
8609 24.0267.1674 Trứng giun, sán soi tươi
8610 24.0266.1674 Đơn bào đường ruột nhuộm soi
8611 24.0265.1674 Đơn bào đường ruột soi tươi
8612 24.0264.1664 Hồng cầu trong phân test nhanh
8613 24.0263.1665 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
8614 24.0261.1719 Rubella virus Real-time PCR
8615 24.0253.1719 RSV Real-time PCR
8616 24.0252.1698 RSV Ab miễn dịch bán tự động
8617 24.0249.1697 Rotavirus test nhanh
8618 24.0244.1670 Influenza virus A, B Real-time PCR (*)
8619 24.0243.1671 Influenza virus A, B test nhanh
8620 24.0240.1718 HPV genotype Real-time PCR
8621 24.0239.1667 HPV Real-time PCR
8622 24.0236.1627 Hantavirus test nhanh
8623 24.0235.1719 Coronavirus Real-time PCR
8624 24.0232.1719 Adenovirus Real-time PCR
8625 24.0230.1719 Enterovirus Real-time PCR
8626 24.0227.1719 EV71 Real-time PCR
8627 24.0225.1627 EV71 IgM/IgG test nhanh
8628 24.0223.1719 EBV Real-time PCR
8629 24.0215.1719 VZV Real-time PCR
8630 24.0213.1719 HSV Real-time PCR
8631 24.0198.1633 CMV Real-time PCR
8632 24.0175.1663 HIV khẳng định (*)
8633 24.0170.1616 HIV Ag/Ab test nhanh
8634 24.0164.1696 HEV IgM test nhanh
8635 24.0153.1718 HCV genotype Real-time PCR
8636 24.0151.1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR
8637 24.0144.1621 HCV Ab test nhanh
8638 24.0142.1726 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc)
8639 24.0140.1718 HBV genotype Real-time PCR
8640 24.0136.1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR
8641 24.0124.1619 HBsAb định lượng
8642 24.0121.1647 HBsAg định lượng
8643 24.0120.1648 HBsAg khẳng định
8644 24.0119.1649 HBsAg miễn dịch tự động
8645 24.0117.1646 HBsAg test nhanh
8646 24.0114.1719 Virus PCR
8647 24.0108.1720 Virus test nhanh
8648 24.0100.1710 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng
8649 24.0100.1709 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng
8650 24.0099.1708 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng
8651 24.0099.1707 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng
8652 24.0094.1623 Streptococcus pyogenes ASO
8653 24.0093.1703 Salmonella Widal
8654 24.0084.1719 Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR
8655 24.0080.1675 Leptospira test nhanh
8656 24.0073.1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh
8657 24.0066.1719 Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động
8658 24.0065.1719 Chlamydia Real-time PCR
8659 24.0059.1719 Neisseria meningitidis Real-time PCR
8660 24.0057.1716 Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
8661 24.0056.1714 Neisseria meningitidis nhuộm soi
8662 24.0053.1719 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động
8663 24.0052.1719 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR
8664 24.0050.1716 Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
8665 24.0049.1714 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
8666 24.0045.1716 Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
8667 24.0043.1714 Vibrio cholerae nhuộm soi
8668 24.0042.1714 Vibrio cholerae soi tươi
8669 24.0038.1651 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR
8670 24.0036.1684 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc
8671 24.0035.1685 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng
8672 24.0032.1687 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR
8673 24.0031.1686 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động
8674 24.0028.1682 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
8675 24.0026.1680 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng
8676 24.0023.1678 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
8677 24.0019.1685 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
8678 24.0018.1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
8679 24.0017.1714 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
8680 24.0016.1712 Vi hệ đường ruột
8681 24.0015.1721 Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene
8682 24.0013.1721 Vi khuẩn định danh giải trình tự gene
8683 24.0011.1713 Vi khuẩn khẳng định
8684 24.0008.1722 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
8685 24.0007.1723 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động
8686 24.0006.1723 Vi khuẩn kháng thuốc định tính
8687 24.0005.1716 Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động
8688 24.0004.1716 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
8689 24.0003.1715 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
8690 24.0002.1720 Vi khuẩn test nhanh
8691 24.0001.1714 Vi khuẩn nhuộm soi
8692 23.0222.1597 Đo tỷ trọng dịch chọc dò
8693 23.0222.1596 Đo tỷ trọng dịch chọc dò
8694 23.0221.1506 Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò)
8695 23.0220.1608 Phản ứng Rivalta [dịch]
8696 23.0219.1494 Định lượng Protein (dịch chọc dò)
8697 23.0218.1534 Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò)
8698 23.0217.1605 Định lượng Glucose (dịch chọc dò)
8699 23.0215.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò)
8700 23.0214.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]
8701 23.0213.1494 Định lượng Amylase (dịch)
8702 23.0210.1607 Định lượng Protein (dịch não tuỷ)
8703 23.0209.1606 Phản ứng Pandy [dịch]
8704 23.0208.1605 Định lượng Glucose (dịch não tuỷ)
8705 23.0206.1596 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
8706 23.0205.1598 Định lượng Urê (niệu)
8707 23.0202.1592 Định tính Protein Bence -jones [niệu]
8708 23.0201.1593 Định lượng Protein (niệu)
8709 23.0200.1579 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)
8710 23.0199.1763 Định tính Porphyrin [niệu]
8711 23.0198.1602 Định tính Phospho hữu cơ [niệu]
8712 23.0197.1590 Định lượng Phospho (niệu)
8713 23.0195.1589 Định tính Codein (test nhanh) [niệu]
8714 23.0194.1589 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]
8715 23.0193.1589 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]
8716 23.0189.1587 Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) [niệu]
8717 23.0188.1586 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]
8718 23.0187.1593 Định lượng Glucose (niệu)
8719 23.0186.1582 Định tính Dưỡng chấp [niệu]
8720 23.0184.1598 Định lượng Creatinin (niệu)
8721 23.0183.1480 Định lượng Cortisol (niệu)
8722 23.0181.1578 Định lượng Catecholamin (niệu)
8723 23.0172.1580 Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)
8724 23.0166.1494 Định lượng Urê máu [Máu]
8725 23.0163.1504 Định lượng Tobramycin [Máu]
8726 23.0160.1569 Định lượng Troponin Ths [Máu]
8727 23.0159.1569 Định lượng Troponin T [Máu]
8728 23.0158.1506 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
8729 23.0157.1567 Định lượng Transferin [Máu]
8730 23.0156.1566 Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) [Máu]
8731 23.0155.1564 Định lượng Theophylline [Máu]
8732 23.0154.1565 Định lượng Tg (Thyroglobulin) [Máu]
8733 23.0151.1563 Định lượng Testosterol [Máu]
8734 23.0150.1562 Định lượng Tacrolimus [Máu]
8735 23.0148.1561 Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]
8736 23.0147.1561 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]
8737 23.0143.1503 Định lượng Sắt [Máu]
8738 23.0142.1557 Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu]
8739 23.0140.1555 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) [Máu]
8740 23.0139.1553 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu]
8741 23.0138.1554 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) [Máu]
8742 25.0019.1758 Chọc hút kim nhỏ mô mềm
8743 25.0018.1758 Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt
8744 25.0016.1730 Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm
8745 25.0015.1758 Chọc hút kim nhỏ các hạch
8746 25.0014.1758 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt
8747 25.0013.1758 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
8748 25.0007.1758 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp
8749 24.0326.1722 Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
8750 24.0322.1724 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
8751 24.0169.1616 HIV Ab test nhanh
8752 23.0181.1475 Định lượng Catecholamin (niệu)
8753 23.0180.1577 Định lượng Canxi (niệu)
8754 23.0178.1463 Định lượng Benzodiazepin [niệu]
8755 23.0176.1598 Định lượng Axit Uric (niệu)
8756 23.0175.1576 Định lượng Amylase (niệu)
8757 23.0173.1575 Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu]
8758 23.0162.1570 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]
8759 23.0161.1569 Định lượng Troponin I [Máu]
8760 23.0130.1549 Định lượng Pro-calcitonin [Máu]
8761 23.0129.1547 Định lượng Pre-albumin [Máu]
8762 23.0128.1494 Định lượng Phospho (máu)
8763 23.0122.1508 Đo hoạt độ P-Amylase [Máu]
8764 23.0103.1531 Xét nghiệm Khí máu [Máu]
8765 23.0084.1506 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
8766 23.0083.1523 Định lượng HbA1c [Máu]
8767 23.0081.1647 Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (CMIA/ECLIA) [Máu]
8768 23.0080.1522 Định lượng Haptoglobulin [Máu]
8769 23.0079.1499 Định lượng Gentamicin [Máu]
8770 23.0077.1518 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]
8771 23.0076.1494 Định lượng Globulin [Máu]
8772 23.0075.1494 Định lượng Glucose [Máu]
8773 23.0074.1520 Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) [Máu]
8774 23.0069.1561 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu]
8775 23.0068.1561 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu]
8776 23.0067.1515 Định lượng Folate [Máu]
8777 23.0066.1516 Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu]
8778 23.0065.1517 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu]
8779 23.0063.1514 Định lượng Ferritin [Máu]
8780 23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
8781 23.0055.1489 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu]
8782 23.0054.1239 Định lượng D-Dimer [Máu]
8783 23.0053.1485 Định lượng Cyclosphorin [Máu]
8784 23.0052.1486 Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu]
8785 23.0051.1494 Định lượng Creatinin (máu)
8786 23.0050.1484 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]
8787 23.0046.1480 Định lượng Cortisol (máu)
8788 23.0044.1478 Định lượng CK-MB mass [Máu]
8789 23.0043.1478 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]
8790 23.0042.1482 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu]
8791 23.0041.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
8792 23.0040.1507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu]
8793 23.0039.1476 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu]
8794 23.0036.1474 Định lượng Calcitonin [Máu]
8795 23.0035.1471 Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu]
8796 23.0034.1469 Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu]
8797 23.0033.1470 Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu]
8798 23.0032.1468 Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu]
8799 23.0030.1472 Định lượng Calci ion hoá [Máu]
8800 23.0029.1473 Định lượng Calci toàn phần [Máu]
8801 23.0028.1466 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) [Máu]
8802 23.0137.1551 Định lượng Pro-GRP (Pro- Gastrin-Releasing Peptide) [Máu]
8803 23.0136.1248 Định lượng Protein S100 [Máu]
8804 23.0134.1550 Định lượng Progesteron [Máu]
8805 23.0133.1494 Định lượng Protein toàn phần [Máu]
8806 23.0131.1552 Định lượng Prolactin [Máu]
8807 23.0121.1548 Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu]
8808 23.0120.1541 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) [Máu]
8809 23.0118.1503 Định lượng Mg [Máu]
8810 23.0112.1506 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
8811 23.0111.1534 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu]
8812 23.0110.1535 Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu]
8813 23.0109.1536 Đo hoạt độ Lipase [Máu]
8814 23.0104.1532 Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu]
8815 23.0007.1494 Định lượng Albumin [Máu]
8816 23.0004.1455 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) [Máu]
8817 23.0003.1494 Định lượng Acid Uric [Máu]
8818 22.0611.1311 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu
8819 22.0610.1315 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
8820 22.0609.1321 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Sudan đen
8821 22.0608.1316 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase)
8822 22.0515.0083 Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy
8823 22.0502.1268 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
8824 22.0502.1267 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
8825 22.0499.0163 Rút máu để điều trị
8826 22.0353.1229 Điện di protein huyết thanh
8827 22.0352.1227 Điện di huyết sắc tố
8828 22.0351.1228 Điện di miễn dịch huyết thanh
8829 22.0308.1306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
8830 22.0304.1306 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
8831 22.0292.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
8832 22.0291.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
8833 22.0283.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
8834 22.0281.1281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
8835 22.0280.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
8836 22.0279.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
8837 22.0268.1330 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)
8838 22.0163.1412 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
8839 22.0161.1292 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
8840 22.0160.1345 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
8841 22.0154.1735 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
8842 22.0152.1609 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
8843 22.0150.1594 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)
8844 22.0149.1594 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
8845 22.0144.1364 Tìm tế bào Hargraves
8846 22.0143.1303 Máu lắng (bằng máy tự động)
8847 22.0142.1304 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
8848 22.0141.1343 Tập trung bạch cầu
8849 22.0140.1360 Tìm giun chỉ trong máu
8850 22.0139.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)
8851 22.0138.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
8852 22.0137.1361 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ
8853 22.0136.1363 Tìm mảnh vỡ hồng cầu
8854 22.0135.1313 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)
8855 22.0134.1296 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
8856 22.0132.0180 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)
8857 22.0131.0179 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần)
8858 22.0130.0178 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần)
8859 22.0129.1415 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)
8860 22.0128.0093 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
8861 22.0126.0092 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần)
8862 22.0125.1298 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
8863 22.0124.1298 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
8864 22.0122.1367 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)
8865 22.0121.1369 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
8866 22.0117.1503 Định lượng sắt huyết thanh
8867 22.0089.1567 Định lượng Transferin
8868 22.0055.1346 Thời gian phục hồi Canxi
8869 22.0023.1239 Định lượng D-Dimer
8870 22.0021.1219 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
8871 22.0020.1347 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
8872 22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
8873 22.0017.1310 Nghiệm pháp Von-Kaulla
8874 22.0015.1308 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)
8875 22.0014.1242 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động
8876 22.0013.1242 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
8877 23.0027.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
8878 23.0026.1493 Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]
8879 23.0025.1493 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]
8880 23.0024.1464 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu]
8881 23.0023.1492 Định lượng Beta Crosslap [Máu]
8882 23.0022.1465 Định lượng β2 microglobulin [Máu]
8883 23.0020.1493 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
8884 23.0019.1493 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
8885 23.0018.1457 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]
8886 23.0017.1462 Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) [Máu]
8887 23.0016.1462 Định lượng Apo A₁ (Apolipoprotein A₁) [Máu]
8888 23.0013.1491 Định lượng Anti CCP [Máu]
8889 23.0011.1459 Định lượng Amoniac (NH3) [Máu]
8890 23.0010.1494 Đo hoạt độ Amylase [Máu]
8891 23.0009.1493 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu]
8892 22.0127.0091 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần)
8893 21.0040.1777 Ghi điện não đồ thông thường
8894 21.0037.1777 Ghi điện não đồ vi tính
8895 21.0018.0308 Test giãn phế quản (broncho modilator test)
8896 21.0014.1778 Điện tim thường
8897 21.0012.1798 Holter điện tâm đồ
8898 21.0008.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
8899 21.0007.1798 Holter huyết áp
8900 21.0005.1774 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz
8901 21.0004.1790 Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)
8902 20.0087.0152 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
8903 20.0081.0137 Nội soi đại tràng sigma
8904 20.0080.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng
8905 20.0079.0134 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết
8906 20.0073.0136 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
8907 20.0072.0191 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ
8908 20.0071.0184 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
8909 20.0070.0500 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
8910 20.0066.0143 Nội soi ổ bụng- sinh thiết
8911 20.0063.0142 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
8912 20.0059.0140 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
8913 20.0031.0132 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật
8914 20.0031.0129 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật
8915 20.0029.0130 Nội soi khí – phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc
8916 22.0008.1353 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
8917 22.0002.1352 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động
8918 22.0001.1352 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
8919 21.0125.1806 Test dung nạp Glucagon
8920 21.0121.1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (i00g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén
8921 21.0120.1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén
8922 21.0119.1801 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén
8923 21.0106.1800 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo
8924 21.0102.0070 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí]
8925 21.0101.0069 Đo mật độ xương bằng máy siêu âm
8926 21.0092.0755 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
8927 21.0050.1821 Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic)
8928 18.0703.0001 Siêu âm tại giường
8929 18.0653.0060 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính
8930 18.0652.0060 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
8931 18.0628.0081 Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn siêu âm
8932 18.0625.0087 Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm
8933 18.0624.0175 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm
8934 18.0623.0082 Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm
8935 20.0022.0131 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết
8936 20.0022.0127 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết
8937 20.0018.0133 Nội soi khí – phế quản ống mềm cắt đốt u bằng điện đông cao tần
8938 20.0017.0131 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách
8939 20.0014.0933 Nội soi tai mũi họng huỳnh quang
8940 20.0013.0933 Nội soi tai mũi họng
8941 20.0010.0990 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán
8942 19.0327.1826 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
8943 19.0311.1824 Định lượng CA¹²⁵ bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
8944 18.0651.0088 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
8945 18.0650.0088 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
8946 18.0648.0172 Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính
8947 18.0637.0171 Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính
8948 18.0636.0171 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính
8949 18.0633.0165 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm
8950 18.0632.0165 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
8951 18.0630.0087 Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm
8952 18.0629.0166 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm
8953 18.0265.0041 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8954 18.0622.0085 Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
8955 18.0621.0090 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
8956 18.0620.0087 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
8957 18.0619.0090 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
8958 18.0618.0170 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm
8959 18.0613.0177 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm
8960 18.0611.0170 Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm
8961 18.0610.0090 Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
8962 18.0609.0170 Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
8963 18.0608.0169 Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm
8964 18.0607.0169 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm
8965 18.0606.0169 Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm
8966 18.0605.0170 Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
8967 18.0604.0169 Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm
8968 18.0603.0169 Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm
8969 18.0264.0040 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8970 18.0263.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy)
8971 18.0262.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8972 18.0261.0040 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8973 18.0260.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8974 18.0259.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8975 18.0258.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8976 18.0257.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8977 18.0256.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8978 18.0255.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8979 18.0230.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 1-32 dãy)
8980 18.0229.0041 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy)
8981 18.0228.0043 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy)
8982 18.0227.0040 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy)
8983 18.0224.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy)
8984 18.0223.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy)
8985 18.0222.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
8986 18.0221.0041 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
8987 18.0220.0041 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
8988 18.0219.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
8989 18.0197.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy)
8990 18.0196.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)
8991 18.0193.0040 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)
8992 18.0192.0041 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8993 18.0191.0040 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
8994 18.0161.0040 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
8995 18.0160.0041 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
8996 18.0160.0040 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
8997 18.0159.0041 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
8998 18.0158.0040 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)
8999 18.0156.0041 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
9000 18.0155.0040 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
9001 18.0154.0041 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
9002 18.0151.0041 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
9003 18.0150.0041 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
9004 18.0149.0040 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
9005 18.0144.0022 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu
9006 18.0143.0033 Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng
9007 18.0142.0033 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
9008 18.0142.0021 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
9009 18.0141.0032 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
9010 18.0141.0020 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
9011 18.0140.0032 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
9012 18.0140.0020 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
9013 18.0138.0031 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
9014 18.0138.0023 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
9015 18.0135.0025 Chụp Xquang đường dò
9016 18.0134.0019 Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi
9017 18.0133.0019 Chụp Xquang đường mật qua Kehr
9018 18.0132.0036 Chụp Xquang đại tràng
9019 18.0132.0018 Chụp Xquang đại tràng
9020 18.0131.0035 Chụp Xquang ruột non
9021 18.0129.0014 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
9022 18.0128.0028 Chụp Xquang tại phòng mổ
9023 18.0127.0028 Chụp Xquang tại giường
9024 18.0126.0026 Chụp Xquang tuyến vú
9025 18.0125.0028 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
9026 18.0125.0012 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
9027 18.0124.0034 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
9028 18.0124.0016 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
9029 18.0123.0028 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
9030 18.0123.0012 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
9031 18.0122.0029 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
9032 18.0122.0013 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
9033 18.0121.0029 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
9034 18.0121.0013 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
9035 18.0120.0028 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
9036 18.0120.0012 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
9037 18.0119.0028 Chụp Xquang ngực thẳng
9038 18.0119.0012 Chụp Xquang ngực thẳng
9039 18.0118.0030 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
9040 18.0118.0013 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
9041 18.0117.0029 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
9042 18.0117.0011 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
9043 18.0116.0029 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
9044 18.0116.0013 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
9045 18.0115.0029 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
9046 18.0115.0013 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
9047 18.0114.0029 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
9048 18.0114.0013 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
9049 18.0113.0029 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
9050 18.0113.0013 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
9051 18.0112.0029 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
9052 18.0112.0013 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
9053 18.0111.0029 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
9054 18.0111.0013 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
9055 18.0110.0028 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
9056 18.0110.0012 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
9057 18.0109.0028 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
9058 18.0109.0012 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
9059 18.0108.0029 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
9060 18.0108.0013 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
9061 18.0107.0029 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
9062 18.0107.0013 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
9063 18.0106.0029 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
9064 18.0106.0013 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
9065 18.0105.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
9066 18.0105.0012 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
9067 18.0104.0029 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
9068 18.0104.0013 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
9069 18.0103.0029 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
9070 18.0103.0013 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
9071 18.0102.0029 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
9072 18.0102.0013 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
9073 18.0101.0028 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
9074 18.0101.0012 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
9075 18.0100.0028 Chụp Xquang khớp vai thẳng
9076 18.0100.0012 Chụp Xquang khớp vai thẳng
9077 18.0099.0028 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
9078 18.0099.0012 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
9079 18.0098.0028 Chụp Xquang khung chậu thẳng
9080 18.0098.0012 Chụp Xquang khung chậu thẳng
9081 18.0097.0030 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
9082 18.0096.0029 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
9083 18.0096.0013 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
9084 18.0095.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
9085 18.0095.0012 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
9086 18.0094.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
9087 18.0094.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
9088 18.0093.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
9089 18.0093.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
9090 18.0092.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
9091 18.0092.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
9092 18.0091.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
9093 18.0091.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
9094 18.0090.0029 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
9095 18.0090.0013 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
9096 18.0089.0029 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
9097 18.0089.0010 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
9098 18.0088.0030 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
9099 18.0087.0029 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
9100 18.0087.0013 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
9101 18.0086.0029 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
9102 18.0086.0013 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
9103 18.0085.0028 Chụp Xquang mỏm trâm
9104 18.0085.0010 Chụp Xquang mỏm trâm
9105 18.0084.0028 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)
9106 18.0083.0028 Chụp Xquang răng toàn cảnh
9107 18.0083.0014 Chụp Xquang răng toàn cảnh
9108 18.0082.0028 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
9109 18.0082.0010 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
9110 18.0081.0028 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)
9111 18.0080.0028 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
9112 18.0080.0010 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
9113 18.0079.0028 Chụp Xquang Stenvers
9114 18.0079.0010 Chụp Xquang Stenvers
9115 18.0078.0028 Chụp Xquang Schuller
9116 18.0078.0010 Chụp Xquang Schuller
9117 18.0077.0028 Chụp Xquang Chausse III
9118 18.0077.0010 Chụp Xquang Chausse III
9119 18.0076.0028 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
9120 18.0076.0010 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
9121 18.0075.0028 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
9122 18.0075.0010 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
9123 18.0074.0028 Chụp Xquang hàm chếch một bên
9124 18.0074.0010 Chụp Xquang hàm chếch một bên
9125 18.0073.0028 Chụp Xquang Hirtz
9126 18.0073.0010 Chụp Xquang Hirtz
9127 18.0072.0028 Chụp Xquang Blondeau
9128 18.0072.0010 Chụp Xquang Blondeau
9129 18.0071.0029 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
9130 18.0071.0011 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
9131 18.0070.0028 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
9132 18.0070.0010 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
9133 18.0069.0028 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
9134 18.0069.0010 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
9135 18.0068.0029 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
9136 18.0068.0013 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
9137 18.0067.0029 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
9138 18.0067.0028 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
9139 18.0067.0013 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
9140 18.0067.0010 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
9141 18.0064.0177 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng
9142 18.0060.0069 Siêu âm Doppler dương vật
9143 18.0059.0001 Siêu âm dương vật
9144 18.0058.0069 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
9145 18.0057.0001 Siêu âm tinh hoàn hai bên
9146 18.0055.0069 Siêu âm Doppler tuyến vú
9147 18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú hai bên
9148 18.0053.0007 Siêu âm 3D/4D tim
9149 18.0052.0004 Siêu âm Doppler tim, van tim
9150 18.0051.0005 Siêu âm tim, mạch máu có cản âm
9151 18.0049.0004 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục
9152 18.0048.0004 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
9153 18.0046.0004 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch
9154 18.0045.0004 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
9155 18.0044.0001 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
9156 18.0043.0001 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
9157 18.0037.0004 Siêu âm Doppler động mạch tử cung
9158 18.0036.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
9159 18.0035.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
9160 18.0034.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
9161 18.0033.0004 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
9162 18.0032.0069 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
9163 18.0031.0003 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
9164 18.0030.0001 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
9165 18.0029.0004 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
9166 18.0026.0069 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
9167 18.0025.0069 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
9168 18.0024.0004 Siêu âm Doppler động mạch thận
9169 18.0023.0004 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)
9170 18.0022.0069 Siêu âm Doppler gan lách
9171 18.0021.0069 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
9172 18.0020.0001 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
9173 18.0131.0017 Chụp Xquang ruột non
9174 18.0130.0035 Chụp Xquang thực quản dạ dày
9175 18.0130.0017 Chụp Xquang thực quản dạ dày
9176 18.0129.0029 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
9177 17.0240.0527 Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu
9178 17.0195.0226 Chẩn đoán điện thần kinh cơ
9179 17.0168.0281 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy
9180 17.0163.0272 Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng
9181 17.0162.0272 Thủy trị liệu có thuốc
9182 17.0161.0228 Điều trị chườm ngải cứu
9183 17.0160.0245 Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch
9184 17.0159.0243 Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo
9185 17.0158.0233 Điều trị bằng điện vi dòng
9186 17.0136.0519 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
9187 17.0135.0239 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
9188 17.0131.0274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ
9189 17.0102.0258 Tập tri giác và nhận thức
9190 17.0092.0268 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
9191 17.0091.0262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)
9192 17.0090.0267 Tập điều hợp vận động
9193 17.0086.0283 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
9194 17.0085.0282 Kỹ thuật xoa bóp vùng
9195 17.0078.0238 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu
9196 17.0075.0277 Tập ho có trợ giúp
9197 17.0073.0277 Tập các kiểu thở
9198 17.0072.0268 Tập với bàn nghiêng
9199 17.0071.0270 Tập với xe đạp tập
9200 17.0070.0261 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
9201 17.0066.0268 Tập với dụng cụ quay khớp vai
9202 17.0065.0269 Tập với ròng rọc
9203 17.0064.0268 Tập với giàn treo các chi
9204 17.0063.0268 Tập với thang tường
9205 17.0062.0267 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng
9206 17.0058.0268 Tập vận động trên bóng
9207 17.0056.0267 Tập vận động có kháng trở
9208 17.0052.0267 Tập vận động thụ động
9209 17.0051.0268 Tập đi với khung treo
9210 17.0050.0268 Tập đi với chân giả dưới gối
9211 17.0049.0268 Tập đi với chân giả trên gối
9212 18.0019.0001 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
9213 18.0018.0001 Siêu âm tử cung phần phụ
9214 18.0017.0003 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng
9215 18.0016.0001 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
9216 18.0015.0001 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
9217 18.0013.0001 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
9218 18.0012.0001 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
9219 18.0011.0001 Siêu âm màng phổi
9220 18.0010.0069 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
9221 18.0008.0001 Siêu âm nhãn cầu
9222 18.0007.0001 Siêu âm qua thóp
9223 18.0006.0001 Siêu âm hốc mắt
9224 18.0004.0001 Siêu âm hạch vùng cổ
9225 18.0003.0001 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
9226 18.0002.0001 Siêu âm các tuyến nước bọt
9227 18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp
9228 17.0241.0527 Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu
9229 17.0034.0267 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
9230 17.0033.0266 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
9231 17.0026.0220 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
9232 17.0024.0272 Điều trị bằng nước khoáng
9233 17.0023.0272 Điều trị bằng bùn
9234 17.0015.0275 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
9235 17.0014.0275 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
9236 17.0013.0275 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
9237 17.0012.0243 Điều trị bằng Laser công suất thấp
9238 17.0011.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại
9239 17.0010.0236 Điều trị bằng dòng giao thoa
9240 17.0009.0255 Điều trị bằng sóng xung kích
9241 17.0008.0253 Điều trị bằng siêu âm
9242 17.0004.0232 Điều trị bằng từ trường
9243 17.0003.0254 Điều trị bằng vi sóng
9244 17.0002.0254 Điều trị bằng sóng cực ngắn
9245 17.0001.0254 Điều trị bằng sóng ngắn
9246 16.0337.1053 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
9247 16.0336.1053 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
9248 16.0335.1022 Nắn sai khớp thái dương hàm
9249 16.0306.1043 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm
9250 16.0298.1009 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
9251 16.0236.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement
9252 16.0235.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
9253 16.0232.1017 Điều trị tuỷ răng sữa
9254 16.0232.1016 Điều trị tuỷ răng sữa
9255 16.0230.1010 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
9256 16.0226.1035 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement
9257 16.0225.1035 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
9258 16.0224.1035 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
9259 16.0223.1035 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp
9260 16.0222.1035 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp
9261 16.0218.1041 Phẫu thuật cắt phanh má
9262 16.0217.1041 Phẫu thuật cắt phanh môi
9263 16.0216.1041 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
9264 16.0214.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
9265 16.0197.1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
9266 16.0075.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser
9267 16.0074.1018 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
9268 16.0072.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite
9269 16.0071.1018 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement
9270 16.0070.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement
9271 16.0069.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
9272 17.0048.0268 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…)
9273 17.0047.0268 Tập lên, xuống cầu thang
9274 17.0046.0268 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)
9275 17.0045.0268 Tập đi với bàn xương cá
9276 17.0044.0268 Tập đi với gậy
9277 17.0043.0268 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
9278 17.0042.0268 Tập đi với khung tập đi
9279 17.0041.0268 Tập đi với thanh song song
9280 17.0039.0267 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
9281 17.0037.0267 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
9282 17.0030.0232 Điều trị bằng tĩnh điện trường
9283 17.0028.0232 Điều trị bằng ion tĩnh điện
9284 17.0027.0232 Điều trị bằng điện trường cao áp
9285 17.0022.0272 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)
9286 17.0019.0272 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục
9287 17.0018.0221 Điều trị bằng Parafin
9288 17.0007.0234 Điều trị bằng các dòng điện xung
9289 17.0006.0231 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc
9290 17.0005.0231 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
9291 16.0055.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
9292 16.0067.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite
9293 16.0066.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
9294 16.0064.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser
9295 16.0061.1011 Điều trị tủy lại
9296 16.0055.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
9297 16.0055.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
9298 16.0051.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
9299 16.0051.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
9300 16.0050.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
9301 16.0050.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
9302 16.0050.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
9303 16.0050.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
9304 16.0046.1012 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội
9305 16.0045.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
9306 16.0045.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
9307 16.0045.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
9308 16.0045.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
9309 15.0320.0985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
9310 15.0290.0955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
9311 15.0240.0905 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
9312 15.0240.0904 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
9313 15.0237.0928 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê
9314 15.0237.0926 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê
9315 15.0236.0927 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
9316 15.0236.0925 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
9317 15.0235.0928 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
9318 15.0235.0926 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
9319 15.0234.0927 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
9320 15.0234.0925 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
9321 15.0225.0933 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản
9322 15.0224.1002 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản
9323 15.0223.0996 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
9324 15.0223.0879 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
9325 15.0222.0898 Khí dung mũi họng
9326 15.0220.0206 Thay canuyn
9327 15.0219.1888 Đặt nội khí quản
9328 15.0218.0899 Bơm thuốc thanh quản
9329 15.0216.0893 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)
9330 15.0215.0895 Đốt họng hạt bằng nhiệt
9331 15.0214.1002 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng
9332 15.0213.0900 Lấy dị vật hạ họng
9333 15.0212.0900 Lấy dị vật họng miệng
9334 15.0211.0168 Sinh thiết u họng miệng
9335 15.0209.1041 Cắt phanh lưỡi
9336 15.0209.0996 Cắt phanh lưỡi
9337 15.0208.0916 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA
9338 15.0207.0995 Chích áp xe quanh Amidan
9339 15.0207.0878 Chích áp xe quanh Amidan
9340 15.0206.0996 Chích áp xe sàn miệng
9341 15.0206.0879 Chích áp xe sàn miệng
9342 15.0205.1043 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng
9343 15.0204.1043 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng
9344 15.0203.0988 Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản
9345 15.0195.1002 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má
9346 15.0194.1001 Phẫu thuật cắt u sàn miệng
9347 15.0189.0948 Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản
9348 15.0188.0925 Kỹ thuật đặt van phát âm
9349 15.0174.0120 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)
9350 15.0168.0966 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê)
9351 15.0167.0978 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mền gây tê
9352 15.0166.0978 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê)
9353 15.0159.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt
9354 15.0158.1002 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)
9355 15.0152.0988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
9356 15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê
9357 15.0147.1006 Hút rửa mũi, xoang sau mổ
9358 15.0145.1002 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)
9359 15.0144.0907 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
9360 15.0144.0906 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
9361 15.0143.0907 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
9362 15.0143.0906 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
9363 15.0142.0869 Cầm máu mũi bằng Merocel
9364 15.0142.0868 Cầm máu mũi bằng Merocel
9365 15.0141.0916 Nhét bấc mũi trước
9366 15.0140.0916 Nhét bấc mũi sau
9367 15.0139.0897 Phương pháp Proetz
9368 15.0138.0920 Chọc rửa xoang hàm
9369 15.0137.0931 Nội soi sinh thiết u vòm
9370 16.0055.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
9371 16.0054.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy
9372 16.0053.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
9373 16.0051.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
9374 16.0051.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
9375 15.0193.0157 Nội soi nong hẹp thực quản
9376 15.0056.0882 Chọc hút dịch vành tai
9377 15.0055.0903 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê]
9378 15.0055.0902 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê]
9379 15.0054.0903 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
9380 15.0136.1005 Nội soi sinh thiết u hốc mũi
9381 15.0135.0168 Sinh thiết hốc mũi
9382 15.0133.0867 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới
9383 15.0132.0867 Bẻ cuốn mũi
9384 15.0131.0923 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới
9385 15.0131.0922 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới
9386 15.0130.0923 Đốt điện cuốn mũi dưới
9387 15.0130.0922 Đốt điện cuốn mũi dưới
9388 15.0114.0951 Phẫu thuật chấn thương xoang trán
9389 15.0081.0919 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi
9390 15.0081.0918 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi
9391 15.0059.0908 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài
9392 15.0058.0899 Làm thuốc tai
9393 15.0043.0875 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
9394 15.0043.0874 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
9395 14.0207.0738 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
9396 14.0205.0759 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
9397 14.0204.0075 Cắt chỉ khâu kết mạc
9398 14.0203.0075 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
9399 14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc
9400 14.0197.0855 Bơm thông lệ đạo
9401 14.0197.0854 Bơm thông lệ đạo
9402 14.0195.0857 Tiêm hậu nhãn cầu
9403 14.0194.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu
9404 14.0193.0856 Tiêm dưới kết mạc
9405 14.0192.0075 Cắt chỉ khâu giác mạc
9406 14.0174.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
9407 14.0172.0772 Khâu phục hồi bờ mi
9408 14.0171.0769 Khâu da mi đơn giản
9409 14.0159.0857 Tiêm nhu mô giác mạc
9410 14.0158.0857 Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid…)
9411 14.0137.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi
9412 14.0136.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi
9413 14.0116.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi
9414 14.0112.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi
9415 14.0111.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác
9416 14.0098.0739 Chích mủ mắt
9417 13.0200.0074 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
9418 13.0199.0211 Đặt sonde hậu môn sơ sinh
9419 15.0054.0902 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
9420 15.0052.0993 Bơm hơi vòi nhĩ
9421 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai
9422 15.0050.0994 Chích rạch màng nhĩ
9423 15.0046.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
9424 15.0046.0872 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
9425 15.0045.0910 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
9426 15.0045.0909 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
9427 15.0034.0997 Vá nhĩ đơn thuần
9428 14.0255.0755 Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)
9429 14.0239.0029 Chụp lỗ thị giác
9430 14.0239.0028 Chụp lỗ thị giác
9431 14.0238.0029 Chụp khu trú dị vật nội nhãn
9432 14.0238.0028 Chụp khu trú dị vật nội nhãn
9433 14.0221.0849 Soi góc tiền phòng
9434 14.0218.0849 Soi đáy mắt trực tiếp
9435 14.0216.0505 Rạch áp xe túi lệ
9436 14.0215.0505 Rạch áp xe mi
9437 14.0210.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
9438 13.0145.0611 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh…
9439 13.0195.0094 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh
9440 13.0194.0074 Ép tim ngoài lồng ngực
9441 13.0193.0159 Rửa dạ dày sơ sinh
9442 13.0191.0079 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh
9443 13.0188.0083 Chọc dò tủy sống sơ sinh
9444 13.0187.0209 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
9445 13.0175.0591 Bóc nhân xơ vú
9446 13.0174.0653 Cắt u vú lành tính
9447 13.0166.0715 Soi cổ tử cung
9448 13.0163.0602 Chích áp xe vú
9449 13.0162.0604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
9450 13.0158.0634 Nạo hút thai trứng
9451 13.0157.0619 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
9452 13.0156.0639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
9453 13.0155.0334 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
9454 13.0150.0724 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
9455 13.0149.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo
9456 13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo
9457 12.0314.1189 Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 – 10cm
9458 12.0313.1190 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
9459 13.0144.0721 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
9460 13.0143.0655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
9461 13.0137.0077 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng
9462 13.0136.0628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
9463 13.0054.0600 Chích áp xe tầng sinh môn
9464 13.0051.0254 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
9465 13.0051.0237 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
9466 13.0049.0635 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
9467 13.0046.0608 Chọc ối điều trị đa ối
9468 13.0033.0614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
9469 13.0029.0716 Soi ối
9470 12.0329.0534 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
9471 12.0328.0534 Cắt cụt cánh tay do ung thư
9472 12.0327.0534 Tháo khớp cổ tay do ung thư
9473 12.0325.0558 Cắt u xương, sụn
9474 12.0324.0558 Cắt u xương sụn lành tính
9475 12.0322.1191 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
9476 12.0320.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
9477 12.0319.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
9478 12.0268.0591 Mổ bóc nhân xơ vú
9479 12.0260.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
9480 12.0215.0491 Làm hậu môn nhân tạo
9481 12.0203.0491 Mở thông dạ dày ra da do ung thư
9482 12.0187.0408 Cắt phổi không điển hình do ung thư
9483 12.0186.0408 Cắt phổi và màng phổi
9484 12.0185.0408 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực
9485 12.0182.0408 Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư
9486 12.0180.0408 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
9487 12.0179.0408 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư
9488 12.0178.0411 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
9489 12.0171.0400 Phẫu thuật cắt kén khí phổi
9490 12.0170.0400 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi
9491 12.0169.0400 Phẫu thuật bóc kén màng phổi
9492 12.0165.0989 Súc rửa vòm họng trong xạ trị
9493 12.0164.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm
9494 12.0162.0918 Cắt polyp mũi
9495 12.0161.0875 Cắt polyp ống tai
9496 12.0161.0874 Cắt polyp ống tai
9497 12.0093.0915 Vét hạch cổ bảo tồn
9498 12.0092.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
9499 12.0092.0909 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
9500 12.0091.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
9501 12.0091.0909 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
9502 12.0083.1040 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm
9503 12.0080.1059 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt
9504 12.0070.1039 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
9505 12.0068.0834 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
9506 12.0062.0834 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt
9507 12.0045.1049 Cắt u cơ vùng hàm mặt
9508 12.0012.1048 Cắt các u nang giáp móng
9509 12.0011.1190 Cắt các u lành tuyến giáp
9510 12.0010.1049 Cắt các u lành vùng cổ
9511 12.0003.1045 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
9512 12.0002.1044 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
9513 11.0173.0244 Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma
9514 11.0171.0237 Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại
9515 11.0157.0272 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính
9516 11.0149.0272 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút)
9517 11.0124.0253 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc
9518 11.0120.0244 Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne
9519 11.0099.0237 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ
9520 11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
9521 11.0089.0215 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng
9522 11.0087.0120 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
9523 11.0025.1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
9524 11.0024.1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn
9525 11.0019.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
9526 11.0018.1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn
9527 11.0017.1103 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
9528 11.0015.1158 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
9529 11.0010.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
9530 10.1037.0556 Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng
9531 10.1031.0514 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
9532 10.1031.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
9533 10.1030.0516 Nắm, cố định trật khớp hàm
9534 10.1030.0515 Nắm, cố định trật khớp hàm
9535 10.1029.0516 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
9536 10.1029.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
9537 10.1028.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
9538 10.1028.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
9539 10.1027.0522 Nắn, bó bột gãy Monteggia
9540 10.1027.0521 Nắn, bó bột gãy Monteggia
9541 10.1026.0526 Nắn, bó bột gãy Dupuptren
9542 10.1026.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuptren
9543 10.1025.0518 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn
9544 10.1025.0517 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn
9545 10.1024.0520 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
9546 10.1024.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
9547 10.1023.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót
9548 10.1022.0520 Nắn, bó bột gãy xương chày
9549 10.1022.0519 Nắn, bó bột gãy xương chày
9550 10.1021.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
9551 10.1021.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
9552 10.1020.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
9553 10.1020.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
9554 10.1019.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
9555 10.1019.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
9556 10.1018.0514 Nắn, bó bột trật khớp gối
9557 10.1018.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối
9558 10.1017.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
9559 10.1016.0530 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
9560 10.1016.0529 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
9561 10.1015.0512 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật
9562 10.1015.0511 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật
9563 10.1014.0530 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi
9564 10.1014.0529 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi
9565 10.1013.0530 Nắn, bó bột gãy xương chậu
9566 10.1013.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu
9567 10.1012.0526 Nắn, bó bột gãy mâm chày
9568 10.1012.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày
9569 10.1011.0514 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
9570 10.1011.0513 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
9571 10.1010.0524 Nắn, bó bột trật khớp háng
9572 10.1010.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng
9573 10.1009.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
9574 10.1009.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
9575 10.1008.0522 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles
9576 10.1008.0521 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles
9577 10.1007.0522 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
9578 10.1007.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
9579 12.0267.0653 Cắt u vú lành tính
9580 12.0265.0583 Cắt u lành dương vật
9581 12.0264.1189 Cắt nang thừng tinh hai bên
9582 12.0263.1190 Cắt nang thừng tinh một bên
9583 12.0261.1191 Cắt u sùi đầu miệng sáo
9584 10.0999.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
9585 10.0999.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
9586 10.0998.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
9587 10.0998.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
9588 10.0997.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
9589 10.0997.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
9590 10.0996.0516 Nắn, bó bột gãy xương đòn
9591 10.0996.0515 Nắn, bó bột gãy xương đòn
9592 10.0995.0518 Nắn, bó bột trật khớp vai
9593 10.0995.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai
9594 10.0994.0530 Nắn, bó bột cột sống
9595 10.0994.0529 Nắn, bó bột cột sống
9596 10.0992.0530 Bột Corset Minerve,Cravate
9597 10.0992.0529 Bột Corset Minerve,Cravate
9598 10.0991.0524 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
9599 10.1006.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
9600 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
9601 10.1004.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
9602 10.1003.0528 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
9603 10.1003.0527 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
9604 10.1002.0528 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
9605 10.1002.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
9606 10.1001.0516 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
9607 10.1001.0515 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
9608 10.1000.0516 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
9609 10.1000.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
9610 10.0955.0577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
9611 10.0954.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu
9612 10.0953.0571 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)
9613 10.0949.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép)
9614 10.0948.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay
9615 10.0947.0571 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
9616 10.0943.0534 Phẫu thuật tháo khớp chi
9617 10.0942.0534 Phẫu thuật cắt cụt chi
9618 10.0941.0556 Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire)
9619 10.0934.0563 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
9620 10.0926.0556 Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương
9621 10.0925.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý
9622 10.0924.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương
9623 10.0923.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi
9624 10.0922.0556 Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân
9625 10.0921.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày
9626 10.0920.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân
9627 10.0919.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối
9628 10.0918.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi
9629 10.0917.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi
9630 10.0916.0543 Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương
9631 10.0915.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay
9632 10.0914.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)
9633 10.0913.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia
9634 10.0912.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu
9635 10.0908.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh
9636 10.0906.0548 Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay
9637 10.0905.0556 Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM
9638 10.0901.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay
9639 10.0991.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
9640 10.0990.0530 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
9641 10.0990.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
9642 10.0989.0530 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
9643 10.0989.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
9644 10.0988.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
9645 10.0987.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0
9646 10.0986.0530 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
9647 10.0986.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
9648 10.0985.0520 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
9649 10.0985.0519 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
9650 10.0984.1091 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương
9651 10.0983.0551 Phẫu thuật vết thương khớp
9652 10.0980.0571 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết
9653 10.0979.0571 Phẫu thuật viêm xương
9654 10.0884.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi
9655 10.0883.0559 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè
9656 10.0882.0559 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
9657 10.0880.0559 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau
9658 10.0879.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I
9659 10.0878.0559 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên
9660 10.0877.0559 Phẫu thuật tổn thương gân Achille
9661 10.0876.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I
9662 10.0875.0559 Phẫu thuật tổn thương gân chày trước
9663 10.0874.0571 Cụt chấn thương cổ và bàn chân
9664 10.0872.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên
9665 10.0871.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân
9666 10.0870.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân
9667 10.0868.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót
9668 10.0867.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp
9669 10.0866.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon
9670 10.0865.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân
9671 10.0864.0583 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay
9672 10.0863.0534 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
9673 10.0862.0571 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón
9674 10.0861.0577 Thương tích bàn tay phức tạp
9675 10.0852.0556 Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh
9676 10.0850.0575 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay
9677 10.0843.0550 Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng
9678 10.0842.0559 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi
9679 10.0840.0559 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II
9680 10.0839.0559 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V
9681 10.0832.0344 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
9682 10.0831.0556 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền
9683 10.0830.0556 Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert
9684 10.0828.0556 Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay
9685 10.0823.0582 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới
9686 10.0822.0556 Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay
9687 10.0821.0556 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
9688 10.0820.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
9689 10.0819.0556 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
9690 10.0818.0559 Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I
9691 10.0817.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
9692 10.0816.0556 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
9693 10.0815.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
9694 10.0810.0559 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi
9695 10.0809.0583 Phẫu thuật vết thương bàn tay
9696 10.0803.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay
9697 10.0802.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
9698 10.0801.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay
9699 10.0800.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay
9700 10.0799.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
9701 10.0798.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
9702 10.0795.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân
9703 10.0794.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân
9704 10.0793.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân
9705 10.0792.0556 Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)
9706 10.0791.0548 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
9707 10.0789.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót
9708 10.0788.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương gót
9709 10.0787.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
9710 10.0786.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân
9711 10.0785.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
9712 10.0784.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
9713 10.0783.0556 Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân
9714 10.0782.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
9715 10.0781.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
9716 10.0780.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân
9717 10.0779.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
9718 10.0778.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
9719 10.0900.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi
9720 10.0896.0556 Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O)
9721 10.0885.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
9722 10.0808.0577 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động
9723 10.0807.0577 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động
9724 10.0806.0537 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới
9725 10.0805.0537 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên
9726 10.0768.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi
9727 10.0767.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi
9728 10.0766.0556 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi
9729 10.0765.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
9730 10.0764.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi
9731 10.0763.0556 Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi
9732 10.0762.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi
9733 10.0761.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
9734 10.0759.0556 Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi
9735 10.0758.0556 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp
9736 10.0757.0556 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
9737 10.0754.0556 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu
9738 10.0753.0556 Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu
9739 10.0752.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II)
9740 10.0751.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay
9741 10.0750.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay
9742 10.0749.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay
9743 10.0747.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay
9744 10.0746.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay
9745 10.0745.0556 Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
9746 10.0744.0548 Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
9747 10.0743.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay
9748 10.0741.0556 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu
9749 10.0740.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
9750 10.0739.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
9751 10.0738.0556 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
9752 10.0737.0556 Phẫu thuật KHX gãy đài quay
9753 10.0736.0556 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia
9754 10.0735.0548 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
9755 10.0734.0548 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
9756 10.0733.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
9757 10.0732.0556 Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay
9758 10.0731.0556 Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay
9759 10.0730.0556 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay
9760 10.0729.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp
9761 10.0727.0553 Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay
9762 10.0726.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay
9763 10.0725.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay
9764 10.0713.0487 Lấy u sau phúc mạc
9765 10.0712.0489 Lấy u phúc mạc
9766 10.0701.0491 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
9767 10.0699.0583 Khâu vết thương thành bụng
9768 10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
9769 10.0697.0583 Phẫu thuật cắt u thành bụng
9770 10.0692.0582 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành
9771 10.0691.0582 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành
9772 10.0690.0582 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành
9773 10.0689.0582 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương
9774 10.0688.0583 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn
9775 10.0687.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
9776 10.0686.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng
9777 10.0685.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
9778 10.0684.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
9779 10.0683.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
9780 10.0681.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
9781 10.0680.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
9782 10.0679.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
9783 10.0676.0582 Khâu vết thương lách
9784 10.0675.0484 Cắt lách bán phần
9785 10.0674.0484 Cắt lách bệnh lý
9786 10.0673.0484 Cắt lách do chấn thương
9787 10.0623.0474 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật
9788 10.0622.0474 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
9789 10.0621.0472 Cắt túi mật
9790 10.0620.0583 Mở thông túi mật
9791 10.0616.0493 Dẫn lưu áp xe gan
9792 10.0572.0577 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp
9793 10.0571.0632 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
9794 10.0567.0584 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)
9795 10.0566.0584 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)
9796 10.0562.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn
9797 10.0561.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)
9798 10.0560.0583 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil
9799 10.0559.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ
9800 10.0558.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp
9801 10.0557.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản
9802 10.0556.0494 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
9803 10.0555.0494 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản
9804 10.0554.0494 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)
9805 10.0553.0495 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ
9806 10.0552.0495 Phẫu thuật Longo
9807 10.0551.0494 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
9808 10.0549.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)
9809 10.0548.0494 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
9810 10.0547.0494 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ
9811 10.0533.0494 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
9812 10.0528.0454 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
9813 10.0526.0465 Lấy dị vật trực tràng
9814 10.0525.0491 Làm hậu môn nhân tạo
9815 10.0524.0491 Làm hậu môn nhân tạo
9816 10.0511.0491 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng
9817 10.0777.0556 Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày
9818 10.0776.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
9819 10.0775.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
9820 10.0774.0559 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
9821 10.0773.0548 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
9822 10.0772.0548 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè
9823 10.0771.0556 Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi
9824 10.0770.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp
9825 10.0769.0556 Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi
9826 10.0724.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay
9827 10.0723.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay
9828 10.0722.0556 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn
9829 10.0721.0556 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
9830 10.0720.0556 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
9831 10.0719.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn
9832 10.0718.0556 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai
9833 10.0717.0556 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai
9834 10.0550.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ
9835 10.0416.0491 Mở thông dạ dày
9836 10.0415.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết
9837 10.0510.0459 Các phẫu thuật ruột thừa khác
9838 10.0509.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
9839 10.0508.0459 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
9840 10.0507.0459 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
9841 10.0506.0459 Cắt ruột thừa đơn thuần
9842 10.0498.0489 Cắt u mạc treo ruột
9843 10.0497.0489 Cắt bỏ u mạc nối lớn
9844 10.0496.0489 Cắt mạc nối lớn
9845 10.0493.0465 Đóng mở thông ruột non
9846 10.0492.0493 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
9847 10.0491.0455 Gỡ dính sau mổ lại
9848 10.0489.0458 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue)
9849 10.0486.0465 Cắt ruột non hình chêm
9850 10.0481.0455 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột
9851 10.0480.0465 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non
9852 10.0479.0491 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng
9853 10.0463.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
9854 10.0453.0464 Nối vị tràng
9855 10.0451.0491 Mở bụng thăm dò
9856 10.0350.0434 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
9857 10.0412.0584 Mở rộng lỗ sáo
9858 10.0411.0584 Cắt hẹp bao quy đầu
9859 10.0410.0584 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
9860 10.0408.0584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
9861 10.0407.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
9862 10.0406.0435 Cắt bỏ tinh hoàn
9863 10.0405.0156 Nong niệu đạo
9864 10.0403.0436 Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
9865 10.0402.0584 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
9866 10.0400.0584 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
9867 10.0398.0584 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
9868 10.0359.0584 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
9869 10.0357.0436 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
9870 10.0356.0436 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
9871 10.0353.0158 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
9872 10.0325.0421 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần
9873 10.0319.0436 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
9874 10.0318.0104 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
9875 10.0317.0436 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
9876 10.0302.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
9877 10.0293.0411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
9878 10.0292.0411 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi
9879 10.0291.0411 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
9880 10.0290.0411 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi
9881 10.0289.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết
9882 10.0288.0583 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực
9883 10.0287.0411 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
9884 10.0286.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
9885 10.0285.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
9886 10.0281.0411 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi
9887 10.0172.0582 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi
9888 10.0164.0508 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
9889 10.0163.0411 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
9890 10.0153.0414 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
9891 10.0152.0410 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
9892 10.0151.1045 Phẫu thuật u thần kinh trên da
9893 10.0151.1044 Phẫu thuật u thần kinh trên da
9894 10.0148.0344 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên
9895 10.0066.0976 Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm
9896 10.0057.0083 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)
9897 10.0344.0585 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
9898 08.0472.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
9899 08.0471.0228 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn
9900 08.0470.0228 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn
9901 08.0469.0228 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn
9902 08.0468.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn
9903 08.0467.0228 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn
9904 08.0466.0228 Cứu điều trị liệt dương thể hàn
9905 08.0465.0228 Cứu điều trị di tinh thể hàn
9906 08.0464.0228 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
9907 08.0463.0228 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
9908 08.0462.0228 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn
9909 08.0461.0228 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
9910 08.0460.0228 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn
9911 08.0459.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
9912 08.0458.0228 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
9913 08.0457.0228 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
9914 08.0456.0228 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
9915 08.0455.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
9916 08.0454.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
9917 08.0453.0228 Cứu điều trị nấc thể hàn
9918 08.0452.0228 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
9919 08.0451.0228 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn
9920 08.0450.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly
9921 08.0449.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
9922 08.0448.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
9923 08.0447.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
9924 08.0446.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
9925 08.0445.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não
9926 08.0444.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
9927 08.0443.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
9928 08.0442.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng
9929 08.0441.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông
9930 08.0439.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
9931 08.0438.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh
9932 08.0437.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh
9933 08.0436.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt
9934 08.0435.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa
9935 08.0434.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
9936 10.0001.0577 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp
9937 09.0151.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
9938 09.0123.0898 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
9939 09.0028.0099 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
9940 08.0484.0281 Xoa bóp bấm huyệt bằng máy
9941 08.0483.0280 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay
9942 08.0477.0228 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
9943 08.0476.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
9944 08.0475.0228 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
9945 08.0474.0228 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
9946 08.0473.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
9947 08.0416.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
9948 08.0415.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
9949 08.0413.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
9950 08.0412.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
9951 08.0411.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
9952 08.0410.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress
9953 08.0409.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
9954 08.0408.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
9955 08.0407.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
9956 08.0406.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
9957 08.0402.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
9958 08.0401.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
9959 08.0400.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
9960 08.0399.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
9961 08.0398.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
9962 08.0397.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
9963 08.0396.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
9964 08.0395.0280 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
9965 08.0394.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
9966 08.0393.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
9967 08.0392.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
9968 08.0391.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
9969 08.0390.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
9970 08.0389.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
9971 08.0357.0271 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
9972 08.0321.0230 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
9973 08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
9974 08.0319.0230 Điện châm điều trị giảm đau do zona
9975 08.0318.0230 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
9976 08.0317.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
9977 08.0316.0230 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh
9978 08.0315.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác
9979 08.0314.0230 Điện châm điều trị ù tai
9980 08.0313.0230 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
9981 08.0312.0230 Điện châm điều trị đau răng
9982 08.0311.0230 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa
9983 08.0310.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
9984 08.0307.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông
9985 08.0306.0230 Điện châm điều trị lác cơ năng
9986 08.0305.0230 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
9987 08.0304.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc
9988 08.0303.0230 Điện châm điều trị đau hố mắt
9989 08.0302.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo
9990 08.0301.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên
9991 08.0300.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
9992 08.0299.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng
9993 08.0298.0230 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
9994 08.0297.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
9995 08.0296.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
9996 08.0295.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
9997 08.0294.0230 Điện châm điều trị sa tử cung
9998 08.0293.0230 Điện châm điều trị bí đái cơ năng
9999 08.0292.0230 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
10000 08.0291.0230 Điện châm điều trị viêm bàng quang
10001 08.0290.0230 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
10002 08.0289.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
10003 08.0288.0230 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
10004 08.0287.0230 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
10005 08.0285.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
10006 08.0284.0230 Điện châm điều trị trĩ
10007 08.0283.0230 Điện châm điều trị viêm amidan
10008 08.0282.0230 Điện châm điều trị cảm mạo
10009 08.0281.0230 Điện châm điều trị hội chứng stress
10010 08.0280.0230 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
10011 08.0279.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp
10012 08.0278.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
10013 08.0277.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ
10014 08.0276.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dương
10015 08.0275.0227 Cấy chỉ điều trị di tinh
10016 08.0274.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh
10017 08.0273.0227 Cấy chỉ điều trị sa tử cung
10018 08.0272.0227 Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh
10019 08.0271.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt
10020 08.0270.0227 Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ
10021 08.0269.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm
10022 08.0268.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng
10023 08.0267.0227 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp
10024 08.0266.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
10025 08.0265.0227 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
10026 08.0264.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài
10027 08.0263.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa
10028 08.0262.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang
10029 08.0256.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
10030 08.0255.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
10031 08.0254.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
10032 08.0433.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt
10033 08.0432.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
10034 08.0431.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
10035 08.0430.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
10036 08.0428.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
10037 08.0427.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc
10038 08.0426.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
10039 08.0425.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
10040 08.0424.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
10041 08.0423.0280 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp
10042 08.0422.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
10043 08.0421.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
10044 08.0420.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
10045 08.0419.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
10046 08.0418.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực
10047 08.0417.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng
10048 08.0414.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
10049 08.0238.0227 Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
10050 08.0237.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ
10051 08.0236.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực
10052 08.0235.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
10053 08.0234.0227 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến
10054 08.0233.0227 Cấy chỉ điều trị mày đay
10055 08.0232.0227 Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
10056 08.0231.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
10057 08.0230.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
10058 08.0229.0227 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược
10059 08.0228.0227 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
10060 08.0227.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt
10061 08.0226.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh
10062 08.0225.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona
10063 08.0224.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư
10064 08.0223.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
10065 08.0222.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông
10066 08.0221.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh
10067 08.0220.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
10068 08.0219.0230 Điện nhĩ châm điều trị ù tai
10069 08.0218.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
10070 08.0217.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
10071 08.0253.0227 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
10072 08.0252.0227 Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn
10073 08.0251.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
10074 08.0250.0227 Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
10075 08.0249.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
10076 08.0248.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
10077 08.0247.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
10078 08.0246.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
10079 08.0245.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình
10080 08.0244.0227 Cấy chỉ điều trị nấc
10081 08.0243.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
10082 08.0242.0227 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
10083 08.0241.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông
10084 08.0240.0227 Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
10085 08.0239.0227 Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
10086 08.0198.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
10087 08.0197.0230 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
10088 08.0196.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
10089 08.0195.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
10090 08.0194.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V
10091 08.0193.0230 Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn
10092 08.0192.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
10093 08.0191.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung
10094 08.0190.0230 Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
10095 08.0189.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng
10096 08.0188.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
10097 08.0187.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dương
10098 08.0186.0230 Điện nhĩ châm điều di tinh
10099 08.0185.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang
10100 08.0184.0230 Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận
10101 08.0183.0230 Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não
10102 08.0182.0230 Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
10103 08.0181.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em
10104 08.0180.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
10105 08.0179.0230 Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
10106 08.0178.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng
10107 08.0177.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
10108 08.0174.0230 Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo
10109 08.0173.0230 Điện nhĩ châm điều trị nấc
10110 08.0172.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn
10111 08.0216.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai
10112 08.0215.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
10113 08.0213.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
10114 08.0212.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
10115 08.0211.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
10116 08.0209.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang
10117 08.0208.0230 Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài
10118 08.0206.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
10119 08.0205.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
10120 08.0204.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
10121 08.0203.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt
10122 08.0202.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
10123 08.0201.0230 Điện nhĩ châm điều trị thống kinh
10124 08.0200.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
10125 08.0199.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
10126 08.0168.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
10127 08.0167.0230 Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa
10128 08.0166.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên
10129 08.0165.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
10130 08.0164.0230 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
10131 08.0163.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
10132 08.0162.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình
10133 08.0161.0230 Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng
10134 08.0160.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện
10135 08.0159.0230 Điện mãng châm điều trị liệt dương
10136 08.0158.0230 Điện mãng châm điều trị di tinh
10137 08.0157.0230 Điện mãng châm điều trị đau lưng
10138 08.0156.0230 Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp
10139 08.0155.0230 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
10140 08.0154.0230 Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp
10141 08.0153.0230 Điện mãng châm điều trị đau răng
10142 08.0152.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa
10143 08.0151.0230 Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang
10144 08.0150.0230 Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài
10145 08.0146.0230 Điện mãng châm điều trị
10146 08.0145.0230 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực
10147 08.0144.0230 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
10148 08.0143.0230 Điện mãng châm điều trị đau hố mắt
10149 08.0142.0230 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
10150 08.0141.0230 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
10151 08.0140.0230 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
10152 08.0139.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não
10153 08.0138.0230 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
10154 08.0137.0230 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V
10155 08.0136.0230 Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn
10156 08.0135.0230 Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
10157 08.0134.0230 Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa
10158 08.0133.0230 Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
10159 08.0132.0230 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
10160 08.0131.0230 Điện mãng châm điều trị hen phế quản
10161 08.0130.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
10162 08.0129.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
10163 08.0128.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
10164 08.0127.0230 Điện mãng châm điều trị thống kinh
10165 08.0126.0230 Điện mãng châm điều trị đái dầm
10166 08.0125.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
10167 08.0124.0230 Điện mãng châm điều trị sa tử cung
10168 08.0123.0230 Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em
10169 08.0122.0230 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em
10170 08.0121.0230 Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt
10171 08.0171.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress
10172 08.0170.0230 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
10173 08.0169.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu
10174 08.0114.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
10175 08.0113.0230 Châm tê phẫu thuật quặm
10176 08.0112.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính từ 2- 5 cm
10177 08.0111.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm
10178 08.0110.0230 Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp
10179 08.0109.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo
10180 08.0108.0230 Châm tê phẫu thuật cắt polip tử cung
10181 08.0107.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm
10182 08.0106.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp
10183 08.0105.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp
10184 08.0104.0230 Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
10185 08.0103.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tinh
10186 08.0102.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật
10187 08.0101.0230 Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu – cổ
10188 08.0100.0230 Châm tê phẫu thuật cắt cụt cẳng chân
10189 08.0099.0230 Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
10190 08.0098.0230 Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân
10191 08.0120.0230 Điện mãng châm điều trị trĩ
10192 08.0119.0230 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
10193 08.0118.0230 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
10194 08.0117.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng
10195 08.0116.0230 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
10196 08.0115.0230 Điện mãng châm điều trị béo phì
10197 08.0087.0230 Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo
10198 08.0086.0230 Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu
10199 08.0085.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo
10200 08.0084.0230 Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
10201 08.0083.0230 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang retzius
10202 08.0082.0230 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
10203 08.0081.0230 Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
10204 08.0080.0230 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang
10205 08.0079.0230 Châm tê phẫu thuật đẫn lưu thận qua da
10206 08.0078.0230 Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
10207 08.0077.0230 Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang
10208 08.0076.0230 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản
10209 08.0075.0230 Châm tê phẫu thuật nối nang tụy – hỗng tràng
10210 08.0074.0230 Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
10211 08.0073.0230 Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
10212 08.0072.0230 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa
10213 08.0071.0230 Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày
10214 08.0070.0230 Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên
10215 08.0069.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột
10216 08.0068.0230 Châm tê phẫu thuật nối vị tràng
10217 08.0067.0230 Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng
10218 08.0066.0230 Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
10219 08.0065.0230 Châm tê phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
10220 08.0064.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột
10221 08.0063.0230 Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
10222 08.0062.0230 Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng
10223 08.0061.0230 Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành
10224 08.0060.0230 Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng
10225 08.0059.0230 Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu
10226 08.0058.0230 Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ
10227 08.0057.0230 Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 – 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
10228 08.0056.0230 Châm tê nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
10229 08.0055.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ
10230 08.0054.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng
10231 08.0053.0230 Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng
10232 08.0052.0230 Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi
10233 08.0051.0230 Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi
10234 08.0050.0230 Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm
10235 08.0049.0230 Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản
10236 08.0048.0230 Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh
10237 08.0047.0230 Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
10238 08.0046.0230 Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh – khí quản
10239 08.0045.0230 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản
10240 08.0044.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng
10241 08.0043.0230 Châm tê phẫu thuật xoang trán
10242 08.0042.0230 Châm tê phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
10243 08.0041.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai
10244 08.0040.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh
10245 08.0039.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng
10246 08.0032.0230 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên
10247 08.0031.0230 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
10248 08.0030.0230 Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
10249 08.0029.0230 Châm tê phẫu thuật cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
10250 08.0028.0259 Luyện tập dưỡng sinh
10251 08.0097.0230 Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương khớp
10252 08.0096.0230 Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay
10253 08.0095.0230 Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân thuổng
10254 08.0094.0230 Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
10255 08.0093.0230 Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo
10256 08.0092.0230 Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
10257 08.0091.0230 Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung
10258 08.0090.0230 Châm tê phẫu thuật treo tử cung
10259 08.0089.0230 Châm tê phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung
10260 08.0088.0230 Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo
10261 08.0038.0230 Châm tê phẫu thuật lác thông thường
10262 08.0037.0230 Châm tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
10263 08.0036.0230 Châm tê phẫu thuật glaucoma
10264 08.0035.0230 Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai
10265 08.0034.0230 Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
10266 08.0033.0230 Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng
10267 08.0006.0271 Thủy châm
10268 08.0005.0230 Điện châm
10269 08.0004.0224 Nhĩ châm
10270 08.0003.0224 Mãng châm
10271 08.0027.0228 Chườm ngải
10272 08.0014.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng
10273 08.0013.0238 Kéo nắn cột sống cổ
10274 08.0012.0224 Từ châm
10275 08.0011.0243 Laser châm
10276 08.0010.0224 Chích lể
10277 08.0009.0228 Cứu
10278 08.0008.0224 Ôn châm
10279 08.0007.0227 Cấy chỉ
10280 07.0010.0357 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
10281 07.0009.0360 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
10282 07.0008.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
10283 07.0007.0362 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
10284 07.0003.0354 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
10285 05.0097.0327 Điều trị rám má bằng laser Fractional
10286 05.0093.0327 Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell
10287 05.0090.0334 Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên
10288 05.0073.0332 Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né
10289 05.0071.0323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
10290 05.0067.0173 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da
10291 08.0002.0224 Hào châm
10292 08.0001.0224 Mai hoa châm
10293 07.0245.0090 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm
10294 07.0244.0089 Chọc hút tế bào tuyến giáp
10295 07.0243.0085 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm
10296 07.0242.0084 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
10297 07.0233.0355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
10298 07.0225.0199 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
10299 07.0030.0360 Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp
10300 07.0013.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
10301 07.0011.0357 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
10302 06.0040.1799 Đo lưu huyết não
10303 06.0038.1777 Đo điện não vi tính
10304 06.0037.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
10305 05.0107.0254 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED
10306 05.0044.0329 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
10307 05.0042.0275 Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ
10308 05.0024.0333 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn
10309 05.0011.0329 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2
10310 05.0010.0329 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2
10311 05.0009.0329 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2
10312 05.0008.0329 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2
10313 05.0007.0329 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2
10314 05.0006.0329 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2
10315 05.0005.0329 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
10316 05.0004.0334 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
10317 05.0003.0272 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
10318 05.0002.0076 Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng
10319 04.0058.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức
10320 04.0057.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ
10321 04.0056.0549 Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)
10322 04.0055.0536 Phẫu thuật thay khớp vai do lao
10323 04.0051.0563 Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống
10324 04.0041.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
10325 04.0040.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
10326 04.0039.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
10327 04.0038.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực
10328 04.0037.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên
10329 04.0036.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực
10330 04.0035.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ
10331 04.0034.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn
10332 04.0033.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách
10333 04.0032.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ
10334 04.0031.0488 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao
10335 04.0030.0207 Bơm rửa ổ lao khớp
10336 04.0029.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao
10337 04.0028.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
10338 04.0027.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân
10339 04.0026.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân
10340 04.0025.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi
10341 04.0024.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân
10342 04.0023.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối
10343 04.0022.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng
10344 04.0021.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu
10345 04.0020.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu
10346 04.0019.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay
10347 04.0018.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay
10348 04.0017.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay
10349 04.0016.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay
10350 04.0015.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu
10351 04.0014.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai
10352 04.0013.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn
10353 04.0012.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn
10354 04.0010.0369 Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống lưng-thắt lưng
10355 04.0009.0369 Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống ngực
10356 04.0008.0546 Phẫu thuật thay khớp gối do lao
10357 04.0007.0551 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao
10358 04.0006.0547 Phẫu thuật thay khớp háng do lao
10359 04.0006.0545 Phẫu thuật thay khớp háng do lao
10360 04.0005.0543 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao
10361 04.0001.0369 Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống cổ
10362 03.4254.1727 Xét nghiệm cặn dư phân
10363 03.4248.0004 Siêu âm tim Doppler
10364 03.4246.0198 Tháo bột các loại
10365 03.4211.0168 Kỹ thuật sinh thiết da
10366 03.4190.0192 Tạo nhịp tim qua da
10367 03.4183.0271 Thủy châm điều trị sa trực tràng
10368 03.4182.0230 Điện châm điều trị sa trực tràng
10369 03.4181.0227 Cấy chỉ điều trị sa trực tràng
10370 03.4180.0230 Điện nhĩ châm điều trị táo bón
10371 03.4179.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng
10372 03.4178.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện
10373 03.4165.0919 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng
10374 03.4165.0918 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng
10375 03.4138.0148 Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán
10376 03.4107.0152 Nội soi tháo sonde JJ
10377 03.4079.0457 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
10378 03.4077.0457 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng
10379 03.3959.0918 Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi
10380 03.3919.0491 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng
10381 03.3919.0400 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng
10382 03.3913.1048 Cắt nang giáp móng
10383 03.3910.0505 Chích hạch viêm mủ
10384 03.3909.0505 Chích rạch áp xe nhỏ
10385 03.3908.0573 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản
10386 03.3905.0563 Rút chỉ thép xương ức
10387 03.3901.0563 Rút đinh các loại
10388 03.3900.0563 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
10389 05.0065.0168 Sinh thiết niêm mạc
10390 05.0054.0343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng
10391 05.0051.0324 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn
10392 03.3867.0525 Nắn, bó bột gãy xương chày
10393 03.3866.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
10394 03.3865.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
10395 03.3864.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
10396 03.3863.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối
10397 03.3862.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
10398 03.3861.0529 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
10399 03.3860.0511 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật
10400 03.3859.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
10401 03.3858.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu
10402 03.3857.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày
10403 03.3856.0513 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
10404 03.3855.0511 Nắn, bó bột trật khớp háng
10405 03.3854.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
10406 03.3853.0521 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles
10407 03.3852.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
10408 03.3851.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
10409 03.3850.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
10410 03.3849.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
10411 03.3847.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
10412 03.3843.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay
10413 03.3842.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay
10414 03.3841.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay
10415 03.3838.0529 Nắn, bó bột cột sống
10416 03.3835.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
10417 03.3834.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi
10418 03.3833.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
10419 03.3832.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
10420 03.3831.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O
10421 03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
10422 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
10423 03.3826.0205 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
10424 03.3826.0204 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
10425 03.3826.0203 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
10426 03.3826.0202 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
10427 03.3826.0201 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
10428 03.3826.0200 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
10429 03.3826.0075 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
10430 03.3821.0216 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
10431 03.3817.0505 Chích áp xe phần mềm lớn
10432 03.3794.0556 Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
10433 03.3789.0556 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
10434 03.3788.0556 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên
10435 03.3787.0556 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm
10436 03.3786.0556 Đặt vít gãy thân xương sên
10437 03.3785.0556 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân
10438 03.3784.0556 Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài
10439 03.3782.0556 Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não
10440 03.3781.0556 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh
10441 03.3779.0556 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác
10442 03.3778.0556 Găm Kirschner trong gãy mắt cá
10443 03.3773.0556 Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân
10444 03.3766.0556 Phẫu thuật khớp giả xương chầy
10445 03.3765.0556 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương
10446 03.3762.0556 Phẫu thuật chân chữ X
10447 03.3761.0556 Phẫu thuật chân chữ O
10448 03.3889.0556 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy
10449 03.3887.0556 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương
10450 03.3875.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
10451 03.3872.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
10452 03.3870.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
10453 03.3869.0521 Nắn, bó bột gãy Monteggia
10454 03.3868.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuytren
10455 03.3830.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
10456 03.3754.0556 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
10457 03.3744.0556 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi
10458 03.3743.0556 Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu
10459 03.3738.0556 Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày
10460 03.3732.0556 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
10461 03.3731.0556 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
10462 03.3727.0556 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
10463 03.3725.0556 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
10464 03.3722.0548 Phẫu thuật toác khớp mu
10465 03.3718.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu
10466 03.3717.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp
10467 03.3715.0556 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi)
10468 03.3760.0556 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
10469 03.3759.0556 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
10470 03.3758.0556 Đóng đinh xương chày mở
10471 03.3694.0556 Đặt vít gãy trật xương thuyền
10472 03.3690.0556 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay
10473 03.3689.0556 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
10474 03.3688.0556 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
10475 03.3684.0556 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
10476 03.3679.0556 Phẫu thuật gãy Monteggia
10477 03.3676.0556 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
10478 03.3675.0556 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
10479 03.3673.0556 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay
10480 03.3665.0556 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
10481 03.3663.0556 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
10482 03.3662.0556 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
10483 03.3651.0558 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
10484 03.3649.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn
10485 03.3647.0556 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
10486 03.3646.0556 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai
10487 03.3608.0505 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
10488 03.3714.0556 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus)
10489 03.3712.0556 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
10490 03.3703.0556 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
10491 03.3397.0492 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng
10492 03.3395.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
10493 03.3394.0464 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
10494 03.3388.0489 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột
10495 03.3387.0489 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
10496 03.3385.0493 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
10497 03.3384.0492 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt
10498 03.3383.0584 Cắt nang/polyp rốn
10499 03.3380.0498 Cắt polype trực tràng
10500 03.3379.0494 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
10501 03.3378.0494 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
10502 03.3377.0494 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
10503 03.3341.0495 Phẫu thuật Longo
10504 03.3326.0506 Tháo lồng bằng bơm khí/nước
10505 03.3282.0493 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
10506 03.3264.0411 Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp
10507 03.3259.0583 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
10508 03.3252.0411 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
10509 03.3251.0411 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
10510 03.3248.0095 Dẫn lưu áp xe phổi
10511 03.3248.0094 Dẫn lưu áp xe phổi
10512 03.3247.0094 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi
10513 03.3246.0411 Khâu vết thương nhu mô phổi
10514 03.3020.0334 Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
10515 03.3019.0334 Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
10516 03.2932.1136 Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai
10517 03.2820.0004 Siêu âm tim tại giường
10518 03.2748.0534 Căt cụt cẳng chân do ung thư
10519 03.2746.0534 Tháo khớp cổ tay do ung thư
10520 03.2745.0534 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
10521 03.2744.0534 Cắt cụt cánh tay do ung thư
10522 03.2613.0875 Cắt polyp ống tai
10523 03.2613.0874 Cắt polyp ống tai
10524 03.2611.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm
10525 03.2587.0870 Cắt u amidan qua đường miệng
10526 03.2538.1060 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
10527 03.2537.1047 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
10528 03.2536.1049 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
10529 03.2535.1049 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
10530 03.2534.1047 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm
10531 03.2533.1049 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
10532 03.2532.1049 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
10533 03.2512.1049 Cắt u cơ vùng hàm mặt
10534 03.2510.1059 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt
10535 03.2508.1049 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản
10536 03.2504.0488 Vét hạch cổ bảo tồn
10537 03.2458.1049 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm
10538 03.2457.1049 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm
10539 03.2456.1044 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm
10540 03.2454.1048 Cắt nang giáp móng
10541 03.2451.1049 Cắt u phần mềm vùng cổ
10542 03.2450.0945 Cắt u vùng tuyến mang tai
10543 03.2449.0834 Cắt u da vùng mặt, tạo hình.
10544 03.2391.0215 Truyền tĩnh mạch
10545 03.2390.0212 Tiêm tĩnh mạch
10546 03.2389.0212 Tiêm bắp thịt
10547 03.2388.0212 Tiêm dưới da
10548 03.3606.0156 Nong niệu đạo
10549 03.3599.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên
10550 03.3590.0492 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt
10551 03.3589.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
10552 03.3532.0121 Mở thông bàng quang
10553 03.3463.0484 Cắt lách toàn bộ do chấn thương
10554 03.3461.0484 Cắt lách bán phần do chấn thương
10555 03.3406.0600 Chích áp xe tầng sinh môn
10556 03.3402.0491 Mở bụng thăm dò
10557 03.3401.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
10558 03.3400.0632 Lấy máu tụ tầng sinh môn
10559 03.3399.0600 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
10560 03.2355.0077 Dẫn lưu dịch màng bụng
10561 03.2354.0077 Chọc dịch màng bụng
10562 03.2342.0169 Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm
10563 03.2337.0165 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm
10564 03.2333.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
10565 03.2332.0078 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
10566 03.2331.0164 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe
10567 03.2329.0095 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
10568 03.2327.0096 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính
10569 03.2326.0095 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
10570 03.2325.0096 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
10571 03.2324.0109 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất
10572 03.2265.0618 Phong bế ngoài màng cứng
10573 03.2264.0669 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
10574 03.2263.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo
10575 03.2245.0219 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
10576 03.2245.0218 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
10577 03.2245.0217 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
10578 03.2245.0216 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
10579 03.2241.0871 Cắt Amidan bằng Coblator
10580 03.2240.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê
10581 03.2239.0893 Đốt họng bằng khí CO­2 (bằng áp lạnh)
10582 03.2212.0912 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi
10583 03.2205.0955 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản
10584 03.2198.0982 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
10585 03.2184.0899 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
10586 03.2183.0893 Đốt lạnh họng hạt
10587 03.2182.0895 Đốt nhiệt họng hạt
10588 03.2181.0995 Chích áp xe quanh Amidan
10589 03.2180.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
10590 03.2179.0870 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê
10591 03.2178.0900 Lấy dị vật hạ họng
10592 03.2177.0965 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi
10593 03.2176.0892 Áp lạnh Amidan
10594 03.2175.0996 Chích áp xe thành sau họng
10595 03.2175.0879 Chích áp xe thành sau họng
10596 03.2155.0869 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
10597 03.2154.0897 Làm Proetz
10598 03.2152.0867 Bẻ cuốn dưới
10599 03.2150.0916 Nhét bấc mũi trước
10600 03.2149.0916 Nhét bấc mũi sau
10601 03.2121.0994 Chích rạch màng nhĩ
10602 03.2120.0899 Làm thuốc tai
10603 03.2119.0505 Chích nhọt ống tai ngoài
10604 03.2118.0882 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
10605 03.2117.0903 Lấy dị vật tai
10606 03.2117.0902 Lấy dị vật tai
10607 03.2117.0901 Lấy dị vật tai
10608 03.2387.0212 Tiêm trong da
10609 03.2383.0315 Test nội bì
10610 03.2383.0314 Test nội bì
10611 03.2382.0313 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc
10612 03.2372.0214 Tiêm corticoide vào khớp
10613 03.2372.0213 Tiêm corticoide vào khớp
10614 03.2367.0112 Chọc dịch khớp
10615 03.2358.0211 Đặt sonde hậu môn
10616 03.2357.0211 Thụt tháo phân
10617 03.2356.0505 Chọc hút áp xe thành bụng
10618 03.1949.1035 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
10619 03.1942.1010 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
10620 03.1940.1035 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
10621 03.1938.1035 Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp
10622 03.1931.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite
10623 03.1930.1018 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC)
10624 03.1929.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
10625 03.1918.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
10626 03.1859.1013 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay
10627 03.1858.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
10628 03.1858.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
10629 03.1858.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
10630 03.1858.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
10631 03.1853.1011 Điều trị tủy lại
10632 03.1850.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
10633 03.1850.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
10634 03.1850.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
10635 03.1850.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
10636 03.1849.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
10637 03.1846.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
10638 03.1846.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
10639 03.1846.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
10640 03.1846.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
10641 03.1841.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser
10642 03.1840.1018 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser
10643 03.1839.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser
10644 03.1838.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser
10645 03.1836.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp Composite
10646 03.1835.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser
10647 03.1817.1041 Phẫu thuật cắt phanh má
10648 03.1816.1041 Phẫu thuật cắt phanh môi
10649 03.1815.1041 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
10650 03.1800.1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
10651 03.1729.1012 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy
10652 03.1727.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
10653 03.1727.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
10654 03.1727.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
10655 03.1727.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
10656 03.1726.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
10657 03.1726.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
10658 03.1726.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
10659 03.1726.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
10660 03.1706.0782 Lấy dị vật kết mạc
10661 03.1703.0075 Cắt chỉ khâu da
10662 03.1702.0849 Soi góc tiền phòng
10663 03.2116.0992 Thông vòi nhĩ
10664 03.2107.0935 Thủ thuật nong vòi nhĩ
10665 03.2107.0934 Thủ thuật nong vòi nhĩ
10666 03.2104.0997 Vá nhĩ đơn thuần
10667 03.2072.1009 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
10668 03.2069.1022 Nắn sai khớp thái dương hàm
10669 03.2067.1043 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm
10670 03.2064.1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
10671 03.1972.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)
10672 03.1971.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
10673 03.1970.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate
10674 03.1957.1033 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em
10675 03.1956.1029 Nhổ chân răng sữa
10676 03.1955.1029 Nhổ răng sữa
10677 03.1954.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)
10678 03.1953.1035 Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC)
10679 03.1951.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
10680 03.1700.0849 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
10681 03.1699.0849 Soi đáy mắt trực tiếp
10682 03.1693.0738 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
10683 03.1690.0075 Cắt chỉ khâu kết mạc
10684 03.1685.0854 Bơm thông lệ đạo
10685 03.1684.0857 Tiêm hậu nhãn cầu
10686 03.1683.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu
10687 03.1682.0856 Tiêm dưới kết mạc
10688 03.1681.0075 Cắt chỉ khâu giác mạc
10689 03.1663.0769 Khâu da mi
10690 03.1663.0768 Khâu da mi
10691 03.1650.0505 Rạch áp xe túi lệ
10692 03.1621.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi
10693 03.1212.1824 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
10694 03.1087.0149 Nội soi bàng quang sinh thiết
10695 03.1085.0148 Nội soi niệu quản chẩn đoán
10696 03.1082.0152 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
10697 03.1079.0152 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
10698 03.1078.0148 Nội soi bàng quang
10699 03.1071.0139 Soi trực tràng
10700 03.1067.0498 Nội soi cắt polip ông tiêu hoá (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)
10701 03.1066.0136 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
10702 03.1065.0191 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ
10703 03.1064.0184 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
10704 03.1063.0500 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
10705 03.1062.0137 Nội soi đại tràng sigma
10706 03.1061.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết
10707 03.1061.0134 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết
10708 03.1060.0145 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
10709 03.1059.0500 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
10710 03.1057.0140 Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu
10711 03.1056.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
10712 03.1055.0143 Nội soi ổ bụng- sinh thiết
10713 03.1052.0142 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
10714 03.1049.0140 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
10715 03.1022.0128 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản
10716 03.1021.0129 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
10717 03.1018.0128 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
10718 03.1014.0131 Nội soi phế quản ống mềm
10719 03.1014.0130 Nội soi phế quản ống mềm
10720 03.1014.0129 Nội soi phế quản ống mềm
10721 03.1014.0128 Nội soi phế quản ống mềm
10722 03.1012.0131 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản
10723 03.1007.0131 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
10724 03.1000.0923 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần
10725 03.1000.0922 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần
10726 03.0998.0990 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết
10727 03.0997.0932 Nội soi mũi, họng có sinh thiết
10728 03.0997.0931 Nội soi mũi, họng có sinh thiết
10729 03.0996.1005 Nội soi thanh quản cắt papilloma
10730 03.0995.1005 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ
10731 03.0993.0869 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (i bên)
10732 03.0992.0868 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (i bên)
10733 03.0696.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
10734 03.0695.0228 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
10735 03.0694.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn
10736 03.0693.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
10737 03.0691.0228 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn
10738 03.0690.0228 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn
10739 03.0689.0228 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
10740 03.0688.0228 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
10741 03.0686.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
10742 03.0684.0228 Cứu điều trị ù tai thể hàn
10743 03.0683.0228 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
10744 03.0682.0228 Cứu điều trị bại não thể hàn
10745 03.0681.0228 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn
10746 03.0680.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
10747 03.0679.0228 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
10748 03.0678.0228 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
10749 03.0677.0228 Cứu điều trị liệt thể hàn
10750 03.0676.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
10751 03.0675.0228 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
10752 03.0674.0228 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn
10753 03.0673.0228 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn
10754 03.0672.0228 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn
10755 03.0671.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
10756 03.0670.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria
10757 03.0669.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng
10758 03.0668.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
10759 03.0667.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng
10760 03.0666.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
10761 03.0665.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
10762 03.0663.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
10763 03.0661.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
10764 03.0660.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái
10765 03.0659.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác
10766 03.0658.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
10767 03.0657.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
10768 03.0656.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
10769 03.0655.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta
10770 03.0654.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
10771 03.0653.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
10772 03.0652.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic
10773 03.0651.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
10774 03.0650.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
10775 03.0649.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ
10776 03.0648.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
10777 03.0647.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp
10778 03.0646.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
10779 03.0645.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
10780 03.0644.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày
10781 03.0643.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn
10782 03.0642.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
10783 03.0641.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực
10784 03.0640.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
10785 03.0639.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp
10786 03.0638.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
10787 03.0636.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
10788 03.0635.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
10789 03.0634.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị
10790 03.0633.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác
10791 03.0632.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
10792 03.0631.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
10793 03.0630.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
10794 03.0629.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
10795 03.0628.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
10796 03.0627.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính
10797 03.0626.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress
10798 03.0624.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
10799 03.0623.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh
10800 03.0622.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
10801 03.0621.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
10802 03.0618.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
10803 03.0617.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh
10804 03.0616.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
10805 03.0615.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
10806 03.0614.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
10807 03.0613.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ
10808 03.0612.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
10809 03.0611.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
10810 03.0610.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
10811 03.0609.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em
10812 03.0608.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
10813 03.0607.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ
10814 03.0606.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
10815 03.0605.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
10816 03.0604.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
10817 03.0603.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt
10818 03.0625.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
10819 03.0531.0230 Điện châm điều trị chứng tic
10820 03.0530.0230 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy
10821 03.0529.0230 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai
10822 03.0528.0230 Điện châm điều trị đau mỏi cơ
10823 03.0527.0230 Điện châm điều trị đau lưng
10824 03.0525.0230 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp
10825 03.0524.0230 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh
10826 03.0523.0230 Điện châm điều trị đau ngực sườn
10827 03.0522.0230 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
10828 03.0521.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp
10829 03.0520.0230 Điện châm điều trị tăng huyết áp
10830 03.0519.0230 Điện châm điều trị hen phế quản
10831 03.0518.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
10832 03.0517.0230 Điện châm điều trị giảm đau do Zona
10833 03.0516.0230 Điện châm điều trị đau răng
10834 03.0515.0230 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
10835 03.0514.0230 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
10836 03.0513.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
10837 03.0512.0230 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
10838 03.0511.0230 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần
10839 03.0509.0230 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp
10840 03.0508.0230 Điện châm điều trị cảm cúm
10841 03.0507.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
10842 03.0506.0230 Điện châm điều trị bí đái
10843 03.0505.0230 Điện châm điều trị đái dầm
10844 03.0504.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác
10845 03.0502.0230 Điện châm điều trị táo bón
10846 03.0501.0230 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện
10847 03.0500.0230 Điện châm điều trị viêm phần phụ
10848 03.0499.0230 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp
10849 03.0498.0230 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
10850 03.0497.0230 Điện châm điều trị nôn nấc
10851 03.0496.0230 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta
10852 03.0495.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
10853 03.0494.0230 Điện châm điều trị thất ngôn
10854 03.0493.0230 Điện châm điều trị giảm thính lực
10855 03.0492.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
10856 03.0491.0230 Điện châm điều trị giảm thị lực
10857 03.0490.0230 Điện châm điều trị lác
10858 03.0489.0230 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
10859 03.0488.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc
10860 03.0487.0230 Điện châm điều trị bệnh hố mắt
10861 03.0486.0230 Điện châm điều trị sụp mi
10862 03.0485.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo
10863 03.0484.0230 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
10864 03.0483.0230 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
10865 03.0482.0230 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh
10866 03.0481.0230 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính
10867 03.0480.0230 Điện châm điều trị stress
10868 03.0479.0230 Điện châm điều trị mất ngủ
10869 03.0478.0230 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
10870 03.0477.0230 Điện châm điều trị động kinh cục bộ
10871 03.0476.0230 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
10872 03.0473.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng
10873 03.0472.0230 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
10874 03.0471.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác
10875 03.0470.0230 Điện châm điều trị chứng ù tai
10876 03.0469.0230 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ
10877 03.0468.0230 Điện châm điều trị bại não
10878 03.0467.0230 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ
10879 03.0466.0230 Điện châm điều trị teo cơ
10880 03.0465.0230 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ
10881 03.0464.0230 Điện châm điều trị liệt nửa người
10882 03.0463.0230 Điện châm điều trị liệt chi dưới
10883 03.0462.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên
10884 03.0461.0230 Điện châm điều trị di chứng bại liệt
10885 03.0460.0227 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư
10886 03.0459.0227 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật
10887 03.0458.0227 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
10888 03.0457.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
10889 03.0456.0227 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần
10890 03.0455.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật
10891 03.0454.0227 Cấy chỉ điều trị bí đái
10892 03.0453.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm
10893 03.0452.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón
10894 03.0451.0227 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ
10895 03.0450.0227 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta
10896 03.0449.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
10897 03.0448.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
10898 03.0447.0227 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ
10899 03.0446.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng
10900 03.0444.0227 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp
10901 03.0443.0227 Cấy chỉ điều trị dị ứng
10902 03.0442.0227 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc
10903 03.0441.0227 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày
10904 03.0440.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
10905 03.0439.0227 Cấy chỉ điều trị trĩ
10906 03.0438.0227 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn
10907 03.0437.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
10908 03.0436.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
10909 03.0435.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
10910 03.0434.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
10911 03.0433.0227 Cấy chỉ điều trị viêm xoang
10912 03.0432.0227 Cấy chỉ điều trị thất ngôn
10913 03.0431.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
10914 03.0430.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình
10915 03.0429.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị
10916 03.0428.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
10917 03.0427.0227 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V
10918 03.0426.0227 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
10919 03.0425.0227 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính
10920 03.0424.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
10921 03.0423.0227 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
10922 03.0422.0227 Cấy chỉ điều trị động kinh
10923 03.0421.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
10924 03.0420.0227 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược
10925 03.0417.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
10926 03.0416.0227 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
10927 03.0415.0227 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác
10928 03.0414.0227 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai
10929 03.0413.0227 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ
10930 03.0412.0227 Cấy chỉ điều trị bại não
10931 03.0411.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ
10932 03.0410.0227 Cấy chỉ điều trị teo cơ
10933 03.0409.0227 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh
10934 03.0408.0227 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ
10935 03.0407.0227 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người
10936 03.0406.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
10937 03.0405.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
10938 03.0404.0227 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt
10939 03.0403.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
10940 03.0402.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư
10941 03.0401.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
10942 03.0400.0230 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
10943 03.0398.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
10944 03.0397.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái
10945 03.0396.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
10946 03.0395.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
10947 03.0394.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ
10948 03.0393.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
10949 03.0392.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc
10950 03.0391.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày
10951 03.0390.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày
10952 03.0389.0230 Điện nhĩ châm điều trị trĩ
10953 03.0388.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn
10954 03.0387.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
10955 03.0386.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
10956 03.0385.0230 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp
10957 03.0384.0230 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
10958 03.0383.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng
10959 03.0382.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang
10960 03.0381.0230 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn
10961 03.0380.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
10962 03.0378.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
10963 03.0377.0230 Điện nhĩ châm điều trị lác
10964 03.0376.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
10965 03.0375.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
10966 03.0374.0230 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt
10967 03.0373.0230 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi
10968 03.0372.0230 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo
10969 03.0371.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
10970 03.0370.0230 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
10971 03.0348.0230 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
10972 03.0347.0230 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
10973 03.0346.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
10974 03.0344.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
10975 03.0343.0230 Điện móng châm điều trị bí đái
10976 03.0342.0230 Điện mãng châm điều trị đái dầm
10977 03.0340.0230 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón
10978 03.0339.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
10979 03.0338.0230 Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa
10980 03.0337.0230 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận
10981 03.0336.0230 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta
10982 03.0335.0230 Điện mãng châm điều trị chứng tic
10983 03.0334.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
10984 03.0333.0230 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
10985 03.0369.0230 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
10986 03.0368.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
10987 03.0367.0230 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
10988 03.0366.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
10989 03.0365.0230 Điện nhĩ châm điều trị động kinh
10990 03.0364.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
10991 03.0361.0230 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
10992 03.0360.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
10993 03.0359.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
10994 03.0358.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai
10995 03.0357.0230 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ
10996 03.0356.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
10997 03.0355.0230 Điện nhĩ châm điều trị bại não
10998 03.0354.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người
10999 03.0353.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa
11000 03.0352.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
11001 03.0351.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
11002 03.0350.0230 Điện mãng châm điều trị đau răng
11003 03.0349.0230 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư
11004 03.0313.0230 Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt
11005 03.0312.0230 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên
11006 03.0311.0230 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
11007 03.0310.0230 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
11008 03.0309.0230 Điện mãng châm điều trị stress
11009 03.0308.0230 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu
11010 03.0307.0230 Điện mãng châm điều trị đau đầu
11011 03.0306.0230 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
11012 03.0305.0230 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ
11013 03.0304.0230 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
11014 03.0303.0230 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
11015 03.0302.0230 Điện mãng châm điều trị bại não
11016 03.0301.0230 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ
11017 03.0300.0230 Điện mãng châm điều trị teo cơ
11018 03.0299.0230 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh
11019 03.0298.0230 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ
11020 03.0297.0230 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người
11021 03.0296.0230 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
11022 03.0295.0230 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
11023 03.0294.0230 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
11024 03.0291.0224 Ôn châm
11025 03.0290.0224 Nhĩ châm
11026 03.0289.0224 Hào châm
11027 03.0288.0228 Chườm ngải
11028 03.0273.0224 Mai hoa châm
11029 03.0272.0243 Laser châm
11030 03.0271.0224 Từ châm
11031 03.0191.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
11032 03.0179.0211 Thụt tháo phân
11033 03.0178.0211 Đặt sonde hậu môn
11034 03.0169.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
11035 03.0168.0159 Rửa dạ dày cấp cứu
11036 03.0167.0103 Đặt ống thông dạ dày
11037 03.0165.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
11038 03.0164.0077 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
11039 03.0162.0139 Nội soi trực tràng cấp cứu
11040 03.0161.0136 Soi đại tràng sinh thiết
11041 03.0160.0184 Soi đại tràng cầm máu
11042 03.0159.0140 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu
11043 03.0158.0137 Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
11044 03.0157.0140 Cầm máu thực quản qua nội soi
11045 03.0332.0230 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ
11046 03.0331.0230 Điện mãng châm điều trị đau lưng
11047 03.0329.0230 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp
11048 03.0328.0230 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh
11049 03.0327.0230 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày
11050 03.0326.0230 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
11051 03.0325.0230 Điện mãng châm điều trị trĩ
11052 03.0324.0230 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn
11053 03.0323.0230 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn
11054 03.0322.0230 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
11055 03.0321.0230 Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp
11056 03.0320.0230 Điện mãng châm điều trị hen phế quản
11057 03.0319.0230 Điện mãng châm điều trị thất ngôn
11058 03.0318.0230 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực
11059 03.0317.0230 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
11060 03.0316.0230 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị
11061 03.0315.0230 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
11062 03.0314.0230 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
11063 03.0155.0140 Nội soi dạ dày cầm máu
11064 03.0152.0849 Soi đáy mắt cấp cứu
11065 03.0148.0083 Chọc dịch tuỷ sống
11066 03.0146.0083 Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh
11067 03.0143.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
11068 03.0138.1777 Điện não đồ thường quy
11069 03.0133.0210 Thông tiểu
11070 03.0131.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục
11071 03.0130.0262 Vận động trị liệu bàng quang
11072 03.0129.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu
11073 03.0125.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
11074 03.0124.0148 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi
11075 03.0117.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu
11076 03.0113.0297 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
11077 03.0112.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
11078 03.0102.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản
11079 03.0101.0206 Thay canuyn mở khí quản
11080 03.0099.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng
11081 03.0098.0079 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
11082 03.0096.0120 Mở khí quản qua da cấp cứu
11083 03.0092.0299 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
11084 03.0091.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
11085 03.0090.0898 Khí dung thuốc thở máy
11086 03.0089.0898 Khí dung thuốc cấp cứu
11087 03.0088.1791 Thăm dò chức năng hô hấp
11088 03.0085.0094 Mở màng phổi tối thiểu
11089 03.0084.0077 Chọc thăm dò màng phổi
11090 03.0083.0209 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
11091 03.0082.0209 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP)
11092 03.0081.0071 Bơm rửa màng phổi
11093 03.0080.0094 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
11094 03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
11095 03.0078.0120 Mở khí quản
11096 03.0077.1888 Đặt ống nội khí quản
11097 03.0076.0114 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.
11098 03.0074.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết
11099 03.0065.1888 Bơm rửa phế quản có bàn chải
11100 03.0058.0209 Thở máy bằng xâm nhập
11101 03.0044.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
11102 03.0043.0004 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu
11103 03.0041.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
11104 03.0040.0081 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim
11105 03.0039.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
11106 03.0038.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
11107 03.0035.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
11108 03.0035.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
11109 03.0029.0192 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
11110 03.0025.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài
11111 03.0024.0192 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
11112 03.0023.0192 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
11113 03.0022.0192 Kích thích tim với tần số cao
11114 03.0019.1798 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ
11115 03.0018.0081 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu
11116 03.0017.1774 Đặt catheter động mạch phổi
11117 03.0006.1774 Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt)
11118 02.0622.1364 Tìm tế bào Hargraves
11119 02.0621.1531 Khí máu – điện giải trên máy I-STAT-1 – ABBOTT
11120 02.0619.1789 Đo các thể tích phổi – Lung Volumes
11121 02.0616.1796 Đo thông khí tự nguyện tối đa – MVV
11122 02.0614.1796 Đo dung tích sống gắng sức – FVC
11123 02.0613.1796 Đo phế dung kế – Spirometry (FVC, SVC, TLC)
11124 02.0610.0308 Test hồi phục phế quản.
11125 02.0519.0173 Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở
11126 02.0498.0101 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu
11127 02.0485.0147 Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
11128 02.0451.1798 Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder)
11129 02.0447.0004 Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp
11130 02.0445.0004 Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu
11131 02.0444.0005 Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường
11132 02.0432.0078 Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
11133 02.0429.0214 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
11134 02.0428.0214 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm
11135 02.0427.0214 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
11136 02.0426.0214 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
11137 02.0425.0214 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
11138 02.0424.0214 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm
11139 02.0423.0214 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm
11140 02.0422.0214 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
11141 02.0421.0214 Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm
11142 02.0420.0214 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm
11143 02.0419.0214 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
11144 02.0418.0214 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm
11145 02.0417.0214 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
11146 02.0416.0214 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
11147 02.0415.0214 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
11148 02.0414.0214 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm
11149 02.0413.0214 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
11150 02.0412.0214 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
11151 02.0411.0214 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
11152 02.0410.0213 Tiêm cạnh cột sống ngực
11153 02.0409.0213 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng
11154 02.0408.0213 Tiêm cạnh cột sống cổ
11155 02.0407.0213 Tiêm cân gan chân
11156 02.0406.0213 Tiêm gân gót
11157 02.0405.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)
11158 02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai
11159 02.0403.0213 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)
11160 02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai
11161 02.0401.0213 Tiêm gân gấp ngón tay
11162 02.0400.0213 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay
11163 03.0073.0132 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
11164 03.0073.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
11165 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi
11166 03.0069.0001 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu
11167 03.0067.0186 Nội soi màng phổi để chẩn đoán
11168 03.0066.1888 Bơm rửa phế quản không bàn chải
11169 03.0057.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu
11170 03.0056.0130 Nội soi khí phế quản hút đờm
11171 03.0056.0128 Nội soi khí phế quản hút đờm
11172 03.0053.0131 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
11173 03.0053.0130 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
11174 03.0053.0128 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
11175 03.0053.0127 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
11176 02.0392.0213 Tiêm khớp đòn- cùng vai
11177 02.0391.0213 Tiêm khớp ức – sườn
11178 02.0390.0213 Tiêm khớp ức đòn
11179 02.0389.0213 Tiêm khớp vai
11180 02.0388.0213 Tiêm khớp khuỷu tay
11181 02.0387.0213 Tiêm khớp đốt ngón tay
11182 02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay
11183 02.0385.0213 Tiêm khớp cổ tay
11184 02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân
11185 02.0383.0213 Tiêm khớp cổ chân
11186 02.0382.0213 Tiêm khớp háng
11187 02.0381.0213 Tiêm khớp gối
11188 02.0380.0168 Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch)
11189 02.0379.0170 Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm
11190 02.0378.0174 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
11191 02.0377.0170 Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm
11192 02.0376.0168 Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm
11193 02.0375.0168 Sinh thiết tuyến nứớc bọt
11194 02.0374.0001 Siêu âm phần mềm (một vị trí)
11195 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một vị trí)
11196 02.0364.0087 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
11197 02.0363.0086 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
11198 02.0362.0113 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
11199 02.0361.0112 Hút nang bao hoạt dịch
11200 02.0360.0113 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
11201 02.0359.0112 Hút dịch khớp vai
11202 02.0358.0113 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
11203 02.0399.0213 Tiêm hội chứng DeQuervain
11204 02.0395.0213 Tiêm khớp cùng chậu
11205 02.0393.0213 Tiêm khớp thái dương hàm
11206 02.0344.0087 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm
11207 02.0343.0087 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
11208 02.0342.0086 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
11209 02.0341.0086 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ
11210 02.0340.0086 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ
11211 02.0339.0211 Thụt tháo phân
11212 02.0338.0211 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
11213 02.0336.1664 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
11214 02.0334.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng
11215 02.0333.0078 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục
11216 02.0330.0166 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy
11217 02.0329.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang giả tụy
11218 02.0326.0165 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan
11219 02.0325.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan
11220 02.0324.0166 Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan
11221 02.0322.0078 Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
11222 02.0320.0166 Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan
11223 02.0319.0166 Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ
11224 02.0318.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan
11225 02.0317.0165 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
11226 02.0316.0004 Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng
11227 02.0315.0004 Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan
11228 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng
11229 02.0313.0159 Rửa dạ dày cấp cứu
11230 02.0311.0139 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết
11231 02.0310.0506 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết
11232 02.0309.0138 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết
11233 02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
11234 02.0307.0136 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết
11235 02.0306.0137 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết
11236 02.0305.0135 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết
11237 02.0304.0134 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết
11238 02.0297.0506 Nội soi hậu môn ống cứng
11239 02.0296.0500 Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp
11240 02.0295.0498 Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm
11241 02.0294.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu
11242 02.0293.0138 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết
11243 02.0357.0112 Hút dịch khớp cổ tay
11244 02.0356.0113 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
11245 02.0355.0112 Hút dịch khớp cổ chân
11246 02.0354.0113 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm
11247 02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu
11248 02.0351.0112 Hút dịch khớp háng
11249 02.0350.0113 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
11250 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối
11251 02.0347.0087 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm
11252 02.0346.0087 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm
11253 02.0345.0087 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm
11254 02.0259.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
11255 02.0257.0139 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu
11256 02.0256.0139 Nội soi trực tràng ống mềm
11257 02.0253.0135 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu
11258 02.0252.0502 Mở thông dạ dày bằng nội soi
11259 02.0247.0211 Đặt ống thông hậu môn
11260 02.0244.0103 Đặt ống thông dạ dày
11261 02.0243.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
11262 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
11263 02.0292.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su
11264 02.0290.0500 Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
11265 02.0289.0143 Nội soi ổ bụng có sinh thiết
11266 02.0288.0142 Nội soi ổ bụng
11267 02.0285.0140 Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm màu
11268 02.0283.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP)
11269 02.0277.0502 Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày
11270 02.0275.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi đường, giun đường mật
11271 02.0273.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ
11272 02.0272.0134 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori
11273 02.0271.0140 Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu
11274 02.0267.0140 Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày
11275 02.0266.0157 Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng
11276 02.0265.0140 Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su
11277 02.0264.0140 Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
11278 02.0262.0136 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết
11279 02.0232.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục
11280 02.0231.0164 Rút catheter đường hầm
11281 02.0230.0152 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang
11282 02.0229.0152 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang
11283 02.0242.0077 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
11284 02.0236.0169 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
11285 02.0233.0158 Rửa bàng quang
11286 02.0221.0150 Nội soi bàng quang
11287 02.0218.0152 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục
11288 02.0216.0152 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang
11289 02.0215.0149 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm
11290 02.0213.0148 Nội soi niệu quản chẩn đoán
11291 02.0212.0150 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
11292 02.0211.0156 Nong niệu đạo và đặt sonde đái
11293 02.0188.0210 Đặt sonde bàng quang
11294 02.0174.0121 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm
11295 02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
11296 02.0163.0203 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
11297 02.0160.1777 Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ
11298 02.0156.0849 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường
11299 02.0154.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường
11300 02.0146.1777 Ghi điện não giấc ngủ
11301 02.0145.1777 Ghi điện não thường quy
11302 02.0139.0274 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
11303 02.0133.0274 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
11304 02.0132.0274 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)
11305 02.0129.0083 Chọc dò dịch não tuỷ
11306 02.0121.0320 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
11307 02.0120.0192 Sốc điện điều trị rung nhĩ
11308 02.0119.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
11309 02.0116.0007 Siêu âm tim 4D
11310 02.0115.0005 Siêu âm tim cản âm
11311 02.0114.0006 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)
11312 02.0113.0004 Siêu âm Doppler tim
11313 02.0112.0004 Siêu âm Doppler mạch máu
11314 02.0111.1798 Nghiệm pháp Atropin
11315 02.0110.1798 Nghiệm pháp bàn nghiêng
11316 02.0109.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
11317 02.0096.1798 Holter huyết áp
11318 02.0095.1798 Holter điện tâm đồ
11319 02.0085.1778 Điện tim thường
11320 02.0076.0081 Dẫn lưu màng ngoài tim
11321 02.0075.0081 Chọc dò màng ngoài tim
11322 02.0227.0164 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da
11323 02.0222.0152 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
11324 02.0186.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu
11325 02.0185.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu
11326 02.0182.0140 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
11327 02.0181.0140 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm
11328 02.0180.0099 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm
11329 02.0178.0022 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
11330 02.0177.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
11331 02.0176.0121 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm
11332 02.0175.0121 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm
11333 02.0153.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
11334 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng
11335 02.0065.0169 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
11336 02.0064.0175 Sinh thiết màng phổi mù
11337 02.0063.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu
11338 02.0061.0164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
11339 02.0058.0308 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
11340 02.0054.0140 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy
11341 02.0050.0132 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
11342 02.0050.0129 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
11343 02.0049.0130 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc
11344 02.0049.0128 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc
11345 02.0048.0131 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
11346 02.0048.0127 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
11347 02.0046.0132 Nội soi phế quản ống cứng
11348 02.0046.0129 Nội soi phế quản ống cứng
11349 02.0045.0187 Nội soi phế quản ống mềm
11350 02.0045.0132 Nội soi phế quản ống mềm
11351 02.0045.0131 Nội soi phế quản ống mềm
11352 02.0045.0130 Nội soi phế quản ống mềm
11353 02.0043.0131 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
11354 02.0043.0127 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
11355 02.0040.0131 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản
11356 02.0039.0124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất
11357 02.0038.0125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
11358 02.0036.0127 Nội soi phế quản dưới gây mê
11359 02.0032.0898 Khí dung thuốc giãn phế quản
11360 02.0027.0129 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản
11361 02.0026.0111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
11362 02.0025.0109 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
11363 02.0024.1791 Đo chức năng hô hấp
11364 02.0017.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng
11365 02.0015.0071 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
11366 02.0013.0096 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
11367 02.0012.0095 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
11368 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi
11369 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi
11370 02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
11371 02.0003.0073 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
11372 02.0002.0071 Bơm rửa khoang màng phổi
11373 01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
11374 01.0285.1349 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
11375 01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường
11376 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
11377 01.0267.0205 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
11378 01.0267.0204 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
11379 01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
11380 01.0244.0165 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
11381 01.0243.0095 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ
11382 01.0242.0175 Rửa màng bụng cấp cứu
11383 01.0240.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
11384 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
11385 01.0232.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
11386 01.0223.0211 Đặt ống thông hậu môn
11387 01.0222.0211 Thụt giữ
11388 01.0221.0211 Thụt tháo
11389 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
11390 01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu
11391 01.0217.0502 Mở thông dạ dày bằng nội soi
11392 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày
11393 01.0208.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ
11394 01.0207.1777 Ghi điện não đồ cấp cứu
11395 01.0202.0083 Chọc dịch tuỷ sống
11396 01.0201.0849 Soi đáy mắt cấp cứu
11397 01.0172.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu
11398 01.0165.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục
11399 01.0164.0210 Thông bàng quang
11400 01.0163.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu
11401 01.0162.0121 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
11402 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
11403 01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
11404 01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
11405 01.0144.0209 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
11406 01.0143.0209 Thông khí nhân tạo với khí NO
11407 01.0142.0209 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)
11408 01.0141.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]
11409 01.0140.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế]
11410 01.0139.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế]
11411 01.0138.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
11412 01.0137.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]
11413 01.0136.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế]
11414 01.0135.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]
11415 01.0134.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]
11416 01.0133.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]
11417 01.0132.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]
11418 01.0131.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]
11419 01.0130.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
11420 01.0129.0209 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]
11421 01.0128.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]
11422 01.0118.0140 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy
11423 01.0117.0140 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy
11424 01.0116.0140 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy
11425 01.0111.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
11426 01.0110.0140 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy
11427 01.0108.0140 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy
11428 01.0106.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu
11429 01.0101.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết
11430 01.0099.0111 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ
11431 01.0098.0079 Chọc hút dịch, khí trung thất
11432 01.0097.0111 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
11433 01.0096.0094 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
11434 01.0095.0094 Mở màng phổi cấp cứu
11435 01.0094.0111 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
11436 01.0093.0079 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
11437 01.0092.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu
11438 01.0091.0071 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
11439 01.0089.0206 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng
11440 01.0087.0898 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
11441 01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
11442 01.0085.0277 Vận động trị liệu hô hấp
11443 01.0080.0206 Thay canuyn mở khí quản
11444 01.0077.1888 Thay ống nội khí quản
11445 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
11446 01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
11447 01.0073.0120 Mở khí quản thường quy
11448 01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
11449 01.0071.0120 Mở khí quản cấp cứu
11450 01.0070.1888 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)
11451 01.0067.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng
11452 01.0066.1888 Đặt ống nội khí quản
11453 01.0065.0071 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
11454 01.0056.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
11455 01.0055.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
11456 01.0054.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
11457 01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
11458 01.0042.0099 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da
11459 01.0041.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
11460 01.0040.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
11461 01.0036.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
11462 01.0034.0299 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
11463 01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
11464 01.0025.0004 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM
11465 01.0021.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
11466 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
11467 01.0019.0004 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
11468 01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
11469 01.0008.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
11470 01.0007.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
11471 02.0074.0081 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim
11472 02.0068.0277 Vận động trị liệu hô hấp
11473 02.0067.0206 Thay canuyn mở khí quản
11474 02.0066.0171 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
11475 23.0130.1483 Định lượng Pro-calcitonin [Giá Định lượng CRP/CRP hs]
11476 23.0050.1544 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Giá phản ứng CRP]
11477 23.0028.1548 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) [người bệnh không suy thận]
11478 22.0122.1369 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) [giá TPTTB máu ngoại vi bằng máy laser]
11479 K12.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
11480 K49.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa chống độc
11481 K18.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
11482 K49.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa chống độc
11483 K02.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
11484 K02.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
11485 K19.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
11486 K02.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
11487 K02.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
11488 K18.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Nhi
11489 K19.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
11490 K12.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Lao
11491 K19.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
11492 K18.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Nhi
11493 K12.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Lao
11494 K19.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
11495 K12.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
11496 K19.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
11497 K12.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
11498 K49.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa chống độc
11499 K31.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
11500 K49.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa chống độc
11501 K31.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
11502 K03.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
11503 K03.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
11504 K03.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
11505 K12.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
11506 K49.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa chống độc
11507 K18.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
11508 K49.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa chống độc
11509 K02.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
11510 K19.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
11511 K12.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Lao
11512 K19.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
11513 K12.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Lao
11514 K19.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
11515 K12.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Lao
11516 K19.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
11517 K12.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Lao
11518 K49.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa chống độc
11519 K31.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
11520 K49.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa chống độc
11521 K31.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
11522 K03.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
11523 K03.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
11524 K03.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
11525 17.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Phục hồi chức năng
11526 17.1896 Khám Phục hồi chức năng
11527 16.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Răng hàm mặt
11528 15.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Tai mũi họng
11529 14.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Mắt
11530 13.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Phụ sản
11531 13.1896 Khám Phụ sản
11532 12.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ung bướu
11533 11.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Bỏng
11534 10.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ngoại
11535 08.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành YHCT
11536 07.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội tiết
11537 06.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành tâm thần
11538 05.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Da liễu
11539 04.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Lao
11540 03.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nhi
11541 02.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội
11542 05.1896 Khám Da liễu
11543 16.1896 Khám Răng hàm mặt
11544 15.1896 Khám Tai mũi họng
11545 14.1896 Khám Mắt
11546 12.1896 Khám Ung bướu
11547 11.1896 Khám Bỏng
11548 10.1896 Khám Ngoại
11549 08.1896 Khám YHCT
11550 07.1896 Khám Nội tiết
11551 06.1896 Khám tâm thần
11552 04.1896 Khám Lao
11553 03.1896 Khám Nhi
11554 02.1896 Khám Nội
11555 03.3401.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
11556 03.3821.0216 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
11557 04.0005.0543 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao
11558 04.0006.0545 Phẫu thuật thay khớp háng do lao
11559 04.0006.0547 Phẫu thuật thay khớp háng do lao
11560 04.0010.0369 Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống lưng-thắt lưng
11561 04.0013.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn
11562 04.0014.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai
11563 04.0015.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu
11564 04.0016.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay
11565 04.0017.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay
11566 04.0018.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay
11567 04.0019.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay
11568 04.0020.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu
11569 04.0021.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu
11570 04.0022.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng
11571 04.0023.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối
11572 04.0024.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân
11573 04.0025.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi
11574 04.0026.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân
11575 04.0027.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân
11576 04.0028.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
11577 04.0034.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn
11578 04.0035.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ
11579 04.0036.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực
11580 04.0037.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên
11581 04.0038.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực
11582 04.0056.0549 Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)
11583 04.0057.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ
11584 04.0058.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức
11585 05.0054.0343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng
11586 05.0071.0323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
11587 05.0073.0332 Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né
11588 07.0030.0360 Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp
11589 10.0001.0577 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp
11590 10.0148.0344 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên
11591 10.0151.1044 Phẫu thuật u thần kinh trên da
11592 10.0151.1045 Phẫu thuật u thần kinh trên da
11593 10.0152.0410 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
11594 10.0153.0414 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
11595 10.0163.0411 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
11596 10.0172.0582 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi
11597 10.0281.0411 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi
11598 10.0285.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
11599 10.0286.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
11600 10.0287.0411 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
11601 10.0288.0583 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực
11602 10.0289.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết
11603 10.0290.0411 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi
11604 10.0291.0411 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
11605 10.0293.0411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
11606 10.0317.0436 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
11607 10.0318.0104 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
11608 10.0319.0436 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
11609 10.0350.0434 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
11610 10.0356.0436 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
11611 10.0357.0436 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
11612 10.0359.0584 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
11613 10.0398.0584 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
11614 10.0400.0584 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
11615 10.0402.0584 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
11616 10.0407.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
11617 10.0408.0584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
11618 10.0410.0584 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
11619 10.0411.0584 Cắt hẹp bao quy đầu
11620 10.0412.0584 Mở rộng lỗ sáo
11621 10.0453.0464 Nối vị tràng
11622 10.0463.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
11623 10.0479.0491 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng
11624 10.0480.0465 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non
11625 10.0481.0455 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột
11626 10.0486.0465 Cắt ruột non hình chêm
11627 10.0491.0455 Gỡ dính sau mổ lại
11628 10.0492.0493 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
11629 10.0493.0465 Đóng mở thông ruột non
11630 10.0496.0489 Cắt mạc nối lớn
11631 10.0497.0489 Cắt bỏ u mạc nối lớn
11632 10.0498.0489 Cắt u mạc treo ruột
11633 10.0506.0459 Cắt ruột thừa đơn thuần
11634 10.0507.0459 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
11635 10.0508.0459 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
11636 10.0509.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
11637 10.0510.0459 Các phẫu thuật ruột thừa khác
11638 10.0511.0491 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng
11639 10.0524.0491 Làm hậu môn nhân tạo
11640 10.0526.0465 Lấy dị vật trực tràng
11641 10.0528.0454 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
11642 10.0533.0494 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
11643 10.0547.0494 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ
11644 10.0548.0494 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
11645 10.0549.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)
11646 10.0550.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ
11647 10.0551.0494 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
11648 10.0552.0495 Phẫu thuật Longo
11649 10.0553.0495 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ
11650 10.0554.0494 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)
11651 10.0555.0494 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản
11652 10.0556.0494 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
11653 10.0557.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản
11654 10.0558.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp
11655 10.0559.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ
11656 10.0560.0583 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil
11657 10.0561.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)
11658 10.0562.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn
11659 10.0566.0584 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)
11660 10.0567.0584 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)
11661 10.0571.0632 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
11662 10.0572.0577 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp
11663 10.0616.0493 Dẫn lưu áp xe gan
11664 10.0620.0583 Mở thông túi mật
11665 10.0621.0472 Cắt túi mật
11666 10.0622.0474 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
11667 10.0623.0474 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật
11668 10.0673.0484 Cắt lách do chấn thương
11669 10.0674.0484 Cắt lách bệnh lý
11670 10.0675.0484 Cắt lách bán phần
11671 10.0676.0582 Khâu vết thương lách
11672 10.0679.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
11673 10.0680.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
11674 10.0683.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
11675 10.0684.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
11676 10.0685.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
11677 10.0686.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng
11678 10.0687.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
11679 10.0688.0583 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn
11680 10.0689.0582 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương
11681 10.0690.0582 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành
11682 10.0691.0582 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành
11683 10.0692.0582 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành
11684 10.0697.0583 Phẫu thuật cắt u thành bụng
11685 10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
11686 10.0699.0583 Khâu vết thương thành bụng
11687 10.0701.0491 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
11688 10.0712.0489 Lấy u phúc mạc
11689 10.0713.0487 Lấy u sau phúc mạc
11690 10.0717.0556 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai
11691 10.0719.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn
11692 10.0720.0556 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
11693 10.0721.0556 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
11694 10.0722.0556 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn
11695 10.0725.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay
11696 10.0727.0553 Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay
11697 10.0729.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp
11698 10.0734.0548 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
11699 10.0735.0548 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
11700 10.0736.0556 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia
11701 10.0737.0556 Phẫu thuật KHX gãy đài quay
11702 10.0738.0556 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
11703 10.0739.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
11704 10.0740.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
11705 10.0741.0556 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu
11706 10.0743.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay
11707 10.0744.0548 Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
11708 10.0749.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay
11709 10.0752.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II)
11710 10.0765.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
11711 10.0772.0548 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè
11712 10.0773.0548 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
11713 10.0774.0559 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
11714 10.0775.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
11715 10.0776.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
11716 10.0777.0556 Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày
11717 10.0778.0556 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
11718 10.0779.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
11719 10.0780.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân
11720 10.0781.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
11721 10.0782.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
11722 10.0783.0556 Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân
11723 10.0784.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
11724 10.0785.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
11725 10.0786.0556 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân
11726 10.0787.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
11727 10.0788.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương gót
11728 10.0789.0556 Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót
11729 10.0791.0548 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
11730 10.0793.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân
11731 10.0794.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân
11732 10.0798.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
11733 10.0799.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
11734 10.0801.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay
11735 10.0802.0556 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
11736 10.0805.0537 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên
11737 10.0806.0537 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới
11738 10.0807.0577 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động
11739 10.0808.0577 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động
11740 10.0809.0583 Phẫu thuật vết thương bàn tay
11741 10.0810.0559 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi
11742 10.0815.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
11743 10.0816.0556 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
11744 10.0817.0556 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
11745 10.0818.0559 Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I
11746 10.0819.0556 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
11747 10.0820.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
11748 10.0821.0556 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
11749 10.0822.0556 Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay
11750 10.0823.0582 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới
11751 10.0832.0344 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
11752 10.0839.0559 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V
11753 10.0840.0559 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II
11754 10.0842.0559 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi
11755 10.0850.0575 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay
11756 10.0861.0577 Thương tích bàn tay phức tạp
11757 10.0862.0571 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón
11758 10.0863.0534 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
11759 10.0864.0583 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay
11760 10.0874.0571 Cụt chấn thương cổ và bàn chân
11761 10.0875.0559 Phẫu thuật tổn thương gân chày trước
11762 10.0876.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I
11763 10.0877.0559 Phẫu thuật tổn thương gân Achille
11764 10.0878.0559 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên
11765 10.0879.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I
11766 10.0880.0559 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau
11767 10.0882.0559 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
11768 10.0883.0559 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè
11769 10.0884.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi
11770 10.0885.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
11771 10.0900.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi
11772 10.0901.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay
11773 10.0916.0543 Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương
11774 10.0942.0534 Phẫu thuật cắt cụt chi
11775 10.0943.0534 Phẫu thuật tháo khớp chi
11776 10.0947.0571 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
11777 10.0965.0344 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)
11778 10.0979.0571 Phẫu thuật viêm xương
11779 10.0980.0571 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết
11780 11.0017.1103 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
11781 11.0018.1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn
11782 11.0019.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
11783 11.0024.1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn
11784 11.0025.1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
11785 12.0002.1044 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
11786 12.0003.1045 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
11787 12.0010.1049 Cắt các u lành vùng cổ
11788 12.0011.1190 Cắt các u lành tuyến giáp
11789 12.0012.1048 Cắt các u nang giáp móng
11790 12.0062.0834 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt
11791 12.0092.0909 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
11792 12.0092.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
11793 12.0169.0400 Phẫu thuật bóc kén màng phổi
11794 12.0170.0400 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi
11795 12.0171.0400 Phẫu thuật cắt kén khí phổi
11796 12.0178.0411 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
11797 12.0179.0408 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư
11798 12.0180.0408 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
11799 12.0182.0408 Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư
11800 12.0185.0408 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực
11801 12.0186.0408 Cắt phổi và màng phổi
11802 12.0187.0408 Cắt phổi không điển hình do ung thư
11803 12.0260.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
11804 12.0261.1191 Cắt u sùi đầu miệng sáo
11805 12.0263.1190 Cắt nang thừng tinh một bên
11806 12.0264.1189 Cắt nang thừng tinh hai bên
11807 12.0265.0583 Cắt u lành dương vật
11808 12.0267.0653 Cắt u vú lành tính
11809 12.0268.0591 Mổ bóc nhân xơ vú
11810 12.0313.1190 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
11811 12.0314.1189 Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 – 10cm
11812 12.0319.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
11813 12.0324.0558 Cắt u xương sụn lành tính
11814 12.0325.0558 Cắt u xương, sụn
11815 13.0143.0655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
11816 13.0174.0653 Cắt u vú lành tính
11817 13.0175.0591 Bóc nhân xơ vú
11818 15.0145.1002 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)
11819 15.0147.1006 Hút rửa mũi, xoang sau mổ
11820 15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê
11821 15.0150.0871 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator
11822 15.0152.0988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
11823 15.0158.1002 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)
11824 15.0159.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt
11825 15.0166.0978 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê)
11826 15.0168.0966 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê)
11827 15.0189.0948 Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản
11828 15.0194.1001 Phẫu thuật cắt u sàn miệng
11829 15.0195.1002 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má
11830 15.0203.0988 Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản
11831 15.0290.0955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
11832 15.0320.0985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
11833 16.0197.1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
11834 16.0214.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
11835 16.0216.1041 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
11836 27.0076.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực
11837 27.0077.0125 Phẫu thuật nội soi gỡ dính – hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi
11838 27.0078.0124 Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
11839 27.0079.0125 Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực
11840 27.0082.0125 Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi
11841 27.0083.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm ngực
11842 27.0084.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm cổ
11843 27.0085.0452 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm thắt lưng
11844 27.0086.0415 Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
11845 27.0087.0124 Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
11846 27.0088.0124 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
11847 27.0089.0124 Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi
11848 27.0093.1196 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán
11849 27.0094.0413 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi
11850 27.0142.0451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
11851 27.0144.0451 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
11852 27.0147.0502 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày
11853 27.0166.1196 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng
11854 27.0167.1196 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
11855 27.0170.0464 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng
11856 27.0172.0464 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
11857 27.0173.1196 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
11858 27.0177.0455 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
11859 27.0178.0455 Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng
11860 27.0179.0502 Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da
11861 27.0181.0502 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
11862 27.0184.0457 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
11863 27.0187.0583 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
11864 27.0188.0583 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
11865 27.0189.0459 Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa
11866 27.0190.0459 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng
11867 27.0191.0459 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
11868 27.0263.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp – xe gan
11869 27.0265.0473 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
11870 27.0266.0476 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật
11871 27.0272.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr
11872 27.0273.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
11873 27.0274.1196 Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da
11874 27.0298.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách
11875 27.0300.1196 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách
11876 27.0304.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột
11877 27.0306.0490 Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột
11878 27.0307.1196 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo
11879 27.0316.1196 Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành
11880 27.0328.1196 Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành
11881 27.0329.1197 Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng
11882 27.0331.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư
11883 27.0332.1196 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
11884 27.0333.1197 Nội soi ổ bụng chẩn đoán
11885 27.0396.0433 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi
11886 28.0016.1136 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ
11887 28.0017.1136 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu
11888 28.0033.0773 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
11889 28.0035.0772 Khâu phục hồi bờ mi
11890 28.0038.1136 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi
11891 28.0039.1136 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi
11892 28.0161.0576 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ
11893 28.0162.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
11894 28.0176.1076 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
11895 23.0172.1580 Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)
11896 23.0173.1575 Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu]
11897 23.0175.1576 Định lượng Amylase (niệu)
11898 23.0176.1598 Định lượng Axit Uric (niệu)
11899 23.0178.1463 Định lượng Benzodiazepin [niệu]
11900 23.0180.1577 Định lượng Canxi (niệu)
11901 23.0181.1475 Định lượng Catecholamin (niệu)
11902 23.0181.1578 Định lượng Catecholamin (niệu)
11903 23.0183.1480 Định lượng Cortisol (niệu)
11904 23.0184.1598 Định lượng Creatinin (niệu)
11905 23.0186.1582 Định tính Dưỡng chấp [niệu]
11906 23.0187.1593 Định lượng Glucose (niệu)
11907 23.0188.1586 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]
11908 23.0189.1587 Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) [niệu]
11909 23.0193.1589 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]
11910 23.0194.1589 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]
11911 23.0195.1589 Định tính Codein (test nhanh) [niệu]
11912 23.0197.1590 Định lượng Phospho (niệu)
11913 23.0199.1763 Định tính Porphyrin [niệu]
11914 23.0201.1593 Định lượng Protein (niệu)
11915 23.0202.1592 Định tính Protein Bence -jones [niệu]
11916 23.0205.1598 Định lượng Urê (niệu)
11917 23.0206.1596 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
11918 25.0007.1758 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
11919 25.0016.1730 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
11920 25.0029.1751 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
11921 25.0035.1753 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)
11922 25.0069.1756 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
11923 25.0073.1736 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
11924 25.0089.1735 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
11925 25.0090.1757 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
11926 23.0208.1605 Định lượng Glucose (dịch não tuỷ)
11927 23.0209.1606 Phản ứng Pandy
11928 23.0210.1607 Định lượng Protein (dịch não tủy)
11929 01.0002.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
11930 02.0024.1791 Đo chức năng hô hấp
11931 02.0085.1778 Điện tim thường
11932 02.0109.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tim đồ
11933 02.0145.1777 Ghi điện não thường quy
11934 02.0613.1796 Đo phế dung kế – Spirometry (FVC, SVC, TLC)
11935 21.0004.1790 Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)
11936 21.0018.0308 Test giãn phế quản (broncho modilator test)
11937 21.0101.0069 Đo mật độ xương bằng máy siêu âm
11938 21.0102.0070 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí]
11939 21.0106.1800 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo
11940 21.0119.1801 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén
11941 21.0120.1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén
11942 21.0121.1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén
11943 02.0178.0022 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
11944 18.0067.0010 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
11945 18.0067.0013 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
11946 18.0067.0028 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
11947 18.0067.0029 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
11948 18.0068.0013 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
11949 18.0068.0029 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
11950 18.0069.0010 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
11951 18.0069.0028 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
11952 18.0070.0010 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
11953 18.0070.0028 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
11954 18.0071.0011 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
11955 18.0071.0029 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
11956 18.0072.0010 Chụp Xquang Blondeau
11957 18.0072.0028 Chụp Xquang Blondeau
11958 18.0073.0010 Chụp Xquang Hirtz
11959 18.0073.0028 Chụp Xquang Hirtz
11960 18.0074.0010 Chụp Xquang hàm chếch một bên
11961 18.0074.0028 Chụp Xquang hàm chếch một bên
11962 18.0075.0010 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
11963 18.0075.0028 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
11964 18.0076.0010 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
11965 18.0076.0028 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
11966 18.0077.0010 Chụp Xquang Chausse III
11967 18.0077.0028 Chụp Xquang Chausse III
11968 18.0078.0010 Chụp Xquang Schuller
11969 18.0078.0028 Chụp Xquang Schuller
11970 18.0079.0010 Chụp Xquang Stenvers
11971 18.0079.0028 Chụp Xquang Stenvers
11972 18.0080.0010 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
11973 18.0080.0028 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
11974 18.0081.0028 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)
11975 18.0082.0010 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
11976 18.0082.0028 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
11977 18.0083.0014 Chụp Xquang răng toàn cảnh
11978 18.0084.0028 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)
11979 18.0085.0010 Chụp Xquang mỏm trâm
11980 18.0085.0028 Chụp Xquang mỏm trâm
11981 18.0086.0013 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
11982 18.0086.0029 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
11983 18.0087.0013 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
11984 18.0087.0029 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
11985 18.0088.0030 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
11986 18.0090.0013 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
11987 18.0090.0029 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
11988 18.0091.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
11989 18.0091.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
11990 18.0092.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
11991 18.0092.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
11992 18.0094.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
11993 18.0094.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
11994 18.0095.0012 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
11995 18.0096.0013 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
11996 18.0096.0029 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
11997 18.0097.0030 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
11998 18.0098.0012 Chụp Xquang khung chậu thẳng
11999 18.0098.0028 Chụp Xquang khung chậu thẳng
12000 18.0099.0012 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
12001 18.0099.0028 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
12002 18.0100.0012 Chụp Xquang khớp vai thẳng
12003 18.0100.0028 Chụp Xquang khớp vai thẳng
12004 18.0101.0012 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
12005 18.0101.0028 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
12006 18.0102.0013 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
12007 18.0102.0029 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
12008 18.0103.0013 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
12009 18.0103.0029 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
12010 18.0104.0013 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
12011 18.0104.0029 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
12012 18.0105.0012 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
12013 18.0105.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
12014 18.0106.0013 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
12015 18.0106.0029 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
12016 18.0107.0013 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
12017 18.0107.0029 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
12018 18.0108.0013 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
12019 18.0108.0029 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
12020 18.0109.0012 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
12021 18.0109.0028 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
12022 18.0110.0012 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
12023 18.0110.0028 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
12024 18.0111.0013 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
12025 18.0111.0029 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
12026 18.0112.0013 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
12027 18.0112.0029 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
12028 18.0113.0013 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
12029 18.0113.0029 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
12030 18.0114.0013 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
12031 18.0114.0029 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
12032 18.0115.0013 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
12033 18.0115.0029 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
12034 18.0116.0013 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
12035 18.0116.0029 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
12036 18.0117.0011 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
12037 18.0117.0029 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
12038 18.0118.0013 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
12039 18.0118.0030 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
12040 18.0119.0012 Chụp Xquang ngực thẳng
12041 18.0119.0028 Chụp Xquang ngực thẳng
12042 18.0120.0012 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
12043 18.0120.0028 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
12044 18.0121.0013 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
12045 18.0121.0029 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
12046 18.0122.0013 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
12047 18.0122.0029 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
12048 18.0123.0012 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
12049 18.0123.0028 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
12050 18.0124.0016 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
12051 18.0124.0034 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
12052 18.0125.0012 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
12053 18.0125.0028 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
12054 18.0126.0026 Chụp Xquang tuyến vú
12055 18.0127.0028 Chụp Xquang tại giường
12056 18.0128.0028 Chụp Xquang tại phòng mổ
12057 18.0129.0014 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
12058 18.0129.0029 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
12059 18.0130.0017 Chụp Xquang thực quản dạ dày
12060 18.0130.0035 Chụp Xquang thực quản dạ dày
12061 18.0131.0017 Chụp Xquang ruột non
12062 18.0132.0018 Chụp Xquang đại tràng
12063 18.0132.0036 Chụp Xquang đại tràng
12064 18.0133.0019 Chụp Xquang đường mật qua Kehr
12065 18.0134.0019 Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi
12066 18.0135.0025 Chụp Xquang đường dò
12067 18.0138.0023 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
12068 18.0138.0031 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
12069 18.0140.0020 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
12070 18.0140.0032 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
12071 18.0141.0020 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
12072 18.0142.0021 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
12073 18.0142.0033 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
12074 18.0143.0033 Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng
12075 18.0144.0022 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu
12076 01.0007.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
12077 01.0008.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
12078 01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
12079 01.0034.0299 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
12080 01.0040.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
12081 01.0041.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
12082 01.0042.0099 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da
12083 01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
12084 01.0054.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
12085 01.0055.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
12086 01.0056.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
12087 01.0066.1888 Đặt ống nội khí quản
12088 01.0067.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng
12089 01.0070.1888 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)
12090 01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
12091 01.0073.0120 Mở khí quản thường quy
12092 01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
12093 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
12094 01.0077.1888 Thay ống nội khí quản
12095 01.0080.0206 Thay canuyn mở khí quản
12096 01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
12097 01.0087.0898 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
12098 01.0091.0071 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
12099 01.0094.0111 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
12100 01.0095.0094 Mở màng phổi cấp cứu
12101 01.0097.0111 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
12102 01.0098.0079 Chọc hút dịch, khí trung thất
12103 01.0099.0111 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ
12104 01.0106.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu
12105 01.0108.0140 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy
12106 01.0110.0140 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy
12107 01.0111.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
12108 01.0116.0140 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy
12109 01.0117.0140 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy
12110 01.0118.0140 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy
12111 01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
12112 01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
12113 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
12114 01.0162.0121 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
12115 01.0163.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu
12116 01.0165.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục
12117 01.0172.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu
12118 01.0202.0083 Chọc dịch tuỷ sống
12119 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày
12120 01.0217.0502 Mở thông dạ dày bằng nội soi
12121 01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu
12122 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
12123 01.0221.0211 Thụt tháo
12124 01.0222.0211 Thụt giữ
12125 01.0240.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
12126 01.0243.0095 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ
12127 01.0243.0096 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ
12128 01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
12129 01.0267.0204 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
12130 01.0267.0205 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
12131 02.0002.0071 Bơm rửa khoang màng phổi
12132 02.0003.0073 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
12133 02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
12134 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi
12135 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi
12136 02.0012.0095 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
12137 02.0013.0096 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
12138 02.0015.0071 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
12139 02.0025.0109 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
12140 02.0026.0111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
12141 02.0027.0129 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản
12142 02.0032.0898 Khí dung thuốc giãn phế quản
12143 02.0045.0187 Nội soi phế quản ống mềm
12144 02.0046.0129 Nội soi phế quản ống cứng
12145 02.0046.0132 Nội soi phế quản ống cứng
12146 02.0048.0127 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
12147 02.0050.0129 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
12148 02.0050.0132 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
12149 02.0051.0140 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản
12150 02.0054.0140 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy
12151 02.0061.0164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
12152 02.0064.0175 Sinh thiết màng phổi mù
12153 02.0065.0169 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
12154 02.0066.0171 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
12155 02.0068.0277 Vận động trị liệu hô hấp
12156 02.0111.1798 Nghiệm pháp Atropin
12157 02.0120.0192 Sốc điện điều trị rung nhĩ
12158 02.0121.0320 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
12159 02.0132.0274 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)
12160 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng
12161 02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
12162 02.0174.0121 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm
12163 02.0175.0121 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm
12164 02.0176.0121 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm
12165 02.0180.0099 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm
12166 02.0181.0140 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm
12167 02.0182.0140 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
12168 02.0188.0210 Đặt sonde bàng quang
12169 02.0231.0164 Rút catheter đường hầm
12170 02.0242.0077 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
12171 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
12172 02.0243.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
12173 02.0264.0140 Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
12174 02.0265.0140 Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su
12175 02.0266.0157 Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng
12176 02.0273.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ
12177 02.0275.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi đường, giun đường mật
12178 02.0277.0502 Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày
12179 02.0285.0140 Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm màu
12180 02.0290.0500 Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
12181 02.0295.0498 Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm
12182 02.0296.0500 Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp
12183 02.0297.0506 Nội soi hậu môn ống cứng
12184 02.0310.0506 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết
12185 02.0311.0139 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết
12186 02.0318.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan
12187 02.0319.0166 Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ
12188 02.0320.0166 Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan
12189 02.0324.0166 Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan
12190 02.0329.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang giả tụy
12191 02.0330.0166 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy
12192 02.0339.0211 Thụt tháo phân
12193 02.0343.0087 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
12194 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối
12195 02.0350.0113 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
12196 02.0375.0168 Sinh thiết tuyến nứớc bọt
12197 02.0378.0174 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
12198 02.0381.0213 Tiêm khớp gối
12199 02.0399.0213 Tiêm hội chứng DeQuervain
12200 02.0400.0213 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay
12201 02.0401.0213 Tiêm gân gấp ngón tay
12202 02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai
12203 02.0403.0213 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)
12204 02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai
12205 02.0405.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)
12206 02.0406.0213 Tiêm gân gót
12207 02.0407.0213 Tiêm cân gan chân
12208 02.0408.0213 Tiêm cạnh cột sống cổ
12209 02.0409.0213 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng
12210 02.0410.0213 Tiêm cạnh cột sống ngực
12211 02.0411.0214 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
12212 02.0424.0214 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm
12213 02.0425.0214 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
12214 02.0426.0214 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
12215 02.0427.0214 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
12216 02.0428.0214 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm
12217 02.0429.0214 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
12218 03.0089.0898 Khí dung thuốc cấp cứu
12219 03.0090.0898 Khí dung thuốc thở máy
12220 03.3825.0219 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
12221 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
12222 05.0004.0334 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
12223 05.0005.0329 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
12224 05.0006.0329 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2
12225 05.0007.0329 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2
12226 05.0008.0329 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2
12227 05.0009.0329 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2
12228 05.0010.0329 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2
12229 05.0011.0329 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2
12230 05.0024.0333 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn
12231 05.0051.0324 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn
12232 05.0065.0168 Sinh thiết niêm mạc
12233 05.0090.0334 Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên
12234 05.0093.0327 Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell
12235 05.0097.0327 Điều trị rám má bằng laser Fractional
12236 05.0107.0254 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED
12237 07.0003.0354 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
12238 07.0007.0362 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
12239 07.0008.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
12240 07.0009.0360 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
12241 07.0010.0357 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
12242 07.0011.0357 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
12243 07.0013.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
12244 07.0225.0199 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
12245 07.0242.0084 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
12246 07.0243.0085 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm
12247 07.0244.0089 Chọc hút tế bào tuyến giáp
12248 07.0245.0090 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm
12249 08.0005.0230 Điện châm
12250 08.0006.0271 Thủy châm
12251 08.0008.0224 Ôn châm
12252 08.0009.0228 Cứu
12253 08.0013.0238 Kéo nắn cột sống cổ
12254 08.0014.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng
12255 08.0027.0228 Chườm ngải
12256 08.0028.0259 Luyện tập dưỡng sinh
12257 08.0278.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
12258 08.0285.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
12259 08.0287.0230 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
12260 08.0289.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
12261 08.0296.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
12262 08.0297.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
12263 08.0301.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên
12264 08.0313.0230 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
12265 08.0314.0230 Điện châm điều trị ù tai
12266 08.0316.0230 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh
12267 08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
12268 08.0322.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
12269 08.0323.0271 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
12270 08.0324.0271 Thuỷ châm điều trị mất ngủ
12271 08.0326.0271 Thuỷ châm điều trị nấc
12272 08.0327.0271 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm
12273 08.0330.0271 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
12274 08.0331.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
12275 08.0333.0271 Thuỷ châm điều trị trĩ
12276 08.0335.0271 Thuỷ châm điều trị mày đay
12277 08.0336.0271 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
12278 08.0337.0271 Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược
12279 08.0339.0271 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực
12280 08.0345.0271 Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
12281 08.0347.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
12282 08.0349.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
12283 08.0350.0271 Thuỷ châm điều trị đái dầm
12284 08.0351.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
12285 08.0352.0271 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy
12286 08.0353.0271 Thuỷ châm điều trị hen phế quản
12287 08.0354.0271 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp
12288 08.0355.0271 Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
12289 08.0356.0271 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
12290 08.0357.0271 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
12291 08.0358.0271 Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn
12292 08.0359.0271 Thuỷ châm điều trị đau dây V
12293 08.0360.0271 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống
12294 08.0361.0271 Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não
12295 08.0362.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
12296 08.0363.0271 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng
12297 08.0364.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
12298 08.0365.0271 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên
12299 08.0366.0271 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới
12300 08.0367.0271 Thuỷ châm điều trị sụp mi
12301 08.0372.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
12302 08.0374.0271 Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài
12303 08.0375.0271 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
12304 08.0376.0271 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
12305 08.0377.0271 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
12306 08.0378.0271 Thuỷ châm điều trị đau lưng
12307 08.0380.0271 Thuỷ châm điều trị đau hố mắt
12308 08.0381.0271 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
12309 08.0382.0271 Thuỷ châm điều trị lác cơ năng
12310 08.0384.0271 Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang
12311 08.0385.0271 Thuỷ châm điều trị di tinh
12312 08.0386.0271 Thuỷ châm điều trị liệt dương
12313 08.0387.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
12314 08.0388.0271 Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng
12315 08.0389.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
12316 08.0390.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
12317 08.0391.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
12318 08.0392.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
12319 08.0393.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
12320 08.0396.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
12321 08.0397.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
12322 08.0398.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
12323 08.0400.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
12324 08.0401.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
12325 08.0402.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
12326 08.0406.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
12327 08.0407.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
12328 08.0408.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
12329 08.0409.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
12330 08.0411.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
12331 08.0412.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
12332 08.0413.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
12333 08.0414.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
12334 08.0432.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
12335 09.0028.0099 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
12336 09.0123.0898 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
12337 10.0164.0508 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
12338 10.0325.0421 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần
12339 10.0344.0585 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
12340 10.0406.0435 Cắt bỏ tinh hoàn
12341 10.0416.0491 Mở thông dạ dày
12342 10.0934.0563 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
12343 10.0985.0519 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
12344 10.0985.0520 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
12345 10.0986.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
12346 10.0989.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
12347 10.0990.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
12348 10.0991.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
12349 10.0992.0529 Bột Corset Minerve,Cravate
12350 10.0992.0530 Bột Corset Minerve,Cravate
12351 10.0994.0529 Nắn, bó bột cột sống
12352 10.0995.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai
12353 10.0996.0515 Nắn, bó bột gãy xương đòn
12354 10.0996.0516 Nắn, bó bột gãy xương đòn
12355 10.0997.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
12356 10.0998.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
12357 10.0999.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
12358 10.1000.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
12359 10.1000.0516 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
12360 10.1001.0515 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
12361 10.1002.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
12362 10.1003.0527 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
12363 10.1007.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
12364 10.1008.0521 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles
12365 10.1008.0522 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles
12366 10.1009.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
12367 10.1010.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng
12368 10.1011.0513 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
12369 10.1012.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày
12370 10.1012.0526 Nắn, bó bột gãy mâm chày
12371 10.1013.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu
12372 10.1014.0529 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi
12373 10.1015.0511 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật
12374 10.1016.0529 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
12375 10.1017.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
12376 10.1018.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối
12377 10.1019.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
12378 10.1020.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
12379 10.1021.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
12380 10.1022.0519 Nắn, bó bột gãy xương chày
12381 10.1023.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót
12382 10.1024.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
12383 10.1025.0517 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn
12384 10.1026.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuptren
12385 10.1026.0526 Nắn, bó bột gãy Dupuptren
12386 10.1027.0521 Nắn, bó bột gãy Monteggia
12387 10.1027.0522 Nắn, bó bột gãy Monteggia
12388 10.1028.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
12389 10.1029.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
12390 10.1031.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
12391 11.0010.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
12392 11.0015.1158 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
12393 11.0087.0120 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
12394 11.0089.0215 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng
12395 11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
12396 13.0136.0628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
12397 13.0137.0077 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng
12398 13.0144.0721 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
12399 13.0145.0611 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh…
12400 13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo
12401 13.0149.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo
12402 13.0155.0334 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
12403 13.0156.0639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
12404 13.0157.0619 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
12405 13.0162.0604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
12406 13.0163.0602 Chích áp xe vú
12407 13.0166.0715 Soi cổ tử cung
12408 14.0098.0739 Chích mủ mắt
12409 14.0171.0769 Khâu da mi đơn giản
12410 14.0174.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
12411 14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc
12412 14.0203.0075 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
12413 14.0205.0759 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
12414 14.0207.0738 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
12415 14.0210.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
12416 14.0215.0505 Rạch áp xe mi
12417 15.0050.0994 Chích rạch màng nhĩ
12418 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai
12419 15.0054.0902 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
12420 15.0054.0903 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
12421 15.0056.0882 Chọc hút dịch vành tai
12422 15.0059.0908 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài
12423 15.0137.0931 Nội soi sinh thiết u vòm
12424 15.0137.0932 Nội soi sinh thiết u vòm
12425 15.0138.0920 Chọc rửa xoang hàm
12426 15.0139.0897 Phương pháp Proetz
12427 15.0140.0916 Nhét bấc mũi sau
12428 15.0141.0916 Nhét bấc mũi trước
12429 15.0143.0906 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
12430 15.0143.0907 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
12431 15.0154.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản
12432 15.0193.0157 Nội soi nong hẹp thực quản
12433 15.0204.1043 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng
12434 15.0205.1043 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng
12435 15.0206.0879 Chích áp xe sàn miệng
12436 15.0207.0878 Chích áp xe quanh Amidan
12437 15.0207.0995 Chích áp xe quanh Amidan
12438 15.0208.0916 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA
12439 15.0211.0168 Sinh thiết u họng miệng
12440 15.0212.0900 Lấy dị vật họng miệng
12441 15.0218.0899 Bơm thuốc thanh quản
12442 15.0219.1888 Đặt nội khí quản
12443 15.0222.0898 Khí dung mũi họng
12444 15.0223.0879 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
12445 15.0223.0996 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
12446 15.0234.0927 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
12447 15.0235.0926 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
12448 15.0235.0928 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
12449 16.0061.1011 Điều trị tủy lại
12450 16.0230.1010 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
12451 16.0232.1016 Điều trị tuỷ răng sữa
12452 16.0232.1017 Điều trị tuỷ răng sữa
12453 16.0298.1009 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
12454 16.0335.1022 Nắn sai khớp thái dương hàm
12455 16.0336.1053 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
12456 17.0001.0254 Điều trị bằng sóng ngắn
12457 17.0005.0231 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
12458 17.0007.0234 Điều trị bằng các dòng điện xung
12459 17.0008.0253 Điều trị bằng siêu âm
12460 17.0009.0255 Điều trị bằng sóng xung kích
12461 17.0010.0236 Điều trị bằng dòng giao thoa
12462 17.0011.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại
12463 17.0013.0275 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
12464 17.0018.0221 Điều trị bằng Parafin
12465 17.0026.0220 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
12466 17.0033.0266 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
12467 17.0034.0267 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
12468 17.0041.0268 Tập đi với thanh song song
12469 17.0065.0269 Tập với ròng rọc
12470 17.0070.0261 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
12471 17.0071.0270 Tập với xe đạp tập
12472 17.0078.0238 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu
12473 17.0085.0282 Kỹ thuật xoa bóp vùng
12474 17.0091.0262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)
12475 17.0136.0519 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
12476 17.0136.0520 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
12477 18.0064.0177 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng
12478 18.0603.0169 Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm
12479 18.0604.0169 Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm
12480 18.0605.0170 Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
12481 18.0606.0169 Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm
12482 18.0607.0169 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm
12483 18.0609.0170 Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
12484 18.0610.0090 Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
12485 18.0611.0170 Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm
12486 18.0618.0170 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm
12487 18.0622.0085 Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
12488 18.0623.0082 Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm
12489 18.0628.0081 Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn siêu âm
12490 18.0629.0166 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm
12491 18.0632.0165 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
12492 18.0636.0171 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính
12493 18.0648.0172 Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính
12494 18.0650.0088 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
12495 18.0652.0060 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
12496 20.0008.0932 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết
12497 22.0126.0092 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần)
12498 22.0127.0091 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần)
12499 25.0015.1758 Chọc hút kim nhỏ các hạch
12500 22.0351.1228 Điện di miễn dịch huyết thanh
12501 23.0003.1494 Định lượng Acid Uric [Máu]
12502 23.0004.1455 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) [Máu]
12503 23.0007.1494 Định lượng Albumin [Máu]
12504 23.0011.1459 Định lượng Amoniac (NH3) [Máu]
12505 23.0013.1491 Định lượng Anti CCP [Máu]
12506 23.0018.1457 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]
12507 23.0019.1493 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
12508 23.0020.1493 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
12509 23.0022.1465 Định lượng β2 microglobulin [Máu]
12510 23.0023.1492 Định lượng Beta Crosslap [Máu]
12511 23.0024.1464 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu]
12512 23.0025.1493 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]
12513 23.0026.1493 Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]
12514 23.0027.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
12515 23.0028.1466 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) [Máu]
12516 23.0029.1473 Định lượng Calci toàn phần [Máu]
12517 23.0030.1472 Định lượng Calci ion hoá [Máu]
12518 23.0032.1468 Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu]
12519 23.0033.1470 Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu]
12520 23.0034.1469 Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu]
12521 23.0035.1471 Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu]
12522 23.0036.1474 Định lượng Calcitonin [Máu]
12523 23.0039.1476 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu]
12524 23.0040.1507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu]
12525 23.0041.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
12526 23.0042.1482 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu]
12527 23.0043.1478 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]
12528 23.0044.1478 Định lượng CK-MB mass [Máu]
12529 23.0046.1480 Định lượng Cortisol (máu)
12530 23.0050.1484 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]
12531 23.0051.1494 Định lượng Creatinin (máu)
12532 23.0052.1486 Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu]
12533 23.0053.1485 Định lượng Cyclosphorin [Máu]
12534 23.0055.1489 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu]
12535 23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
12536 23.0063.1514 Định lượng Ferritin [Máu]
12537 23.0066.1516 Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu]
12538 23.0067.1515 Định lượng Folate [Máu]
12539 23.0068.1561 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu]
12540 23.0069.1561 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu]
12541 23.0074.1520 Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) [Máu]
12542 23.0075.1494 Định lượng Glucose [Máu]
12543 23.0076.1494 Định lượng Globulin [Máu]
12544 23.0077.1518 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]
12545 23.0079.1499 Định lượng Gentamicin [Máu]
12546 23.0080.1522 Định lượng Haptoglobulin [Máu]
12547 23.0081.1647 Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (CMIA/ECLIA) [Máu]
12548 23.0083.1523 Định lượng HbA1c [Máu]
12549 23.0084.1506 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
12550 23.0103.1531 Xét nghiệm Khí máu [Máu]
12551 23.0104.1532 Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu]
12552 23.0109.1536 Đo hoạt độ Lipase [Máu]
12553 23.0110.1535 Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu]
12554 23.0111.1534 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu]
12555 23.0112.1506 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
12556 23.0120.1541 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) [Máu]
12557 23.0121.1548 Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu]
12558 23.0122.1508 Đo hoạt độ P-Amylase [Máu]
12559 23.0129.1547 Định lượng Pre-albumin [Máu]
12560 23.0130.1549 Định lượng Pro-calcitonin [Máu]
12561 23.0133.1494 Định lượng Protein toàn phần [Máu]
12562 23.0134.1550 Định lượng Progesteron [Máu]
12563 23.0136.1248 Định lượng Protein S100 [Máu]
12564 23.0137.1551 Định lượng Pro-GRP (Pro- Gastrin-Releasing Peptide) [Máu]
12565 23.0138.1554 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) [Máu]
12566 23.0139.1553 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu]
12567 23.0140.1555 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) [Máu]
12568 23.0142.1557 Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu]
12569 23.0143.1503 Định lượng Sắt [Máu]
12570 23.0147.1561 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]
12571 23.0148.1561 Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]
12572 23.0150.1562 Định lượng Tacrolimus [Máu]
12573 23.0154.1565 Định lượng Tg (Thyroglobulin) [Máu]
12574 23.0155.1564 Định lượng Theophylline [Máu]
12575 23.0156.1566 Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) [Máu]
12576 23.0157.1567 Định lượng Transferin [Máu]
12577 23.0158.1506 Định lượng Triglycerid [Máu]
12578 23.0159.1569 Định lượng Troponin T [Máu]
12579 23.0162.1570 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]
12580 23.0163.1504 Định lượng Tobramycin [Máu]
12581 23.0166.1494 Định lượng Urê máu [Máu]
12582 24.0114.1719 Virus PCR
12583 24.0124.1619 HBsAb định lượng
12584 24.0164.1696 HEV IgM test nhanh
12585 18.0060.0069 Siêu âm Doppler dương vật
12586 18.0059.0001 Siêu âm dương vật
12587 18.0058.0069 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
12588 18.0057.0001 Siêu âm tinh hoàn hai bên
12589 18.0055.0069 Siêu âm Doppler tuyến vú
12590 18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú hai bên
12591 18.0053.0007 Siêu âm 3D/4D tim
12592 18.0052.0004 Siêu âm Doppler tim, van tim
12593 18.0049.0004 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục
12594 18.0048.0004 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
12595 18.0045.0004 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
12596 18.0044.0001 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
12597 18.0043.0001 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
12598 18.0037.0004 Siêu âm Doppler động mạch tử cung
12599 18.0036.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
12600 18.0035.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
12601 18.0034.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
12602 18.0033.0004 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
12603 18.0032.0069 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
12604 18.0031.0004 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
12605 18.0030.0001 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
12606 18.0029.0004 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
12607 18.0026.0069 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
12608 18.0025.0069 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
12609 18.0024.0004 Siêu âm Doppler động mạch thận
12610 18.0023.0004 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)
12611 18.0022.0069 Siêu âm Doppler gan lách
12612 18.0021.0069 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
12613 18.0020.0001 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
12614 18.0019.0001 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
12615 18.0018.0001 Siêu âm tử cung phần phụ
12616 18.0017.0003 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng
12617 18.0016.0001 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
12618 18.0015.0001 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
12619 18.0013.0001 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
12620 18.0012.0001 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
12621 18.0011.0001 Siêu âm màng phổi
12622 18.0010.0069 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
12623 18.0007.0001 Siêu âm qua thóp
12624 18.0004.0001 Siêu âm hạch vùng cổ
12625 18.0003.0001 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
12626 18.0002.0001 Siêu âm các tuyến nước bọt
12627 18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp
12628 02.0374.0001 Siêu âm phần mềm (một vị trí)
12629 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một vị trí)
12630 02.0116.0007 Siêu âm tim 4D
12631 02.0114.0006 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)
12632 02.0113.0004 Siêu âm Doppler tim
12633 01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
12634 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
12635 01.0092.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu
12636 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
12637 01.0019.0004 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
12638 18.0265.0041 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
12639 18.0264.0040 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
12640 18.0263.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy)
12641 18.0262.0041 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
12642 18.0261.0040 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
12643 18.0260.0041 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
12644 18.0259.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
12645 18.0258.0041 Chụp CLVT cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
12646 18.0257.0040 Chụp CLVT cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
12647 18.0222.0041 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
12648 18.0222.0040 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)
12649 18.0221.0041 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
12650 18.0221.0040 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
12651 18.0220.0041 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
12652 18.0220.0040 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)
12653 18.0219.0041 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
12654 18.0219.0040 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
12655 18.0197.0041 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy)
12656 18.0193.0040 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)
12657 18.0192.0041 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
12658 18.0191.0040 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
12659 18.0161.0040 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
12660 18.0160.0041 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
12661 18.0160.0040 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)
12662 18.0159.0041 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
12663 18.0158.0040 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)
12664 18.0156.0041 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
12665 18.0155.0040 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
12666 18.0154.0041 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)
12667 18.0151.0041 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
12668 18.0150.0041 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
12669 18.0149.0040 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)
12670 01.0101.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết
12671 01.0232.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
12672 02.0039.0124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất
12673 02.0045.0130 Nội soi phế quản ống mềm
12674 02.0229.0152 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang
12675 02.0253.0135 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu
12676 02.0256.0139 Nội soi trực tràng ống mềm
12677 02.0259.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
12678 02.0262.0136 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết
12679 02.0293.0138 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết
12680 02.0304.0134 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết
12681 02.0305.0135 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết
12682 15.0224.1002 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản
12683 15.0225.0933 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản
12684 15.0236.0925 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
12685 15.0237.0926 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê
12686 20.0010.0990 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán
12687 20.0013.0933 Nội soi tai mũi họng
12688 20.0018.0133 Nội soi khí – phế quản ống mềm cắt đốt u bằng điện đông cao tần
12689 20.0022.0127 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết
12690 20.0022.0131 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết
12691 20.0029.0130 Nội soi khí – phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc
12692 20.0031.0129 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật
12693 20.0031.0132 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật
12694 25.0060.1723 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học
12695 25.0037.1751 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin
12696 25.0030.1751 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết
12697 25.0029.1751 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết
12698 25.0027.1735 Tế bào học dịch rửa ổ bụng
12699 25.0026.1735 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
12700 25.0025.1735 Tế bào học dịch rửa phế quản
12701 25.0024.1735 Tế bào học dịch chải phế quản
12702 25.0023.1735 Tế bào học đờm
12703 25.0022.1735 Tế bào học nước tiểu
12704 25.0021.1735 Tế bào học dịch màng khớp
12705 25.0020.1735 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
12706 25.0019.1758 Chọc hút kim nhỏ mô mềm
12707 25.0018.1758 Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt
12708 25.0015.1758 Chọc hút kim nhỏ các hạch
12709 25.0014.1758 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt
12710 25.0013.1758 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
12711 22.0154.1735 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
12712 22.0152.1609 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
12713 22.0150.1594 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)
12714 23.0198.1602 Định tính Phospho hữu cơ [niệu]
12715 24.0264.1664 Hồng cầu trong phân test nhanh
12716 24.0269.1674 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi
12717 24.0326.1722 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC – cho 1 loại kháng sinh)
12718 16.0217.1041 Phẫu thuật cắt phanh môi
12719 16.0218.1041 Phẫu thuật cắt phanh má
12720 27.0075.0125 Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
12721 24.0320.1720 Vi nấm test nhanh
12722 24.0317.1674 Trichomonas vaginalis soi tươi
12723 24.0314.1674 Taenia (Sán dây) soi tươi định danh
12724 24.0313.1674 Pneumocystis jirovecii nhuộm soi
12725 24.0309.1674 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi
12726 24.0291.1720 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh
12727 24.0290.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng
12728 24.0289.1694 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi
12729 24.0284.1674 Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi
12730 24.0270.1720 Cryptosporidium test nhanh
12731 24.0268.1674 Trứng giun soi tập trung
12732 24.0267.1674 Trứng giun, sán soi tươi
12733 24.0266.1674 Đơn bào đường ruột nhuộm soi
12734 24.0265.1674 Đơn bào đường ruột soi tươi
12735 24.0264.1664 Hồng cầu trong phân test nhanh
12736 24.0261.1719 Rubella virus Real-time PCR
12737 24.0253.1719 RSV Real-time PCR
12738 24.0252.1698 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động
12739 24.0249.1697 Rotavirus test nhanh
12740 24.0244.1670 Influenza virus A, B Real-time PCR
12741 24.0243.1671 Influenza virus A, B test nhanh
12742 24.0240.1718 HPV genotype Real-time PCR
12743 24.0239.1667 HPV Real-time PCR
12744 24.0232.1719 Adenovirus Real-time PCR
12745 24.0230.1719 Enterovirus Real-time PCR
12746 24.0227.1719 EV71 Real-time PCR
12747 24.0225.1627 EV71 IgM/IgG test nhanh
12748 24.0223.1719 EBV Real-time PCR
12749 24.0215.1719 VZV Real-time PCR
12750 24.0213.1719 HSV Real-time PCR
12751 24.0198.1633 CMV Real-time PCR
12752 24.0153.1718 HCV genotype Real-time PCR
12753 24.0142.1726 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)
12754 24.0140.1718 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)
12755 24.0136.1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR
12756 24.0124.1619 Anti-HBs định lượng
12757 24.0121.1647 HBsAg Định lượng
12758 24.0120.1648 HBsAg khẳng định
12759 24.0119.1649 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động
12760 24.0108.1720 Virus test nhanh
12761 24.0100.1709 Treponema pallidum TPHA định lượng
12762 24.0099.1707 Treponema pallidum RPR định lượng
12763 24.0094.1623 ASLO
12764 24.0093.1703 Salmonella Widal
12765 24.0084.1719 Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR
12766 24.0080.1675 Leptospira test nhanh
12767 24.0073.1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh
12768 24.0066.1719 Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động
12769 24.0065.1719 Chlamydia Real-time PCR
12770 24.0059.1719 Neisseria meningitidis Real-time PCR
12771 24.0057.1716 Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
12772 24.0056.1714 Neisseria meningitidis nhuộm soi
12773 24.0053.1719 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động
12774 24.0050.1716 Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
12775 24.0049.1714 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
12776 24.0045.1716 Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
12777 24.0043.1714 Vibrio cholerae nhuộm soi
12778 24.0042.1714 Vibrio cholerae soi tươi
12779 24.0036.1684 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc
12780 24.0035.1685 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng
12781 24.0032.1687 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR
12782 24.0031.1686 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động
12783 24.0028.1682 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
12784 24.0026.1680 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng
12785 24.0023.1678 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
12786 24.0019.1685 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
12787 24.0018.1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
12788 24.0017.1714 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
12789 24.0015.1721 Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene
12790 24.0005.1716 Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động
12791 24.0001.1714 Vi khuẩn nhuộm soi
12792 24.0002.1720 Vi khuẩn test nhanh
12793 24.0003.1715 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
12794 24.0004.1716 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
12795 24.0006.1723 Vi khuẩn kháng thuốc định tính
12796 24.0007.1723 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động
12797 24.0008.1722 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
12798 24.0011.1713 Vi khuẩn khẳng định
12799 24.0013.1721 Vi khuẩn định danh giải trình tự gene
12800 24.0016.1712 Vi hệ đường ruột
12801 24.0052.1719 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR
12802 24.0094.1623 Streptococcus pyogenes ASO
12803 24.0151.1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR
12804 24.0263.1665 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
12805 24.0319.1674 Vi nấm soi tươi
12806 24.0321.1674 Vi nấm nhuộm soi
12807 24.0326.1722 Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
12808 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
12809 01.0285.1349 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
12810 22.0001.1352 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
12811 22.0005.1354 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
12812 22.0008.1353 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
12813 22.0013.1242 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
12814 22.0015.1308 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)
12815 22.0017.1310 Nghiệm pháp Von-Kaulla
12816 22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
12817 22.0020.1347 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
12818 22.0021.1219 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
12819 22.0121.1369 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
12820 22.0122.1367 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)
12821 22.0125.1298 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
12822 22.0135.1313 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)
12823 22.0136.1363 Tìm mảnh vỡ hồng cầu
12824 22.0137.1361 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ
12825 22.0138.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
12826 22.0140.1360 Tìm giun chỉ trong máu
12827 22.0141.1343 Tập trung bạch cầu
12828 22.0143.1303 Máu lắng (bằng máy tự động)
12829 22.0144.1364 Tìm tế bào Hargraves
12830 22.0145.1320 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương
12831 22.0146.1319 Nhuộm sợi liên võng trong mô tuỷ xương
12832 22.0152.1609 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản)
12833 22.0157.1218 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi
12834 22.0268.1330 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)
12835 22.0274.1326 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
12836 22.0280.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
12837 22.0281.1281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
12838 22.0291.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
12839 22.0292.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
12840 22.0304.1306 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
12841 22.0308.1306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
12842 22.0499.0163 Rút máu để điều trị
12843 22.0502.1267 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
12844 23.0054.1239 Định lượng D-Dimer [Máu]
12845 23.0065.1517 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu]
12846 23.0131.1552 Định lượng Prolactin [Máu]
12847 23.0200.1579 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)
02373208018
Liên hệ