Hotline: 02373.208.018

Bộ Y Tế: 1900.9095

benhvien71tw@gmail.com

Web Design

Your content goes here. Edit or remove this text inline.

Logo Design

Your content goes here. Edit or remove this text inline.

Web Development

Your content goes here. Edit or remove this text inline.

White Labeling

Your content goes here. Edit or remove this text inline.

VIEW ALL SERVICES 

Bảng giá các gói khám dịch vụ

STT Danh mục khám chi tiết Đơn giá dịch vụ Ghi chú
Nam Nữ
I. KHÁM LÂM SÀNG: 200,000 200,000 Theo QĐ của Giám đốc Bệnh viện (Bắt buộc)
1 Khám nội, ngoại tổng quát: 200,000 200,000
Giáo sư,Tiến sĩ, Thạc sỹ, Bác sỹ nội trú Trường Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Bạch Mai chuyên khoa khám và tư vấn
II. KHÁM CHUYÊN KHOA LẺ: 147,000 207,000 Ban hành Theo Thông tư 14/TT-BYT, của Bộ trưởng Bộ Y Tế           (Dịch vụ kỹ thuật tùy chọn)
2 Khám phụ khoa và soi cổ tử cung (cho nữ) 60,000
3 Khám và nội soi Tai-Mũi-Họng 105,000 105,000
4 Khám chuyên khoa Mắt 14,000 14,000
5 Kiểm tra và khám Răng-Hàm- Mặt 14,000 14,000
6 Khám thể lực, mạch, huyết áp: Cân nặng, chiều cao, mạch và huyết áp 14,000 14,000
II.    XÉT NGHIỆM: 331,700 331,700
1 Tổng phân tích máu (Công thức máu toàn phần): 46,200 46,200
Kiểm tra số lượng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, Hemoglobin,…; đánh giá trình trạng và mức độ thiếu máu, một số bệnh toàn thân
2 Xét nghiệm chức năng gan (GOT, GPT, GGT): 64,500 64,500
Kiểm tra men gan, đánh giá viêm gan và các bệnh lý về gan
3 Xét nghiệm chức năng thận (Ure, Creatinin): 43,000 43,000
Đánh giá về chức năng thận
4 Xét nghiệm Acid Uric: 21,500 21,500
Chẩn đoán bệnh Gút
5 Xét nghiệm mỡ máu (Cholesterol, Triglycerid, LDL-c, HDL-c): 107,600 107,600
Phát hiện và đánh giá mức độ rối loạn mỡ máu hay lipid máu
6 Xét nghiệm đường máu lúc đói: 21,500 21,500
Phát hiện bệnh tiểu đường và những rối loạn về đường máu
7 Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu: 27,400 27,400
Phát hiện bệnh lý đường tiết niệu và liên quan đến bệnh lý toàn thân
III.   CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH: 65,400 65,400
1 Chụp Xquang tim phổi: 65,400 65,400
Kiểm tra và sơ bộ phát hiện các bất thường về tim phổi
IV.   THĂM DÒ CHỨC NĂNG 76,700 76,700
1 Điện tim: 32,800 32,800
Phát hiện các bất thường để định hướng và chẩn đoán các bệnh lý tim mạch
2 Siêu âm ổ bụng tổng quát bao gồm: 43,900 43,900
Phát hiện các bất thường về gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang…(Nữ: tử cung, buồng trứng. Nam: Tiền liệt tuyến)
Cộng I+II+III+IV: 820,800 880,800
STT Danh mục khám chi tiết Đơn giá dịch vụ Ghi chú
Nam Nữ
I. KHÁM LÂM SÀNG: 200,000 200,000 Theo QĐ của Giám đốc Bệnh viện (Bắt buộc)
1 Khám nội, ngoại tổng quát: 200,000 200,000
Giáo sư,Tiến sĩ, Thạc sỹ, Bác sỹ nội trú Trường Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Bạch Mai chuyên khoa khám và tư vấn
II. KHÁM CHUYÊN KHOA LẺ: 147,000 207,000 Ban hành Theo Thông tư 14/TT-BYT, của Bộ trưởng Bộ Y Tế           (Dịch vụ kỹ thuật tùy chọn)
2 Khám phụ khoa và soi cổ tử cung (cho nữ) 60,000
3 Khám và nội soi Tai-Mũi-Họng 105,000 105,000
4 Khám chuyên khoa Mắt 14,000 14,000
5 Kiểm tra và khám Răng-Hàm- Mặt 14,000 14,000
6 Khám thể lực, mạch, huyết áp: Cân nặng, chiều cao, mạch và huyết áp 14,000 14,000
7 Hồ sơ khám sức khỏe (hồ sơ khám sức khỏe, phiếu kết quả cá nhân, báo cáo tổng hợp kết quả, công văn trả lời kết quả…)
II.    XÉT NGHIỆM: 579,000 579,000
1 Tổng phân tích máu (Công thức máu toàn phần): Kiểm tra số lượng và thành phần bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, Hemoglobin,…; đánh giá trình trạng và mức độ thiếu máu, một số bệnh toàn thân 46,200 46,200
2 Xét nghiệm nhóm máu: Xác định nhóm máu, cần thiết cho truyền máu, chẩn đoán thiếu máu, tan huyết… 39,100 39,100
3 Xét nghiệm chức năng gan (GOT, GPT, GGT): 64,500 64,500
Kiểm tra men gan, đánh giá viêm gan và các bệnh lý về gan
4 Xét nghiệm chức năng thận (Ure, Creatinin): 43,000 43,000
Đánh giá về chức năng thận
5 Xét nghiệm Acid Uric: Chẩn đoán bệnh Gút 21,500 21,500
6 Xét nghiệm bộ mỡ máu, Lipid máu (Cholesterol, Triglycerid, LDL-c, HDL-c): 107,600 107,600
Phát hiện và đánh giá mức độ rối loạn mỡ máu hay lipid máu
7 Xét nghiệm đường máu lúc đói: Phát hiện bệnh tiểu đường và những rối loạn về đường máu 21,500 21,500
8 Xét nghiệm HbA1C: Để kết hợp chẩn đoán bệnh đái tháo đường và theo dõi hiệu quả điều trị và mức độ kiểm soát glucose máu của bệnh nhân đái tháo đường 101,000 101,000
9 Xét nghiệm Viêm gan B: HBsAg 53,600 53,600
Xét nghiệm Viêm gan C: Anti-HCV 53,600 53,600
10 Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu: Phát hiện các bệnh lý đường tiết niệu và liên quan đến bệnh lý toàn thân 27,400 27,400
III.  CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH/CHẨN ĐOÁN CHỨC NĂNG: 186,000 229,900 Ban hành Theo Thông tư 14/TT-BYT, của Bộ trưởng Bộ Y Tế           (Dịch vụ kỹ thuật tùy chọn)
1 Chụp Xquang tim phổi: Kiểm tra và sơ bộ phát hiện các bất thường về tim phổi 65,400 65,400
2 Siêu âm ổ bụng tổng quát bao gồm: Phát hiện các bất thường về gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang…(Nữ: tử cung, buồng trứng. Nam: Tiền liệt tuyến) 43,900 43,900
3 Siêu âm tuyến vú (cho nữ) 43,900
4 Siêu âm tuyến giáp 43,900 43,900
5 Điện tim: Phát hiện các bất thường để định hướng và chẩn đoán các bệnh lý tim mạch 32,800 32,800
Cộng: I+II+III: 1,112,000 1,215,900
TT Danh mục khám chi tiết Đơn giá dịch vụ Ghi chú
Nam Nữ
I. KHÁM LÂM SÀNG: 200,000 200,000 Theo QĐ của Giám đốc Bệnh viện (Bắt buộc)
1 Khám nội, ngoại tổng quát: 200,000 200,000
Giáo sư,Tiến sĩ, Thạc sỹ, Bác sỹ nội trú Trường Đại học Y hà Nội và Bệnh viện Bạch Mai chuyên khoa khám và tư vấn
II. KHÁM CHUYÊN KHOA LẺ: 146,000 206,000 Ban hành Theo Thông tư 14/TT-BYT, của Bộ trưởng Bộ Y Tế           (Dịch vụ kỹ thuật tùy chọn)
2 Khám phụ khoa và soi cổ tử cung (cho nữ) 60,000
3 Khám và nội soi Tai-Mũi-Họng 104,000 104,000
4 Khám chuyên khoa Mắt 14,000 14,000
5 Kiểm tra và khám Răng-Hàm- Mặt 14,000 14,000
6 Khám thể lực, mạch, huyết áp: Cân nặng, chiều cao, mạch và huyết áp 14,000 14,000
III.     XÉT NGHIỆM: 850,000 1,118,700
1 Tổng phân tích máu (Công thức máu toàn phần): Kiểm tra số lượng và thành phần bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, Hemoglobin,…; đánh giá trình trạng và mức độ thiếu máu, một số bệnh toàn thân 46,200 46,200
2 Xét nghiệm nhóm máu: Xác định nhóm máu, cần thiết cho truyền máu, chẩn đoán thiếu máu, tan huyết… 39,100 39,100
3 Xét nghiệm chức năng gan (GOT, GPT, GGT): Kiểm tra men gan, đánh giá viêm gan và các bệnh lý về gan 64,500 64,500
4 Xét nghiệm chức năng thận (Ure, Creatinin): 43,000 43,000
Đánh giá về chức năng thận
5 Xét nghiệm Acid Uric: Chẩn đoán bệnh Gút 21,500 21,500
6 Xét nghiệm bộ mỡ máu, Lipid máu (Cholesterol, Triglycerid, LDL-c, HDL-c): 107,600 107,600
Phát hiện và đánh giá mức độ rối loạn mỡ máu hay lipid máu
7 Xét nghiệm đường máu lúc đói: Phát hiện bệnh tiểu đường và những rối loạn về đường máu 21,500 21,500
8 Xét nghiệm HbA1C: Để kết hợp chẩn đoán bệnh đái tháo đường và theo dõi hiệu quả điều trị và mức độ kiểm soát Glucose của bệnh nhân đái tháo đường 101,000 101,000
9 Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl): Kiểm tra điện giải trong máu, phát hiện biến đổi các ion Na+, K+, Ca++, Cl. 29,000 29,000
10 Định lượng TSH, FT3, FT4:  Chẩn đoán các bệnh lý về tuyến giáp, đánh giá chức năng hoạt động của tuyến giáp 188,400 188,400
11 Xét nghiệm Viêm gan B: HBsAg test nhanh 53,600 53,600
Xét nghiệm Viêm gan C: Anti-HCV test nhanh 53,600 53,600
12 Xét nghiệm HIV: Anti-HIV test nhanh 53,600 53,600
13 Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu: Phát hiện các bệnh lý đường tiết niệu và liên quan đến bệnh lý toàn thân 27,400 27,400
14 Xét nghiệm tế bào âm đạo, cổ tử cung: Phát hiện ung thư sớm cổ tử cung 159,000 Ban hành Theo Thông tư 14/TT-BYT, của Bộ trưởng Bộ Y Tế           (Dịch vụ kỹ thuật tùy chọn)
Xét nghiệm dịch âm đạo: Phát hiện nhiễm khuẩn và nấm âm đạo 109,700
IV.   CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH/CHẨN ĐOÁN CHỨC NĂNG: 534,000 577,900
1 Chụp Xquang tim phổi: Kiểm tra và sơ bộ phát hiện các bất thường về tim phổi 65,400 65,400
2 Siêu âm ổ bụng tổng quát bao gồm: Phát hiện các bất thường về gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang…(Nữ: tử cung, buồng trứng. Nam: Tiền liệt tuyến) 43,900 43,900
3 Siêu âm Doppler tim mầu 4D: Chẩn đoán các bệnh lý về van tim, cơ tim và chức năng hoạt động co bóp của tim 222,000 222,000
4 Siêu âm tuyến vú (cho nữ): Phát hiện các tổn thương ở vú như: nang, nhân xơ, ung thư, viêm… 43,900
5 Siêu âm tuyến giáp: Phát hiện các bệnh lý của tuyến giáp: viêm, Basedow, nhân, nang… 43,900 43,900
6 Điện tim: Phát hiện các bất thường để định hướng và chẩn đoán các bệnh lý tim mạch 32,800 32,800
7 Đo chức năng hô hấp: Phát hiện và chẩn đoán sớm bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) ở người hút thuốc lá, thuốc lào, tiếp xúc bụi, khói…và bệnh Hen phế quản 126,000 126,000
V.   XÉT NGHIỆM TẦM SOÁT SỚM UNG THƯ 639,300 836,700
1 Định lượng Cyfra 21-1: Để hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi điều trị ung thư phổi 96,900 96,900
2 Định lượng AlphaFP: Để hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi điều trị ung thư gan 91,600 91,600
3 Định lượng PSA: Kiểm tra và chẩn đoán ung thư tiền liệt tuyến (cho nam) 91,600
4 Định lượng CA 125: Để hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi điều trị ung thư biểu mô buồng trứng (cho nữ) 139,000
5 Định lượng CA 72-4: Để hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi điều trị ung thư dạ dày 134,000 134,000
6 Định lượng CEA: Kiểm tra, chẩn đoán và theo dõi điều trị 1 số bệnh ung thư  nhất là ung thư đại tràng, trực tràng 86,200 86,200
7 Định lượng CA 19-9: Hỗ trợ chẩn đoán các ung thư đường tiêu hóa, nhất là ung thư tuyến tụy 139,000 139,000
8 Định lượng CA 15-3: Hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi đáp ứng điều trị của một số ung thư vú (cho nữ) 150,000
Cộng I+II+……+V: 2,369,300 2,939,300
STT Danh mục khám chi tiết Đơn giá dịch vụ Ghi chú
Nam Nữ
I. KHÁM LÂM SÀNG: 200,000 200,000 Theo QĐ của Giám đốc Bệnh viện (Bắt buộc)
1 Khám nội, ngoại tổng quát: 200,000 200,000
Giáo sư,Tiến sĩ, Thạc sỹ, Bác sỹ nội trú Trường Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Bạch Mai chuyên khoa khám và tư vấn
II. KHÁM CHUYÊN KHOA LẺ: 146,000 206,000 Ban hành Theo Thông tư 14/TT-BYT, của Bộ trưởng Bộ Y Tế           (Dịch vụ kỹ thuật tùy chọn)
2 Khám phụ khoa và soi cổ tử cung (cho nữ) 60,000
3 Khám và nội soi Tai-Mũi-Họng 104,000 104,000
4 Khám chuyên khoa Mắt 14,000 14,000
5 Kiểm tra và khám Răng-Hàm- Mặt 14,000 14,000
6 Khám thể lực, mạch, huyết áp: Cân nặng, chiều cao, mạch và huyết áp 14,000 14,000
II.    XÉT NGHIỆM: 888,200 1,156,900
1 Tổng phân tích máu (Công thức máu toàn phần): Kiểm tra số lượng và thành phần bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, Hemoglobin,…; đánh giá trình trạng và mức độ thiếu máu, một số bệnh toàn thân 46,200 46,200
2 Xét nghiệm nhóm máu: Xác định nhóm máu, cần thiết cho truyền máu, chẩn đoán thiếu máu, tan huyết… 39,100 39,100
3 Xét nghiệm chức năng gan (GOT, GPT, GGT): Kiểm tra men gan, đánh giá viêm gan và các bệnh lý về gan 64,500 64,500
4 Xét nghiệm chức năng thận (Ure, Creatinin): 43,000 43,000
Đánh giá về chức năng thận
5 Xét nghiệm Acid Uric: Chẩn đoán bệnh Gút 21,500 21,500
6 Xét nghiệm lipid máu hay mỡ máu (Cholesterol, Triglycerid, LDL-c, HDL-c): Phát hiện và đánh giá mức độ rối loạn mỡ máu hay lipid máu 107,600 107,600
7 Xét nghiệm đường máu lúc đói: Phát hiện bệnh tiểu đường và những rối loạn về đường máu 21,500 21,500
8 Xét nghiệm HbA1C: Để kết hợp chẩn đoán bệnh đái tháo đường và theo dõi hiệu quả điều trị và mức độ kiểm soát Glucose của bệnh nhân đái tháo đường 101,000 101,000
9 Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl): Kiểm tra điện giải trong máu, phát hiện biến đổi các ion Na+, K+, Ca++, Cl. 29,000 29,000
10 Định lượng TSH, FT3, FT4: Chẩn đoán các bệnh lý về tuyến giáp, đánh giá chức năng hoạt động của tuyến giáp 188,400 188,400
11 Xét nghiệm Viêm gan B: HBsAg 53,600 53,600
12 Xét nghiệm Viêm gan C: Anti-HCV test nhanh 53,600 53,600
13 Xét nghiệm HIV: Anti-HIV test nhanh 53,600 53,600
14 Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu: Phát hiện các bệnh lý đường tiết niệu và liên quan đến bệnh lý toàn thân 27,400 27,400
15 Xét nghiệm tế bào âm đạo, cổ tử cung: Phát hiện ung thư sớm cổ tử cung 159,000
Xét nghiệm dịch âm đạo: Phát hiện nhiễm khuẩn và nấm âm đạo 109,700
16 Soi hồng cầu, bạch cầu trong phân: 38,200 38,200
III.  CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH/CHẨN ĐOÁN CHỨC NĂNG: 2,493,000 2,536,900 Ban hành Theo Thông tư 14/TT-BYT, của Bộ trưởng Bộ Y Tế           (Dịch vụ kỹ thuật tùy chọn)
1 Chụp Xquang tim phổi: Kiểm tra và sơ bộ phát hiện các bất thường về tim phổi 65,400 65,400
2 Chụp cắt lớp vi tính (CT scanner) cho mỗi bộ phận (Chưa bao gồm chi phí thuốc cản quang nếu tiêm): Kiểm tra, tầm soát và phát hiện các bất thường về các cơ quan, đặc biệt là bệnh lý ung thư 522,000 522,000
3 Siêu âm ổ bụng tổng quát bao gồm: Phát hiện các bất thường về gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang…(Nữ: tử cung, buồng trứng. Nam: Tiền liệt tuyến) 43,900 43,900
4 Siêu âm Doppler tim mầu 4D: Phát hiện các bất thường về bệnh tim: hẹp hở van tim, bệnh cơ tim, thông liên thất, thông liên nhĩ… 222,000 222,000
5 Siêu âm tuyến vú (cho nữ): phát hiện nang, nhân xơ, ung thư, hạch bất thường… 43,900
6 Siêu âm tuyến giáp: Kiểm tra kích thước, hình ảnh tuyến giáp phát hiện nang, nhân, u… 43,900 43,900
7 Điện tim: Phát hiện các bất thường để định hướng và chẩn đoán các bệnh lý tim mạch 32,800 32,800
8 Đo chức năng hô hấp: Phát hiện và chẩn đoán sớm bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) ở người hút thuốc lá, thuốc lào, tiếp xúc bụi, khói…và bệnh Hen phế quản 126,000 126,000
9 Nội soi dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết (Bao gồm chi phí làm Test HP): Phát hiện tình trạng bệnh lý ở dạ dày, tá tràng: viêm, loét, ung thư, polyp… 433,000 433,000
10 Nội soi dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết (có gây mê) (Bao gồm chi phí làm Test HP): Phát hiện tình trạng bệnh lý ở dạ dày, tá tràng: viêm, loét, ung thư, polyp…
11 Nội soi đại tràng ống mềm (Phát hiện tình trạng bệnh lý ở đại tràng: viêm, loét, ung thư, polyp…) 305,000 305,000
Gây mê 699,000 699,000
12 Đo mật độ xương: Chẩn đoán chính xác và đánh giá mức độ loãng xương
IV.   XÉT NGHIỆM TẦM SOÁT SỚM UNG THƯ 639,300 836,700
1 Định lượng Cyfra 21-1: Để hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi điều trị ung thư phổi 96,900 96,900
2 Định lượng AlphaFP: Để hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi điều trị ung thư gan 91,600 91,600
3 Định lượng PSA: Kiểm tra và chẩn đoán ung thư tiền liệt tuyến (cho nam) 91,600
4 Định lượng CA 125: Để hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi điều trị ung thư biểu mô buồng trứng (cho nữ) 139,000
5 Định lượng CA 72-4: Để hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi điều trị ung thư dạ dày 134,000 134,000
6 Định lượng CEA: Kiểm tra, chẩn đoán và theo dõi điều trị 1 số bệnh ung thư  nhất là ung thư đại tràng, trực tràng 86,200 86,200
7 Định lượng CA 19-9: Hỗ trợ chẩn đoán các ung thư đường tiêu hóa, nhất là ung thư tuyến tụy 139,000 139,000
8 Định lượng  CA 15-3: Hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi đáp ứng điều trị của một số ung thư vú (cho nữ) 150,000
Cộng I+II+III+IV: 4,366,500 4,936,500
02373208018
Liên hệ